Đề cương ôn tập học kỳ II- Môn hóa học 10 ( ban cơ bản)

1/Trong các hợp chất, số oxi hóa phổ biến của các nguyên tố clo, brom, iot là :

A. –1, 0, +2, +3, +5. B. –1, +1, +3, +5, +7.

C. –1, 0, +1, +2, +7. D. –1, 0, +1, +2, +3, +4, +5

2/ Sắt tác dụng với chất nào dưới đây cho muối sắt (III) clorua (FeCl3) ? A. HCl B. Cl2 C. NaCl D. CuCl2

3 / Có thể dùng chất nào trong số các chất sau đây để làm thuốc thử nhận biết ra hợp chất halogenua trong dung dịch ?

doc3 trang | Chia sẻ: shironeko | Lượt xem: 1839 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề cương ôn tập học kỳ II- Môn hóa học 10 ( ban cơ bản), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ĐỀ CƯƠNG ễN TẬP HỌC KỲ II- Mụn Húa học 10 ( Ban CƠ BẢN) I/ Trắc nghiệm : 1/Trong các hợp chất, số oxi hóa phổ biến của các nguyên tố clo, brom, iot là : A. –1, 0, +2, +3, +5. B. –1, +1, +3, +5, +7. C. –1, 0, +1, +2, +7. D. –1, 0, +1, +2, +3, +4, +5 2/ Sắt tác dụng với chất nào dưới đây cho muối sắt (III) clorua (FeCl3) ? A. HCl B. Cl2 C. NaCl D. CuCl2 3 / Có thể dùng chất nào trong số các chất sau đây để làm thuốc thử nhận biết ra hợp chất halogenua trong dung dịch ? A. AgNO3 B. Ba(OH)2 C.Ba(NO3)2 D. Cu(NO3)2 4 / Sục khớ Cl2 qua dung dịch K2CO3 thấy cú khớ CO2 thoỏt ra. Cỏc phương trỡnh phản ứng húa học xảy ra là: A/ Cl2 + H2O → HCl + HClO. B/ 2HCl +K2CO3 → 2KCl + CO2 + H2O. C/ 2HClO + K2CO3 → 2KCl + CO2 + H2O + O2. D/ Cả A và B. 5 /Cho 2,24 lit halogen X2 tỏc dụng vừa đủ với magie thu được 9,5g MgX2. Nguyờn tố halogen đú là: A.flo B.clo C.brom D.iot. 6 / Hũa tan 5,85 gam NaCl vào nước để được 500 ml dung dịch NaCl. Dung dịch này cú nồng độ là : A.0,0002M B.0,1M C.0,2M D.Kết quả khỏc 7/ Sục hết một lượng khí clo dư vào dung dịch NaBr và NaI đun nóng, ta thu được 1,17 g NaCl. Số mol hỗn hợp NaBr và NaI đã phản ứng là : A. 0,10 mol B. 0,15 mol C. 0,02 mol D.1,50 mol 8/ Cho 10 g dung dịch HCl tác dụng với dung dịch AgNO3 thì thu được 14,35 g kết tủa. Nồng độ phần trăm của dung dịch HCl phản ứng là : A. 35,0%. B. 50,0%. C. 15,0%. D. 36,5%. 9 / Hòa tan hoàn toàn 13g một kim loại hóa trị II bằng dung dịch HCl. Cô cạn dung dịch sau phản ứng được 27,2g muối khan. Kim loại đã dùng là: A. Fe B. Zn C. Mg D. Ba. 10 / Tính oxi hoá của các halogen giảm dần theo thứ tự nào sau đây ? A. Cl2>Br2 >I2 > F2 B. F2 >Cl2 > Br2 >I2 C. Cl2>F2>Br2 >I2 D. I2 > Br2 > Cl2 > F2 11/ Trong các dãy chất dưới đây, dãy nào gồm các chất đều tác dụng được với Br2 ? A. H2, dung dịch NaI, Cl2, Cu, H2O. B. Al, H2, dung dịch NaCl, H2O C. H2, dung dịch NaCl, H2O, Cl2. D. Dung dịch HCl, dung dịch NaI, Mg, Cl2. 