Đề cương ôn tập kiểm tra 1 tiết học kì I môn Lịch sử Lớp 12 - Chương I đến V - Năm học 2019-2020 - Trường THPT Đức Trọng

pdf3 trang | Chia sẻ: Khánh Linh 99 | Ngày: 08/04/2025 | Lượt xem: 35 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề cương ôn tập kiểm tra 1 tiết học kì I môn Lịch sử Lớp 12 - Chương I đến V - Năm học 2019-2020 - Trường THPT Đức Trọng, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tổ: Sử- Địa- GDCD n: ịc sử - 12 ĐỀ CƯƠNG KIỂM TRA 45 PHÚT HỌC KỲ I (NH: 2019 – 2020) CHƯƠNG I: SỰ HÌNH THÀNH TRẬT TỰ THẾ GIỚI MỚI SAU CHIẾN TRANH THẾ GIỚI THỨ HAI (1945 – 1949) A/ KIẾN THỨC - N ận t ức một các k á quát toàn cản t ế g ớ sau c ến tran t ế gớ t ứ a vớ đặc trưng lớn là t ế g ớ c a t àn a p e: TBCN và XHCN do a s êu cường ĩ và ên X đứng đầu mỗ p e. - Đặc trưng lớn đó đã trở t àn n ân t c ủ yếu c p nền c ín trị t ế g ớ và các quan qu c tế trong ầu n ư cả nửa t ế kỉ XX. B/ KỸ NĂNG - Rèn luy n kĩ năng, p ương p áp tư duy k á quát. - Bước đầu b ết n ận địn , đán g á n ững vấn đề lớn của STG. - Rèn luy n kĩ năng c và trả lờ câu TN . C/ CÂU HỎI VÀ BÀI TẬP 1.Trìn bày oàn cản lịc sử, nộ dung và quả của Hộ ng ị Ianta. 2. Nêu mục đíc , nguyên tắc oạt động và va trò của ên Hợp u c, kể tên các cơ quan của ên Hợp u c có mặt ở V t Nam n nay. 3. V t Nam cần vận dụng n ững nguyên tắc của H trong v c g ả quyết vấn đề tran c ấp trên b ển Đ ng n ư t ế nào ? CHƯƠNG II: LIÊN XÔ VÀ CÁC NƯỚC ĐÔNG ÂU (1945 – 1991). LIÊN BANG NGA (1991 – 2000) A/ KIẾN THỨC - C ng cuộc k p ục k n tế (1945 – 1950). - N ững nét lớn về c ng cuộc xây dựng c ủ ng ĩa xã ộ ở ên x từ 1950 đến nửa đầu n ững năm 70. - ên Bang Nga từ 1991 – 2000. B/ KỸ NĂNG - Rèn luy n kĩ năng p ân tíc , trìn bày, đán g á, l ên . - Rèn luy n kĩ năng c và trả lờ câu TN . C/ CÂU HỎI VÀ BÀI TẬP 1. Hoàn cản , t àn tựu, ý ng ĩa của c ng cuộc k p ục k n tế (1945 – 1950 ở ên X . 2. C ng cuộc xây dựng CNXH từ 1950 đến nửa đầu n ững năm 70 của ên X : T àn tựu, ý ng ĩa. 3. Trong g a đoạn n nay, V t Nam có t ể c tập được n ững gì từ c ng cuộc k p ục k n tế và xây dựng CNXH từ 1945 đến nửa đầu n ững năm 70 của ên X . 4. Nguyên n ân tan rã của c ế độ XHCN ở ên X và các nước Đ ng u. 5. Tìn ìn k n tế, c ín trị, đ ngoạ của ên Bang Nga từ 1991 – 2000. CHƯƠNG III: CÁC NƯỚC Á, PHI, MĨ LA TINH (1945 - 2000) A/ KIẾN THỨC - N ững nét lớn về quá trìn đấu tran g àn độc lập của các qu c g a ở Đ ng Nam , n ững m c c ín của t ến trìn các mạng ào và CPC. - N ững g a đoạn, t àn tựu xây dựng đất nước và sự l ên kết k u vực của n óm 5 nước sáng lập ASEAN. - Nét lớn về quá trìn t àn lập, mục t êu, oạt động và va trò của ASEAN. B/ KỸ NĂNG - Rèn luy n kĩ năng p ân tíc , đán g á, l ên . - Rèn luy n kĩ năng c và trả lờ câu TN . C/ CÂU HỎI VÀ BÀI TẬP 1. Trìn bày n ững b ến đổ của k u vực Đ ng Nam từ sau c ến tran t ế g ớ t ứ a đến nay. Trong đó b ến đổ nào là quan tr ng n ất ? 2. Các g a đoạn p át tr ển của lịc sử ào và Campuc a từ năm 1945 đến nay. 3. uá trìn xây dụng và p át tr ển của n óm năm nước sáng lập ASEAN trả qua mấy g a đoạn. C ến lược, mục t êu, nộ dung, t àn tựu và ạn c ế của từng g a đoạn. 4. Hoàn cản ra đờ , mục t êu, oạt động của tổ c ức ASEAN. Nộ dung c ín của H p ước Bali (2/1976). 