Đề cương ôn tập học kỳ I Năm học 2005 – 2006 Phần I: Đại số

1. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào là sai :

a) Nếu a là số tự nhiên thì a cũng là số thực.

b) Nếu a là số thực thì a là số tự nhiên

c) Nếu a là số nguyên thì a là số hưũ tỉ

d) Nếu a là số vô tỉ thì a là số thực.

 

doc19 trang | Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 1166 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề cương ôn tập học kỳ I Năm học 2005 – 2006 Phần I: Đại số, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề cương ôn tập học kỳ I Năm học 2005 – 2006 Phần I : Đại số Chương I : Trong các phân số sau phân số nào biểu diễn số hưũ tỉ a) b) c) d) Một đáp số khác. Cho hai số hưũ tỉ x = và y = . Câu trả lời nào sau đây đúng : a) x y d) Một đáp số khác. Câu nào trong các câu sau đúng a) b) c) . Tính A = a) 1,35 b) 1,2 c) 0,85 d) 0,1. Tính A = a) b) c) d) . Tính A = a) b) 1 c) d) . Câu nào sau đây sai : a) | –2| = 2 b) | –0,25| = – (–0,25) c) –|–7| = –7 d) | 4| = ±2 . Câu nào sau đây sai : a) b) c) d) Tìm x và y biết và x + y = –15 a) x = 6 , y = 9 b) x = –7 , y = – 8 c) x = 8 , y = 12 d) x = – 6 , y = –9. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào là sai : Nếu a là số tự nhiên thì a cũng là số thực. Nếu a là số thực thì a là số tự nhiên Nếu a là số nguyên thì a là số hưũ tỉ Nếu a là số vô tỉ thì a là số thực. Nếu thì x2 bằng : a) 3 b) 9 c) 27 d) 81. Câu nào sai : a) 7 Ỵ Q b) -5 Ỵ R c) Ỵ I d) Ỵ I e) Q Ì R f) N Ì R g) Câu c và câu d sai Kết quả nào sau đây sai : a) b) c) d) Kết quả nào sau đây sai : a) Ỵ Q b) -5 Ỵ Z c) Ï Q d) 0 Ỵ Q Kết quả nào sau đây sai : a) b) c) d) . Nếu 2x + thì giá trị của x là : a) b) -2 c) d) Một kết quả khác . Phát biểu nào sau đây là sai : a) có số đối là b) có số đối là c) có số đối là d) có số đối là . Nếu – x – thì giá trị của x là : a) b) c) d) Một kết quả khác . Giá trị của biểu thức M = là : a) b) c) d) Một kết quả khác . Kết quả nào sau đây là đúng : a) M = | – 0,13 – 0,87 | = –1 b) M = | – 0,13 – 0,87 | = 0,1 c) M = | – 0,13 – 0,87 | = 1 d) M = | –0,13 – 0,87 | = – 0,79. Nếu | x – 3,6| = 1,4 thì kết quả nào sau đây cho biết giá trị của x : a) 6 b) 2,2 hoặc 5 c) –5 d) a, b, c đều sai. Số hữu tỉ x thoả là : a) x = 3 b) x = –3 c) x = ± 9 d) x = ± 81. Cho tỉ lê thức . Tỉ lệ thức nào sau đây đúng a) b) c) d) . Cho hai số x, y biết rằng x. y= 20 và . Giá trị của x và y lần lượt là : a) 2 ; 10 b) 4; 5 c) 5; 4 d) Một kết qủa khác. Giá trị của x trong tỉ lệ thức là : a) b) 2,5 c) 0,3 d) Một kết qủa khác. Với a, b, c, d là các số khác 0, có bao nhiêu tỉ lệ thức khác nhau được lập