12 / Trong các nhóm chất dưới đây, nhóm chất nào tác dụng được với CO2 của không khí: A. KClO3 , NaClO B. KClO3 , CaOCl2 C. NaClO , CaOCl2 D. KClO3 , NaClO , CaOCl2 14/ Khi trộn lẫn 200 ml dung dịch HCl 2M và 300 ml dung dịch HCl 4M, ta thu được dung dịch có nồng độ là A. 3,0 mol/l. B. 3,5 mol/l. C. 5,0 mol/l. D. kết quả khác. 15/ Đặc điểm nào dưới đõy là đặc điểm chung của cỏc đơn chất halogen (F2, Cl2, Br2, I2) ? A/ Ở điều kiện thường là chất khớ. B/ Cú tớnh oxi húa mạnh. C/ Vừa cú tớnh oxi húa vừa cú tớnh khử. D/ Tỏc dụng mạnh với nước. 16 / Trong phản ứng nào chất tham gia là axit Sunfuric đặc? A.. H2SO4 + Na2SO3 " Na2SO4 + SO2+ H2O B. H2SO4 + Fe3O4 " FeSO4 + Fe2(SO4)3+ H2O C. H2SO4 + Fe(OH)2 " Fe2(SO4)3+ SO2 + H2O D. Cả Avà C 17/ Hệ số của phản ứng: P + H2SO4 " H3PO4 + SO2 + H2O A. 2, 3,2,1,2 B. 2,4,2,5,1 C. 2,5,2,5,2 D. kết quả khác 18/ Ion X2- có cấu hình electron lớp ngoài cùng là 3s23p6 . X là nguyên tố nào trong bảng hệ thống tuần hoàn? A. Oxi B. Lưu huỳnh C.Selen D.Telu 19 / Muốn loại bỏ SO2 trong hỗn hợp SO2 và CO2 ta có thể cho hỗn hợp đi chậm qua dung dịch nào sau đây? A. ddBa(OH)2dư B.ddCa(OH)2 dư C. ddbrom dư D. dd NaOH dư 20/ Cho 4,6g Na kim loại tác dụng với một phi kim ta thu được 7,8g muối, phi kim đó là : A. Clo B. flo C. Lưu huỳnh D.KQ khác 21/ Cho hỗn hợp gồm Fe và FeS tác dụng với dung dịhc HCl dư , thu được 2,464 lít hỗn hợp khí X(đktc). Cho hỗn hợp khí này qua dung dịch Pb(NO3)2 dư thu 23,9g kết tủa màu đen . thể tích các khí trong hỗn ợp khí X là: A. 0,224lít và 2,24 lít B. 0,124lít và 1,24 lít C. 0,224lít và 3,24 lít D. Két quả khác 22/ Cho 14,5 gam hỗn hợp gồm Mg, Zn, Fe vào dung dịch H2SO4 loãng dư thấy thoát ra 6,72 lít khí ở đktc. Khốilượng muối sunfat thu được là : (cho Mg = 24; Fe = 56 ; Zn = 65; O = 16; S = 32) A. 43,9 g B. 43,3 g C. 44,5 g D. 34,3 g 23/ / Hũa tan hoàn toàn 5,6 lớt SO2 (đktc) vào 100 ml dung dịch KOH 3,5M. Dung dịch tạo thành cú chứa : A. K2SO3. B. K2SO3 và KHSO3. C. KHSO3 D. K2SO3 và KOH dư. 24/ Cho phản ứng: H2SO4(đặc) + 8HI → 4I2 + H2S + 4H2O. Cõu nào diễn tả khụng đỳng tớnh chất của chất ? A.H2SO4 là chất oxi húa, HI là chất khử. B.HI bị oxi húa thành I2, H2SO4 bị khử thành H2S. C.H2SO4 oxi húa HI thành I2,và nú bị khử thành H2S. D.I2 oxi húa H2S thành H2SO4và nú bị khử thành HI 25/ Số oxi hoá của S trong hợp chất Na2S2O7 là: A. +1 B. +2 C. +4 D.