Đề cương ôn tập kiểm tra tổng hợp môn Hóa học Lớp 9
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề cương ôn tập kiểm tra tổng hợp môn Hóa học Lớp 9, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP KIỂM TRA TỔNG HỢP MÔN HÓA 9
Câu 1: Cho các phát biểu sau:
(1) Các nguyên tố thuộc nhóm IA là kim loại kiềm.
(2) Các muối của Fe3 chỉ thể hiện tính oxi hóa.
(3) Với đơn chất là phi kim chất nào có độ âm điện lớn hơn thì hoạt động mạnh hơn chất có độ âm điện
nhỏ hơn.
(4) Có thể điều chế Al bằng cách điện phân nóng chảy muối AlCl3.
(5) Thạch cao nung có thể được dùng để đúc tượng và bó bột khi gãy xương.
Số đáp án đúng là :
A.1B.2C.3D.4
Câu 2: Hình vẽ sau mô tả các cách thu khí thường được sử dụng khi điều chế và thu khí trong phòng thí
nghiệm. Với mô hình đó ta có thể dùng để thu được những khí nào trong các khí sau: H2, C2H2 , NH3 ,
SO2 , HCl , N2.
H2O
A. HCl, SO2, NH3 B. H2, N2 , C2H2 C. H2 , N2, NH3 D. N2, H2
Câu 3:Trong các thí nghiệm sau:
(1) Sục etilen vào dung dịch brom trong CCl4.
(2) Cho phenol vào dung dịch đun nóng chứa đồng thời HNO3 đặc và H2SO4 đặc.
(3) Cho axit stearic vào dung dịch Ca(OH)2.
(4) Cho phenol vào nước brom.
(5) Cho anilin vào nước brom.
(6) Cho glyxylalanin vào dung dịch NaOH loãng, dư.
(7) Cho HCOOH vào dung dịch AgNO3/NH3.
Số thí nghiệm có kết tủa xuất hiện là
A.6B.3C.4D.5
Câu 4: Số đồng phân là ancol thơm ứng với CTPT C9H12O là :
A.17B.18C.19D.20
Câu 5 : Cho các phát biểu sau:
(1) Trong phản ứng hóa học thì phản ứng nhiệt phân là phản ứng oxi hóa khử.
(2) Supe photphat kép có thành phần chỉ gồm Ca(H2PO4)2.
(3) Amophot là một loại phân hỗn hợp.
(4) Có thể tồn tại dung dịch có các chất: Fe(NO3)2, H2SO4, NaCl.
(5) Đổ dung dịch chứa NH4Cl vào dung dịch chứa NaAlO2 thấy kết tủa xuất hiện.
(6) Những chất tan hoàn toàn trong nước là những chất điện ly mạnh.
(7) Chất mà tan trong nước tạo thành dung dịch dẫn được điện là chất điện ly.
(8) Cho khí Cl2 qua giấy tẩm quỳ tím ẩm (màu tím) thấy giấy biến thành màu đỏ.
Số phát biểu đúng là :
A.5B.4C.3D.2
Câu 6: Cho sơ đồ chuyển hóa
t0 COdu FeCl3 T
Fe(NO3)3 X Y Z Fe(NO3)3
1 Các chất X và T lần lượt là
A. FeO và NaNO3 B. Fe2O3 và Cu(NO3)2
C. FeO và AgNO3 D. Fe2O3 và AgNO3
Câu 7: Thủy phân este X mạch hở có công thức phân tử C4H6O2, sản phẩm thu được có khả năng tráng
bạc. Số este X thỏa mãn tính chất trên là
A. 3 B. 5 C. 6 D. 4
Câu 8: Số đồng phân este ứng với công thức phân tử C4H8O2 là
A. 3. B. 4. C. 5. D. 2.
Câu 9: Cho dãy các chất sau: glucozơ, saccarozơ, isoamyl axetat, toluen, phenyl fomat, fructozơ,
glyxylvalin (Gly-Val), etylen glicol, triolein. Số chất bị thủy phân trong môi trường axit, đun nóng là
A. 5 B. 3 C. 4 D. 6
Câu 10: Các nhận xét sau :
1. Phân đạm amoni không nên bón cho loại đất chua
2. Độ dinh dưỡng của phân lân được đánh giá bằng hàm lượng %P
3. Thành phần chính của supephotphat kép Ca(H2PO4)2.CaSO4
4. Muốn tăng cường sức chống bệnh, chống rét và chịu hạn cho cây người ta dùng loại phân bón chứa K
5. Tro thực vật cũng là một loại phân kali vì có chứa: K2CO3
6. Công thức hoá học của amophot, một loại phân bón phức hợp là:(NH4)2HPO4 và NH4H2PO4
Số nhận xét không đúng là:
A. 4 B. 3 C. 2 D. 1
Câu 11: Cho các phản ứng sau :
(1)SO2 + H2O H2SO3 (2)SO2 + CaO CaSO3
(3)SO2 + Br2 + 2H2O H2SO4 + 2HBr (4)SO2 + 2H2S 3S + 2H2O
Trên cơ sở các phản ứng trên, kết luận nào sau đây là đúng với tính chất cơ bản của SO2 ?