từ đẳng thức a.b = c. d a) 1 b) 2 c) 3 d) Một kết qủa khác. Cách biểu diễn nào sau đây là sai a) b) c) d) Ba kết quả trên đều sai. Cho 5,2x + (–1,5)x + 8,4 = 1. Giá trị của x là : a) -2 b) 1 c) -1 d) Một kết qủa khác. Cho x2 = 64. Giá trị của x là a) ± 8 b) – 8 c) 8 d) Cả 3 câu đều sai.. Cho x = 6,67254. Khi làm tròn đến ba chữ số thập phân thì số x là : a) 6,673 b) 6,672 c) 6,67 d) 6,6735. Các cặp sô hưũ tỉ nào sau đây lập thành tỉ lệ thức ? a) 0, 25 : 0,75 và 14,3 : (–42,9) b) 4,7 : 2 và 8,12 : 4 c) 12,5 : 4,5 và 8,1 : 4 d) 2 : 3 và 7 : 21,5 . Cặp tỉ số nào ở mỗi câu sau đây lập thành một tỉ lệ thức : a) b) và c) 2,5% : 0,5% và 15 : 3 d) 0,45 : 0,3 và -3 : 2 Giá trị của (0,6)3 là : a) 0,215 b) -2,16 c) -0,216 d) Một kết quả khác. Giá trị nào của x thoả mãn – 2x : a) b) c) d) Một kết quả khác . Cho x + |x| = 0. Kết quả nào dưới đây là sai : a) b) x 0) d) x = 0. Kết quả nào dưới đây là sai : a) b) c) 0,0000001 =10-7 d) Các kết qủa trên đều sai. Một hình chữ nhật có chu vi là 50m, tỉ số giữa hai cạnh bằng thì diện tích hình chữ nhật là : a) 250m2 b) 150m2 c) 200m2 d) Một kết quả khác. Cho ba số x, y, z biết x + y –z = 20 và . Giá trị của x, y, z lần lượt là : a) 54, 53,55 b) 40, 50, 60 c) 40, 30, 50 d) Một kết quả khác. Kết quả nào sau đây là đúng ? a) b) c) d) Một kết quả khác. Kết quả nào sau đây là sai ? a) – 0,5 > -0,47 b) -3,54 < -2 c) -7,42 < -1 d) -1,1 < -0, 153 Kết quả nào sau đây là đúng ? a) b) c) d) . Số học sinh lớp 7A nhiều hơn số học sinh lớp 7B là 8. Tỉ số giữa số học sinh lớp 7A và số học sinh lớp 7B là 1,2. Số học sinh của lớp 7A và 7B lần lượt là : a) 58 và 40 b) 48 và 40 c) 50 và 38 d) Một kết quả khác . Giá trị của biểu thức là a) P = –23 b) P = –54. 23 c) P = 23 d) P = (–2)3. Giá trị của biểu thức là a) 27 b) –27 c) –9 d) Một kết quả khác. Cho thì giá trị của x là : a) b) c) 4 d) Một kết quả khác . Cho x. |x| = 0. Kết quả nào sau đây là đúng ? a) x = 20 b) x =10 c) x =0 d) Một kết quả khác. Giá trị nào của x thoả mãn a) b) c) d) Một kết quả khác . Chương II. Cho biết hai đại lượng x và y tỉ lệ thuận với nhau và hệ số tỉ lệ của y đối với x là . Cặp giá trị nào sai trong các cặp giá trị tương ứng của hai đại lượng sau đây : a) x = 4 ; y = – 2 b) x = – 6 ; y = 3 c) x = –15; y = 5 d) x = 18 ; y = – 9. Tìm các số x, y, z biết x, y, z tỉ lệ thuận với 5, 3,2 và x – y + z =8 a) x = 15 ; y = 9 ; z = 6 b) x = 10 ; y = 7 ; z = 5 c) x = 10 ; y = 6 ; z = 4 d) x = 12 ; y = 6 ; z = 2. Cho biết x và y là hai đại lượng tỉ lệ nghịch và hệ số tỉ lệ là -48. Trong các cặp giá trị tương ứng của hai đại lượng cho sau đây, cặp giá trị