5. T ờ cơ và t ác t ức của V t Nam k g a n ập ASEAN. 6. Hi p ước Bal (2/1976 đã xác định những nguyên tắc nào trong quan h giữa các nước Asean? Đảng và N à nước ta đã vận dụng những nguyên tắc đó trong v c giải quyết tình hình biển Đ ng n nay n ư t ế nào? CHƯƠNG IV: MĨ, TÂY ÂU, NHẬT BẢN (1945 – 2000) A/ KIẾN THỨC - H ểu và trìn bày được quá trìn p át k n tế của nước ĩ, Tây Âu và N ật Bản từ sau c ến tran t ế g ớ t ứ a đến 2000. - Nguyên n ân của sự p át tr ển k n tế của nước ĩ, Tây u và N ật Bản, l ên vớ V t Nam trong c ng cuộc p át tr ển k n tế n nay. - C ín sác đ ngoạ của nước ĩ, Tây u và N ật Bản qua các g a đoạn. B/ KỸ NĂNG - Rèn luy n kĩ năng p ân tíc , đán g á, so sán các sự k n lịc sử từ đó rút ra n ận địn đán giá. - Rèn luy n kĩ năng c và trả lờ câu TN . C/ CÂU HỎI VÀ BÀI TẬP 1. Trìn bày n ững đặc đ ểm về k n tế, k oa c kỹ t uật của ĩ từ 1945 – 1973. 2. P ân tíc n ững nguyên n ân c ủ yếu t úc đẩy sự p át tr ển của k n tế ĩ g a đoạn 1945 – 1973. 3. C ín sác đ ngoạ của ĩ từ 1945 – 2000 qua các g a đoạn. 4. Trìn bày n ững đặc đ ểm về k n tế của Tây u từ 1950 – 1973. 5. N ững n ân t c ủ yếu t úc đẩy sự p át tr ển của k n tế Tây u g a đoạn 1950 – 1973. 6. C ín sác đ ngoạ của Tây u từ 1945 – 2000 qua các g a đoạn. 7. Trìn bày n ững đặc đ ểm về k n tế, k oa c - kỹ t uật của N ật Bản từ 1952 – 1973. 8. N ững n ân t nào t úc đẩy sự p át tr ển “t ần kỳ” của nến k n tế N ật Bản trong g a đoạn 1952 – 1973? N ững k ó k ăn đ vớ sự p át tr ển k n tế của N ật Bản là gì? 9. C ín sác đ ngoạ của N ật Bản từ 1945 – 2000 qua các g a đoạn. 10. V t Nam có t ể c tập được gì từ n ững nguyên n ân p át tr ển k n tế của ĩ, Tây u, N ật Bản sau c ến tran t ế g ớ t ứ a ? CHƯƠNG V: QUAN HỆ QUỐC TẾ (1945 – 2000 ) A/ KIẾN THỨC - ua bà này g úp HS nắm được quan qu c tế sau c ến tran TGII vớ đặc trưng lớn có tính bao trùm là: Sự đ đầu g ữa a p e TBCN và XHCN do ĩ và ên X đứng đầu. - âu t uẫn Đ ng – Tây và sự k ở đầu của C ến tran lạn . - Đặc đ ểm của quan qu c tế từ sau năm 1991 đến nay là òa oãn, đa cực, lấy p át tr ển k n tế làm tr ng đ ểm; N ững b ểu n của xu t ế òa oãn, nguyên n ân c ấm dứt C ến tran lạn . - H c s n nắm, trìn bày được n ững b ến đổ của t ế g ớ sau c ến tran lạn ; xu t ế p át tr ển của t ế g ớ sau c ến tran lạn . B/ KỸ NĂNG - Rèn luy n kĩ năng p ân tíc , đán g á, so sán các sự k n lịc sử từ đó rút ra n ận địn đán giá. - Rèn luy n kĩ năng c và trả lờ câu TN . C/ CÂU HỎI VÀ BÀI TẬP 1. Ngu n g c của mâu t uẫn Đ ng – Tây, b ểu n? 2. N ững sự k n dẫn tớ tìn trạng C ến tran lạn g ữa a p e TBCN do ĩ đứng đầu và XHCN do ên X đứng đầu. 3. N ững b ểu n của xu t ế òa oãn Đ ng – Tây. 4. Nguyên n ân X – ĩ tuyên b c ấm dứt tìn trạng C ến tran lạn . 5. T ế g ớ t ay đổ n ư t ế nào sau C ến tran lạn ? 6. Sau C ến tran lạn , t ế g ớ đã p át tr ển t eo xu ướng nào ? 7. Sau C ến tran lạn , t ế g ớ có t ực sự s ng trong òa bìn ? Vì sao? Hết .

File đính kèm:

  • pdfde_cuong_on_tap_kiem_tra_1_tiet_hoc_ki_i_mon_lich_su_lop_12.pdf