+6 26/ Cho các muối sau : natri florua (1), natri clorua (2), natri bromua (3), natri iotua(4). Muốn điều chế các hiđro halogenua ta có thể dung muối nào trong các muối trên cho tác dụng với H2SO4 đặc: A. (1) và (3) B. (1) và (2) C. (2( và (3) D. (3)và )4) 27/ Nung 11,2 gam Fe và 26 gam kẽm với S dư. Sản phẩm thu được hoà tan hoàn toàn vào dung dịch HCl thì thấy thoát ra V lít khí H2S (đktc). V có giá trị là: A. 11,2 lít B. 13,44 lít C. Đáp án khác D. 15,68 lít 28/ Cho phương trỡnh phản ứng: 2SO2 + O2 D 2SO3 . DH < 0. Để tạo ra nhiều SO3 thỡ điều kiện nào khụng phự hợp : A. Tăng nhiệt độ B. Lấy bớt SO3 ra C. Tăng ỏp suất bỡnh phản ứng D. Tăng nồng độ O2 29/ Cho phương trỡnh hoỏ học : N2 (k) + O2(k) 2NO (k); DH > 0 Hóy cho biết những yếu tố nào sau đõy ảnh hưởng đến sự chuyển dịch cõn bằng hoỏ học trờn? A. Nhiệt độ và nồng độ. B. Áp suất và nồng độ. C. Nồng độ và chất xỳc tỏc. D. Chất xỳc tỏc và nhiệt độ. 30/ Cho phản ứng: CaCO3 (r) D CaO(r) + CO2(k) H > 0. Cõn bằng phản ứng trờn dịch chuyển theo chiều thuận khi: A. Tăng nhiệt độ B. Giảm ỏp suất C. Giảm nồng độ D. Chỉ cú A, B 31/ Trong cỏc Halogen sau: F2, Cl2, Br2, I2, halogen phản ứng với nước mạnh nhất là: A/ Cl2 B/ Br2 C/ F2 D/ I2 32/ Trong daừy boỏn dung dũch axit : HF, HCl, HBr, HI : A/Tớnh axit taờng daàn tửứ traựi qua phaỷi. B/Tớnh axit giaỷm daàn tửứ traựi qua phaỷi. C/Tớnh axit taờng daàn ủeỏn HCl sau ủoự giaỷm ủeỏn HI. D/Tớnh axit bieỏn ủoồi khoõng theo qui luaọt. 33/ Sắp xếp nào sau đõy theo chiều tăng dần tớnh axit: A. HClO > HClO2 > HClO3 > HClO4 B.HClO < HClO2 < HClO3 < HClO4 C. .HClO3 HClO4 > HClO > HClO2 34/ Dóy khớ nào sau đõy ( từng chất một) làm nhạt được màu của dung dịch nước brom. A. CO2, SO2, N2, H2S. B. SO2, H2S. C. H2S, SO2, N2, NO. D. CO2, SO2, NO2. 35/ Khi clo tỏc dụng với kiềm đặc núng, tạo muối clorat thỡ cú một phần clo bị khử , đồng thời một phần clo bị oxi húa . Tỉ lệ số nguyờn tử clo bị khử và số nguyờn tử clo bị oxi húa là : A. 1 : 1 B. 3 : 1 C. 1 : 5 D. 5 : 1 36/ Hai miếng sắt cú khối lượng bằng nhau và bằng 2,8 gam .Một miếng cho tỏc dụng với Clo và một miếng cho tỏc dụng với dung dịch HCl. Tổng khối lượng muối Clorua thu được là : A. 14,475gam B. 16,475gam C. 12,475gam D.Tất cả đều sai. 37/ Cho 87g MnO2 tỏc dụng hết với dd HCl đặc núng thỡ thu được khớ clo với thể tớch ở đktc là(Mn=55; O=16) A). 