nào sai.? a) x = –2 ; y = 24 b) x = 4 ; y = 12 c) x = 2; y = 24 d) x = –6 ; y = 8. e) x = 6; y = –8. Tìm các số x, y, z biết x, y, z tỉ lệ nghịch với 3, 5, 6 và x + y + z = 42. a) x = 18 ; y = 14 ; z = 10 b) x = 20 ; y = 12 ; z = 10 c) x = 16 ; y = 14 ; z = 12 d) x = 20 ; y = 10 ; z = 12. Cho hàm số y = f(x) = x2. Trong các giá trị sau giá trị nào sai : a) f(–2) = –4 b) f(0) = 0 c) f(2) = 4 d) f(3) = 0. Cho hàm số y = f(x) có các giá trị tương ứng cho bởi bảng sau : x – 3 – 2 – 1 0 1 2 3 f(x) – 6 – 5 – 4 – 3 – 2 –1 0 Hàm số f cho bởi biểu thức nào trong các biểu thức sau : a) f(x) = 2x b) f(x) = x – 3 c) f(x) = 2x –1 d) f(x) = – 6 – x . Điểm nào trong các điểm sau không thuộc đồ thị của hàm số y = –2x a) (1; – 2) b) (2; 4) c) (;–1) d) (;–1). Đồ thị của hàm số nào đi qua gốc toạ độ O và điểm A(2; -6) a) y = –2x b) y = –3x c) y = –4x d) y = 3x. Hai đại lượng x và y tỉ lệ thuận với nhau và khi x = -2 thì y = 6. Hệ số tỉ lệ của y đối với x là : a) b) c) -3 d) 3 . Một tam giác có độ dài của ba cạnh tỉ lệ với 4, 6, 8. Biết rằng chu vi tam giác là 36cm. Độ dài của ba cạnh tam giác là : a) 4 cm, 6cm, 8cm b) 8cm, 12cm, 16cm c) 12cm, 18cm, 24cm d) Một kết quả khác. Cho hai đại lương tỉ lệ nghịch x và y, biết rằng khi x = 3 thì y = . Hệ số tỉ lệ a của y đối với x là : a) b) c) d) . Cho biếr với 10 người có cùng năng suất làm việc thì sẽ xây xong một căn nhà trong 6 tháng. Vậy với 15 người cùng năng suất như trên sẽ xây xong căn nhà trong thời gian. a) 3 tháng b) 4 tháng c) 5 tháng d) Một kết quả khác. Cho hàm số y = f(x) = . Kết quả nào sau đây là sai ? a) f(1) = -3 b) f(-1) = 3 c) f(3) = -1 d) f(-2) = . Trong mặt phẳng toạ độ cho các điểm A(0; 1), B(3; -2), C(3; 0), D(2; -4). Điểm nào nằm trên trục yy’ a) Điểm A b) Điểm B c) Điểm D d) Điểm C. Cho 3 điểm A(0; 1), B(2; 0), C(4; 4). Biết ABCD là hình chữ nhật toạ độ của điểm D là a) (3; 5) b) (2; 5) c) (-2; 5) d) (2; 6). Một tam giác ABC có 3 góc tỉ lệ với 2, 3 , 4. Số đo ba góc của tam giác sẽ là : a) 400, 600, 800 b) 200, 600, 1000 c) 300, 600, 900 d) Một kết quả khác. Cho hàm số y = f(x) = -2x2 + 2x -3. Kết quả nào sau đây là đúng a) f(1) = – 5 b) f(–1) = –7 c) f(2) = –7 d) f(–2) = 7. Phần I :Hình học Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng ? a) Nếu hai góc có một đỉnh chung thì hai góc đó gọi là hai góc đối đỉnh ? b) Nếu hai góc có một đỉnh chung và một cặp cạnh là hai tia đối nhau thì hai góc đó được gọi là hai góc đối đỉnh. c) Nếu hai góc có mỗi cạnh góc này là tia đối của một cạnh góc kia thì hai góc đó được gọi là hai góc đối đỉnh. d) Nếu hai góc có một cạnh góc này là tia