A. Phản ứng (4) chứng tỏ tính khử của SO2 > H2S.
B. Trong phản ứng (3), SO2 đóng vai trò chất khử.
C. Trong các phản ứng (1,2) SO2 là chất oxi hoá.
D. Trong phản ứng (1), SO2 đóng vai trò chất khử.
t0 ,xt
Câu 12: Cho cân bằng hoá học: 2SO2 (k) + O2 (k) 2SO3 (k); phản ứng thuận là phản ứng toả
nhiệt. Phát biểu đúng là
A. Cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận khi giảm áp suất hệ phản ứng.
B. Cân bằng chuyển dịch theo chiều nghịch khi giảm nồng độ SO3.
C. Cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận khi tăng nhiệt độ
D. Cân bằng chuyển dịch theo chiều nghịch khi giảm nồng độ O2.
Câu 13: Cho các chất: CH3CH2OH; C2H6; CH3OH; CH3CHO; C6H12O6; C4H10; C2H5Cl. Số chất có thể
điều chế trực tiếp axit axetic (bằng 1 phản ứng) là:
A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
Câu 14. Phenol phản ứng được với bao nhiêu chất trong số các chất sau : NaOH, HCl ; Br2 ; (CH3CO)2O;
CH3COOH ; Na, NaHCO3 ; CH3COCl ?
A. 7 B. 6 C. 5 D. 4
+
Câu 15. Cho khí H2S tác dụng lần lượt với: dung dịch NaOH, khí clo, nước clo, dung dịch KMnO4 / H ;
khí oxi dư đung nóng, dung dịch FeCl3, dung dịch ZnCl2. Số trường hợp xảy ra phản ứng là:
A. 4 B. 5 C. 6 D. 7
2 Câu 16. Cho Ba vào các dung dịch riêng biệt sau đây : NaHCO3 ; CuSO4 ; (NH4)2CO3 ; NaNO3 ;
AgNO3 ; NH4NO3. Số dung dịch tạo kết tủa là :
A. 3 B. 4 C. 5 D. 6
Câu 17. Chất nào sau đây không có khả năng tham gia phản ứng trùng hợp?
A. toluene B. stiren C. caprolactam D. acrilonnitrin
Câu 18. Có 5 dung dịch riêng biệt, đựng trong các nọ mất nhãn là Ba(NO3)2; NH4NO3; NH4HSO4;
NaOH. K2CO3. Chỉ dùng quỳ tím có thể nhận biết được bao nhiêu dung dịch trong số các dung dịch trên?
A. 2 dung dịch B. 3 dung dịch C. 4 dung dịch D. 5 dung dịch
Câu 19.Cho các chất: FeS; Cu2S; FeSO4; H2S; Ag, Fe, KMnO4; Na2SO3; Fe(OH)2. Số chất có thể phản
ứng với H2SO4 đặc nóng tạo ra SO2 là:
A. 9 B. 8 C. 7 D. 6
Câu 20. Hòa tan Fe3O4 trong lượng dư dung dịch H2SO4 loãng được dung dịch X. Dung dịch X tác dụng
được với bao nhiêu chất trong số các chất sau: Cu; NaOH, Br2; AgNO3; KMnO4; MgSO4; Mg(NO3)2;
Al?
A. 5 B. 6 C. 7 D..8
Câu 21. Cho dung dịch Ba(HCO3)2 lần lượt vào các dung dịch: CuSO4; NaOH; NaHSO4; K2CO3;
Ca(OH)2; H2SO4; HNO3; MgCl2; HCl; Ca(NO3)2. Số trường hợp có phản ứng xảy ra là:
A. 6 B. 7 C. 8 D. 9
Câu 22. Cho các nhận xét sau :
(1) Có thể tạo được tối đa 2 đipeptit từ phản ứng trùng ngưng hỗn hợp Alanin và Glyxin.