4,48lớt. B). 2.24lớt. C). 22.4lớt. D). 44.8lớt. 38/ Cho 10 gam dd HCl tỏc dụng với dd AgNO3 dư thỡ thu được 14.35 gam kết tủa. C% của dd HCl phản ứng là: A/ 35.0 B/ 50.0 C/ 15.0 D/ 36.5 39/ Sục 6,72lit khớ SO2(đktc) vào dd Br2 dư rồi cho dd thu được pứ với dd BaCl2 dư thu được kết tủa cú khối lượng A. 69,9g B. 46,6g C. 23,3g D.34,95g 40/ Trộn 150ml dd KOH x(M) vào 50ml dd H2SO4 1M, dd thu được (dư bazơ) đem cụ cạn thu được 11,5g chất rắn. Giỏ trị của x là: A. 2 B. 1,5 C. 1,2 D. 1 41/ Hoà tan hoàn toàn 14 gam kim loại hoỏ trị II vào dung dịch H2SO4 tao 5.6 lớt H2 ( đkc).Kim loại đú là: A/ Fe B/ Cu C/ Zn D/ Be 42/ Cho 2,49g hỗn hợp 3 kim loại Mg, Fe, Zn tan hoàn toàn trong 500ml dd H2SO4 loóng thu được 1,344lit khớ (đktC) Khối lượng muối sunfat tạo thành là: A. 4,25g B. 8,25g C. 5,37g D. 8,13g 66. Cho H2SO4 đặc, đủ tỏc dụng với 58,5g NaCl, khớ sinh ra cho vào 146g nước. Nồng độ % của axit thu được là: A. 30% B. 20% C. 50% D. 25% 43/ Hũa tan hoàn toàn 1,78g hỗn hợp 2 kim loại húa trị II trong dd H2SO4 loóng dư, thoỏt ra 0,896lit khớ H2(đktC). Khối lượng muối khan thu được là: A. 9,64g B. 3,7g C. 5,62g D. 2,74g 44/ Hòa tan hoàn toàn 20 gam hỗn hợp Mg và Fe vào dung dịch axit HCl dưthấy có 11,2 lít khí thoát ra (đktc) và dung dịch X. Cô cạn dung dịch X thì khốilượng muối khan thu được là A. 35,5 gam. B. 45,5 gam. C. 55,5 gam. D. 65,5 gam 45/ Trong hệ phản ứng ở trạng thỏi cõn bằng : 2SO2 (k) + O2 (k) D 2SO3 (k) + (H<0) Nồng độ của SO3 sẽ tăng , nếu : A. Giảm nồng độ của SO2. B.Tăng nồng độ của SO2. C. Tăng nhiệt độ. D.Giảm nồng độ của O2. 46/ Trong phản ứng tổng hợp amoniac : N2(k) + 3H2(k) D 2NH3(k) ; H= – 92kJ Sẽ thu được nhiều khớ NH3 nếu : A.Giảm nhiệt độ và ỏp suất. B.Tăng nhiệt độ và ỏp suất. C.Tăng nhiệt độ và giảm ỏp suất. D.Giảm nhiệt độ và tăng ỏp suất. 47/ Trong cỏc phản ứng sau đõy , phản ứng nào ỏp suất khụng ảnh hưởng đến cõn bằng phản ứng : A. N2 + 3H2 D 2NH3 B. N2 + O2 D 2NO. C. 2NO + O2 D 2NO2. D. 2SO2+O2 D 2SO3 48/ / Cho phản ứng: A + B C + D. Nồng độ ban đầu : CA = CB = 0,1 mol/lớt. Sau một thời gian, nồng độ của A, B cũn lại 0,04 mol/l. Tốc độ p/ứ ở thời điểm này giảm bao nhiờu lần sao với thời điểm ban đầu? A. 4,25 lần B. 5,25 lần C. 6,25 lần D. 7,25 lần 49/ Khi bắt đầu phản ứng, nồng độ một chất là 0. 024 mol/l. Sau 10 giõy xảy ra phản ứng, nồng độ của chất đú là 0. 