đối của một cạnh góc kia thì hai góc đó được gọi là hai góc đối đỉnh. Cho hai góc kề bù xOy và yOx’. Vẽ Oz, Ot lần lựơt là tia phân giác của các góc xOy và yOx’. Biết = 300. Tính ? a) 600 b) 700 c) 750 d) 650 a) Â1 và BÂ2 là cặp góc đồng vị b) Â3 và BÂ3 là cặp góc đồng vị c) Â2 và BÂ1 là cặp góc so le trong d) Â1 và BÂ1 là cặp góc trong cùng phía. e) Â4 và BÂ1 là cặp góc đồng vị 3 4 2 3 2 B1 c 4 1 A b a Xem hình vẽ, xét xem trong các câu sau, câu nào đúng, câu nào sai a) Â1 = BÂ4 b) Â4 = BÂ1 c) Â2 = BÂ2 d) Â3 = BÂ2 A 2 1 a 3 4 b 2 1 3 4 B Xem hình vẽ. Tìm câu đúng nếu a // b : Xem hình vẽ. Tìm câu sai nếu a // b : a) Â3 = BÂ4 b) Â4 = BÂ3 c) Â1 = BÂ4 d) Â1 + BÂ3 = 1800. B 2 1 3 4 2 1 c 3 4 A a b a A D 1 2 b B 3 4 C c d 6. Trên hình vẽ, cho a // b, c ^ a câu nào sau đây sai.? a) c ^ b b) c) DÂ1 = BÂ4 d) DÂ2 = BÂ3. Cho biết hai đường trung trực của hai đoạn thẳng AB và CD cắt nhau tại O. Trong các câu sau câu nào đúng ? a) AB // CD b) AB và CD cắt nhau c) AB ^ CD. Cho góc bẹt AOB. Trên cùng một nửa mặt phẳng bờ AB, ta vẽ hai tia OC và OD sao cho = 450. Vẽ tia OM sao cho tia OA là tia phân giác của góc MOD. Tìm câu đúng ? a) và là hai góc đối đỉnh b) và là hai góc đối đỉnh c) và là hai góc đối đỉnh d) và là hai góc đối đỉnh Cho hai đường thẳng AB và CD cắt nhau tại O. Vẽ tia phân giác OM của góc AOC. Gọi ON là tia đối của tia OM. Câu nào sau đây sai ? a) Tia ON là tia phân giác của b) và là hai góc đối đỉnh c) và là hai góc đối đỉnh d) và là hai góc đối đỉnh. Cho góc bẹt AOB. Trên cùng một nửa mặt phẳng bờ AB, ta vẽ hai tia OC và OD sao cho = 1600. Gọi tia OE là tia đối của tia OD. Câu nào sau đây đúng a) Tia OC là tia phân giác của b) và là hai góc đối đỉnh c) Tia OB là tia phân giác của d) và là hai góc đối đỉnh. e) Tia OD là tia phân giác của . Cho = 900, vẽ tia OC nằm giữa hai tia OA và OB. Trên nửa mặt phẳng chứa tia OA bờ là đường thẳng OB, vẽ . Câu nào sai : a) b) c) và là hai góc đối đỉnh. Ba đường thẳng cắt nhau tại điểm O. Tổng số các cặp góc đối đỉnh ( Không kể các góc bẹt ) là : a) 3 cặp b) 12 cặp c) 6 cặp d) 9 cặp . Bốn đường thẳng a, b, c, d cắt nhau tại O. Một đường thẳng xy không đi qua O cắt cả 4 đường thẳng lần lượt tại A, B, C, D. Tổng số các cặp góc đối đỉnh là : a) 8 cặp b) 9 cặp c) 16 cặp d) 20 cặp . Cho ba đường thẳng xx’, yy’, zz’ cùng đi qua O. Góc nào sau đây kề bù với góc xOy ? a) b) c) d) . D A I B C Cho 4 điểm A, B, C, D. Hai đường thẳng AC, BD cắt nhau tại I. Phát biểu nào sau đây sai : a) so le trong b) đồng vị c) so le trong d) so le trong. Cho ba điểm không thẳng hàng M, N, P. Phát biểu nào sau đây là sai. a) Chỉ có một đường thẳng đi qua M và song song với đường thẳng NP b) Chỉ có một đường thẳng đi qua M và vuông góc với đường thẳng NP c) Một trong các góc tạo bởi đường thẳng MP và đường thẳng đi qua qua M song song với NP bằng góc d) Ba phát biểu trên đều sai. Bài 1 : Tính số học sinh của lớp 7A và lớp 7B biết rằng lớp 7A ít hơn lớp 7B là 5 học sinh và tỉ số học sinh của hai lớp là 8 : 9 Bài 2 : Tìm các số a, b, c biết rằng a : b : c = 2 : 4 : 5 và a + b + c = 22 Bài 3 : Cho tam giác ABC cân tại A. Trên tia đối của tia BC lấy điểm D, trên tia đối của tia CB lấy điểm E sao cho BD = CE. Chứng minh rằng : Tam giác ADE cân D ABD = D ACE Bài 4 : Cho tam giác ABC cân tại A. Các đường trung trực của AB và AC cắt nhau tại I . Chứng minh rằng AI là tia phân giác của góc A Bài 5 : Mua 6 quyển sách Toán 7 tập một hết 33000đ. Hỏi cần bao nhiêu tiền để mua cho 36 bạn lớp 7A, mỗi bạn một quyển sách đó. Bài 6 : Ba bạn Lan, Điệp và Phượng cắt được 135 bông hoa để trang trí trại của lớp. Số hoa của ba bạn cắt được tỉ lệ với các số 4, 5, 6. Tính số hoa mà mỗi bạn đã cắt được Bài 7 : Cho tam giác ABC ( Â = 900) Đường thẳng AH vuông góc với BC tại H. Trên đường vuông góc với BC tại B lấy điểm D (không cùng nửa mặt phảng bờ BC với điểm A) sao cho AH = BD So sánh hai tam giác AHB và DBH Chứng minh rằng AB // DH Biết . Tính Bài 8 : Cho tam giác ABC vuông tại A. Trên tia đối của tia Ac lấy điểm D sao cho AC = AD. Trên tia đối của tia BA lấy điểm M bất kì . Chứng minh rằng : BA là tia phân giác của góc CBD D MBD = D MBC. Phần I : Trắc nghiệm khách quan : Trong các câu có các lựa chọn a, b, c, d, chỉ khoanh tròn vào một chữ in hoa đứng trước câu trả lời đúng. Câu 1 : Cho a, b Ỵ Z, b ≠ 0, khẳng định nào sau đây đúng ? Câu 2 : Cách viết nào sau đây là không đúng ? Câu 3 : cách viết nào dưới đây là đúng ? a) | – 0,55 | = 0,55 c) | – 0,55 | = 0,55 b) | – 0,55 | = – 0,55 d) –| – 0,55 | = – 0,55 Câu 4 : Kết quả của phép tính (–5)2. (–5)3 là : a) (–5)5 b) (–5)6 c) (25)6 d) (–25)6 Câu 5 : Nếu thì x bằng : a) – 81 b) 18 c) 81 d) 3 Câu 6 : Biết đại lượng y tỉ lệ thuận với đại lượng x với các cặp giá trị tương ứng trong bảng sau : X – 3 1 Y 1 Giá trị của ô trống là : Câu 7 : Với các giá trị tương ứng cho trong bảng : X 3 2 0,5 y 2 3 3 4 Thì x và y là hai đại lượng : Không tỉ lệ nghịch Tỉ lệ nghịch với hệ số tỉ lệ bằng 6 Tỉ lệ nghịch với hệ số tỉ lệ bằng 2 Tỉ lệ nghịch Câu 8 : Cho hàm số y = f(x) = x2 + 1. Khẳng định nào sau đây là đúng ? a) f(–1) = 0 b) f(1) = 2 c) f(–1/2) = – 1 d) f(1/2) = – ½ Câu 9 : Cụm từ nào dưới đây có thể điền vào chỗ “….” Để có phát biểu