022 mol/l. Tốc độ phản ứng trong trường hợp này là: A. 0. 0003 mol/l. s C. 0. 00015 mol/l. s B. 0. 00025 mol/l. s D. 0. 0002 mol/l. s 50/ Cõn bằng một phản ứng hoỏ học đạt được khi: A. t phản ứng thuận = t phản ứng nghịch B. v phản ứng thuận = v phản ứng nghịch C. C chất phản ứng = C của sản phẩm D. phản ứng thuận và nghịch đều kết thỳc. 51/ Một phản ứng hoỏ học được biểu diễn như sau: Cỏc chất phản ứng Cỏc sản phẩm. Yếu tố nào sau đõy khụng ảnh hướng đến tốc độ phản ứng? A. Chất xỳc tỏc B. Nồng độ cỏc chất phản ứng C. Nồng độ cỏc sản phẩm D. Nhiệt độ II/ Tự luận : 1 / Hoaứn thaứnh caực phửụng trỡnh phaỷn ửựng sau ( ghi roừ ủieàu kieọn) (ứng với 1đ là một PTHH ) a/ MnO2 đ Cl2 đ HCl đ NaCl đ Cl2 đ NaClO đ Cl2. b/ Sđ FeS đ H2S đ S đ SO2đ H2SO4 đ HClđ Cl2 đ KClO3 đ O2. ¯ H2S đ H2SO4 đ K2SO4 đ KClđ KNO3 c/ HCl à Cl2 à FeCl3 à FeCl2 à FeCl3 à Fe(NO3)3 à Fe(OH)3 ọ ổ KMnO4 KClO3 à KCl à HClà CO2à NaHCO3 à Na2CO3 à NaHCO3 2/ Hoứa tan hoaứn toaứn 9g hoón hụùp Fe vaứ Mg vaứo dung dũch HCl thu ủửụùc 4,48lớt khớ (ủkc) vaứ moọt dung dũch A. Tớnh % khoỏi lửụùng moói kim loaùi trong hoón hụùp 3/ Cho 4,8g Mg taực duùng vụựi 250ml dung dũch H2SO4 10%(d= 1,176g/ml) thu ủửụùc khớ H2 vaứ dung dũch A. a/ Tớnh theồ tớch khớ H2(ủkc) thu ủửụùc. b/Tớnh noàng ủoọ % caực chaỏt trong dung dũch A. 4/ Cho 36 gam hoón hụùp X chửựa Fe2O3 vaứ CuO taực duùng vửứa ủuỷ vụựi dung dũch H2SO4 20% thu ủửụùc 80 gr hoón hụùp muoỏi. a/ Tớnh % khoỏi lửụùng tửứng chaỏt trong hoón hụùp X. b/ Tớnh khoỏi lửụùng dung dũch H2SO4 ủaừ duứng. (ẹS: a. 44,4% ; 55,6% b. mdd = 269,5g). 5/ a) Muoỏi NaCl coự laón taùp chaỏt Na2CO3. Laứm theỏ naứo ủeồ coự NaCl tinh khieỏt. b) Tinh cheỏ NaCl coự laón NaBr, NaI, NaOH. 6/ Nhận biết cỏcdung dịch khụng màu bị mất nhón sau: a/ NaCl, Na2SO4, HCl, NaNO3 b/ BaCl2 , H2SO4, NaOH, HNO3 c/ NaCl, HCl, Na2SO4, Ba(NO3)2 d/ KI, NaCl, HNO3 e/ NaI, Na2S, NaNO3 f/ Na2CO3, NaCl, CaCl2, AgNO3 g/ NaF, NaCl, NaBr, NaI 7. Cho 4,8g một kim loại A thuộc nhúm IIA vào 200g dung dịch HCl 20% thỡ thu được 4,48 lớt khớ (đktc). Xỏc định tờn kim loại A. Tớnh nồng độ % cỏc chất trong dung dịch thu được sau phản ứng. 8/ Chia m gam hỗn hợp Ag, Al làm hai phần bằng nhau . Phần I : tỏc dụng dung dịch H2SO4 loóng dư được 6,72 lớt khớ H2 ( đktc) Phần II . tỏc dụng dung dịch H2SO4 đặc núng dư được 8,96 lớt khớ ( đktc) Tớnh m

File đính kèm:

  • docBai tap hoa 10 co ban.doc
Giáo án liên quan