đúng về tiên đề Ơclic “Qua một điểm ở ngoài đường thẳng ….. đường thẳng song song với đường thẳng đó”. Có một Có nhiều hơn một Có vô số Chỉ có một 1 4 A a 2 3 1 4 b 2 3B Câu 10 : Cho hai đường thẳng a và b, một đường thẳng c cắt cả hai đường thẳng a và b (Hình bên). Hãy nối mỗi dòng ở cột trái với một dòng ở cột phải để được một khẳng định đúng : Cặp góc A3, B1 là cặp góc Cặp góc A4, B4 là cặp góc Cặp góc A2, B1 là cặp góc Đồng vị So le trong Trong cùng phía Ngoài cùng phía. Câu 11 : Cách phát biểu nào dưới đây diễn đạt đúng định lí về tính chất của góc ngoài của tam giác ? Mỗi góc ngoài của một tam giác bằng tổng của hai góc trong Mỗi góc ngoài của một tam giác bằng tổng hai góc trong không kề với nó. Mỗi góc ngoài của một tam giác bằng tổng của ba góc trong Mỗi góc ngoài của một tam giác bằng tổng của một góc trong và góc kề với nó. Câu 12 : Trong các tam giác có độ dài ba cạnh cho dưới đây tam giác nào là tam giác vuông ? a) 3 cm, 4 cm, 3 cm c) 3 cm, 4 cm, 6 cm b) 9 cm, 12 cm, 13 cm d) 9 cm, 15 cm, 12 cm Câu 13 : Giả thiết nào dưới đây suy ra được : D MNP = D M’N’P’ Phần II : Tự luận Bài 2 : Tìm các số a, b, c biết rằng a : b : c = 2 : 4 : 5 và a + b + c = 22 Bài 5 : Mua 6 quyển sách Toán 7 tập một hết 33000đ. Hỏi cần bao nhiêu tiền để mua cho 36 bạn lớp 7A, mỗi bạn một quyển sách đó. Bài 6 : Cho tam giác ABC cân tại A. Các đường trung trực của AB và AC cắt nhau tại I. Chứng minh rằng AI là tia phân giác của góc A Bài : Cho tam giác ABC, từ các đỉnh A< B, C lần lượt vẽ các đường thẳng song song với BC, AC, AB. Ba đường thẳng này cắt nhau tại các điểm A’, B’, C’ lần lượt đối diện với các đỉnh A, B, C. Chứng minh rằng : D ABC = D BAC’ = D A’CB = D CB’A Đề 2 : Câu 1 : Kết quả của phép tính là : Câu 2 : Từ tỉ lệ thức có thể suy ra : Câu 3 : Cách viết nào dưới đây là đúng ? a) | – 0,15 | = 0,55 c) | – 0,15 | = 0,15 b) | – 0,15 | = – 0,55 d) –| – 0,55 | = – (– 0,55) Câu 4 : Kết quả của phép tính (–3)2. (–3)3 là : a) (–3)5 b) (–3)6 c) 96 d) (–9)6 Câu 5 : Nếu thì x bằng : a) – 9 b) 6 c) 9 d) – 6 Câu 6 : Biết đại lượng y tỉ lệ thuận với đại lượng x với các cặp giá trị tương ứng trong bảng sau : X – 5 1 Y 1 Giá trị của ô trống là : Câu 7 : Biết x và y là hai đại lượng tỉ lệ nghịch có các giá trị tương ứng cho trong bảng sau : X 2 Y 4 Giá trị của ô trống trong bảng là : a) – 1 b) – 2 c) d) 1 Câu 8 : Điểm nào sau đây thuộc đồ thị hàm số y = ? a) (– 3, 1) b) (– 1, 3) c) (3, – 1) d) (3, 1) Câu 9 : Nếu một đường thẳng cắt đường thẳng song song thì các phát biểu dưới đây đúng hay sai ? (Khoanh tròn câu trả lời đúng) Hai góc trong cùng phía bằng nhau Hai góc đồng vị bằng nhau Hai góc so le trong bù nhau Đ Đ Đ S S S Câu 10 : Cho đường thẳng AB cắt đoạn thẳng MN tại điểm I. Đường thẳng AB là đường trung trực của đoạn thẳng MN nếu : Đường thẳng AB và đoạn thẳng MN vuông góc với nhau I là trung điểm của đoạn thẳng MN Đường thẳng MN là đường trung trực của đường thẳng AB Đường thẳng AB và đoạn thẳng MN vuông góc với nhau và I là trung điểm của MN Câu 11 : Điền vào chỗ trống “….” Để hoàn thành tiên đề Ơclic “Qua…………… ở ngoài đường thẳng, ….. …………..đường thẳng song song với đường thẳng đó”. Câu 12 : Trong hình 15, số cặp tam giác bằng nhau là : a) 2 b) 3 c) 4 d) 5 Câu 13 : Tam giác ABC có Â = 900, AB = , AC = 3. Độ dài cạnh BC là : a) 3 + b) c) 16 d) 4 Phần II – Tự luận Câu 14 : Tính giá trị biểu thức M = Câu 15 : Bạn Minh đi xe đạp từ nhà đến trường với vận tốc trung bình 12 km/h thì hết nửa giờ. Nếu Minh đi với vận tốc 10km/h thì hết bao nhiêu thời gian ? Câu 16 : Cho tam giác ABC có 3 góc nhọn, đường thẳng AH vuông góc với BC tại H. Trên tia đối của tia HA lấy điểm D sao cho HA = HD Chứng minh BC và CB lần lượt là các tia phân giác của các góc ABD và ACD Chứng minh các tam giác CAD và BDA cân Cho biết HD = 12cm, HC = 16cm và AB = 13 cm. Tính AC và BC ? Đề 3 : Câu 1 : Khoanh tròn chữ Đ hoặc S vào các câu khẳng định đúng hoặc sai sau : Số hữu tỉ âm nhỏ hơn số hữu tỉ dương Đ S Số nguyên âm không phải là số hữu tỉ âm Đ S Câu 2 : Dùng các cụm từ thích hợp điền vào chỗ trống………….trong các phát biểu sau để được các kết luận đúng : Nếu một đường thẳng cắt hai đường thẳng song song thì : Hai góc so le trong ………………. Hai góc…………………..bù nhau. Câu 3 : Hãy nối mỗi dòng ở cột trái với một dòng ở cột phãi để được các kết luận đúng : Một điểm bất kì nằm trên trục hoành Một điểm bất kỳ nằm trên trục tung Có hoành độ bằng 0 Có tung độ và hoành độ bằng 0 Có tung độ bằng 0 Câu 4 : Biết hai đại lượng x và y tỉ lệ thuận với nhau và có bảng giá trị sau : X – 1 Y 2 – 3 Giá trị thích hợp của ô trống là : Câu 5 : Cho các số hữu tỉ : Cách sắp xếp nào sau đây là đúng ? Câu 6 : Để hai đường thẳng a và b song song với nhau (hình bên) thì góc x bằng 750 150 1050 750 hoặc 1050 m a 750 b x Câu 4 : Kết quả của phép tính (–3)6. (–3) là : a) (–3)6 b) (–3)7 c) 97 d) (– 9)6 Câu 8 : Hai đại lượng x, y tỉ lệ nghịch với nhau với x = – 8 thì y = – 4. Hệ số tỉ lệ là : a) 2 b) ½ c) – 32 d) 32 Câu 9 : Trong các câu sau câu nào sai ? Hai đường thẳng song song là hai đường thẳng không có điểm chung Hai đường thẳng song song là hai đường thẳng phân biệt không cắt nhau. Hai đường thẳng song song là hai đường thẳng không cắt nhau. Hai đường thẳng song song là hai đường thẳng không cắt nhau, không trùng nhau. Câu 10 : Số đo ba góc M, N, P của tam giác MNP tỉ lệ với các số 3, 2, 1. Kết luận nào sau đây là đúng? Câu 11: Tam giác MNP có MK là đường phân giác. Số đo của góc x bằng 750 150 1050 750 hoặc 1050 M N 700 x 300 P K Phần II – Tự luận Câu 12 : Tìm x biết : Câu 13 : Vẽ đồ thị hàm số y = – 3x . Câu 14 : Cho góc xOy, M là điểm nằm trên tia phân giác Oz của góc xOy. Trên các tia Ox và Oy lần lượt lấy hai điểm A và B sao cho OA = OB. Chứng minh rằng : MA = MB Đường thẳng chứa tia phân giác OZ là đường trung trực của đoạn thẳng AB Gọi I là giao điểm của AB và Oz. Tính OI biết AB = 6cm, OA = 5cm. Đề Câu 1 : Kết quả của phép tính là : Câu 2 : Phân số được phân tích thành tích nào sau đây : Câu 3 : Kết quả của dãy phép tính 56 : 52. 53 là : a) 1 b) 56 c) 57 d) 5 Câu 4 : Kết quả của phép tính là : Câu 5 : Biết rằng đồ thị hàm số y = ax đi qua điểm P(1, 3). Giá trị của a là : a) 2 b) 3 c) d) 4 Câu 6 : Phát biểu nào sau đây đúng : Hai góc nhọn của một tam giác vuông thì bù nhau. Số đo mỗi góc của một tam giác vuông bằng 900 Hai góc nhọn của một tam giác vuông phụ nhau Mỗi góc nhọn của một tam giác vuông bằng 450 Câu 7 : cho hình dưới. Số đo góc x bằng : 750 150 1050 750 hoặc 1050 a 500 900 b x Câu 8 : Dùng các cụm từ thích hợp điền vào chỗ trống để có được phát biểu đúng : Nếu đường thẳng c vuông góc với cả hai đường thẳng a và b thì……………… Nếu a // b và c vuông góc với a thì ……………………………………………… Câu 9 : Khoanh tròn chữ Đ hoặc S nếu các câu sau đây là đúng hoặc sai : a) Nếu thì Đ S b) Nếu thì x = 4, y = 10 Đ S c) Hai góc đối đỉnh thì bằng nhau. Đ S d) Hai góc bằng nhau là hai góc đối đỉnh. Đ S Câu 10 : Ghép mỗi dòng ở cột trái với một dòng ở cột phải để được câu đúng : a) Đồ thị hàm số y = – 2x b) Đồ thị hàm số y = 2x c) Đồ thị hàm số y = 2x 1) Nằm ở góc phần tư thứ I và III của mặt phẳng toạ độ 2) Nằm ở góc phần tư thứ I và II của mặt phẳng toạ độ 3) Nằm ở góc phần tư thứ II và IV của mặt phẳng toạ độ 4) Nằm ở góc phần tư thứ III và IV của mặt phẳng toạ độ Phần II. Tự luận Câu 11 : Vẽ đồ thị hàm số : y = – x Câu 12 : Tìm x biết Câu 13 : Tỉ số giữa số lượng sản phẩm của hai công nhân là 0,9. Biết rằng một người làm nhiều hơn ngưới còn lại là 120 sản phẩm. Hỏi mỗi người làm được bao nhiêu sản phẩm ? Bài 14 : Cho tam giác ABC vuông tại A. Trên tia đối của tia Ac lấy điểm D sao cho AC = AD. Trên tia đối của tia BA lấy điểm M bất kì . Chứng minh rằng : BA là tia phân giác của góc CBD D MBD = D MBC. Đề :

File đính kèm:

  • docBAI TAP TRAC NGHIEM TOAN 7.doc
Giáo án liên quan