(2) Khác với axit axetic, axit amino axetic có thể phản ứng với axit HCl và tham gia phản ứng
trùng ngưng.
(3) Giống với axit axetic , aminoaxit có thể tác dụng với bazo tạo ra muối và nước.
(4) Axit axetic và axit α – amino glutaric có thể làm đổi màu quỳ tím thành đỏ.
(5) Thủy phân không hoàn toàn peptit Gly – Phe – Tyr – Gly – Lys – Gly – Phe – Tyr có thể thu
được 6 tripeptit có chưa Gly.
(6) Cho HNO3 đặc vào ống nghiệm chứa anbumin thấy tạo dung dịch màu tím.
Số nhận xét đúng là :
A. 5. B. 6. C. 4. D. 3.
Câu 23. Phản ứng nào sau đây chứng tỏ glucozo có cấu tạo dạng mạch hở :
A. Hòa tan Cu(OH)2 thành dung dịch màu xanh.
B. Phản ứng lên men thành rượu.
C. Phản ứng với CH3OH có xúc tác HCl.
D. Phản ứng tráng bạc.
Câu 24. Thực hiện các thí nghiệm với hỗn hợp X gồm Ag và Cu :
(a) Cho x vào bình chứa một lượng dư khí O3 (ở điều kiện thường).
(b) Cho X vào một lượng dư dung dịch HNO3 (đặc)
(c) Cho X vào một lượng dư dung dịch HCl (không có mặt O2).
(d) Cho X vào một lượng dư dung dịch FeCl3.
Thí nghiệm mà Cu bị oxi hóa còn Ag không bị oxi hóa là :
A. (d). B. (b). C. (c). D. (a).
Câu 25. Cho dung dịch Fe(NO3)2 lần lượt tác dụng với các dung dịch Na2S, H2SO4 loãng, H2S, H2SO4
đặc, NH3, AgNO3, Na2CO3, Br2. Số trường hợp xảy ra phản ứng là :
A. 5. B. 7. C. 8. D. 6.
Câu 26. Cho các phát biểu sau :
(a) Đốt cháy hoàn toàn este no, đơn chức, mạch hở luôn thu được số mol CO2 bằng số mol H2O.
3 (b) Trong hợp chất hữu cơ nhất thiết phải có cacsbon và hidro.
(c) Dung dịch glucozo bị khử bởi AgNO3 trong NH3 tạo ra Ag.
(d) Những hợp chất hữu có có thành phần nguyên tố giống nhau, thành phần phân tử hơn kém
nhau một hay nhiều nhóm – CH2 là đồng đẳng của nhau.
(e) Saccarozo chỉ có cấu tạo mạch vòng.
Số phát biểu đúng là :
A. 4. B. 2. C. 5. D. 3.
Câu 27. Với công thức phân tử C4H6O4 số đồng phân este đa chức mạch hở là :
A. 3.B. 5. C. 2. D. 4.
Câu 28. Cho biết các phản ứng xảy ra sau :
(1) 2FeBr2 + Br2 → 2FeBr3. (2) 2NaBr + Cl2 → 2NaCl + Br2
Phát biểu đúng là :
A. Tính oxi hóa của Br2 mạnh hơn của Cl2.
B. Tính khử của Cl- mạnh hơn của Br-.
C. Tính khử của Br- mạnh hơn của Fe2+.
3+
D. Tính oxi hóa của Cl2 mạnh hơn của Fe .
Câu 29: Cho các dung dịch (dung môi H2O) sau: H2N-CH2-COOH; HOOC-CH2-CH2-CH(NH2)-
COOH; H2N-CH2-COOK; HCOOH; ClH3N-CH2-COOH. Số dung dịch làm quỳ tím đổi mầu là:
A. 4 B. 3 C. 6 D. 5
Câu 30: Tinh chế NaCl từ hỗn hợp rắn có lẫn các tạp chất CaCl2, MgCl2, Na2SO4, MgSO4, CaSO4. Ngoài
bước cô cạn dung dịch, thứ tự sử dụng thêm các hóa chất là
A. dd CaCl2; dd (NH4)2CO3. B. dd (NH4)2CO3; dd BaCl2.
C. dd BaCl2; dd Na2CO3. D. dd BaCl2; dd (NH4)2CO3.
Câu 31: Có các dung dịch riêng biệt không dán nhãn : NH4Cl, AlCl3, FeCl3, Na2SO4, (NH4)2SO4, NaCl.
Thuốc thử cần thiết để nhận biết tất cả các dung dịch trên là dung dịch
A. BaCl2. B. NaHSO4. C. NaOH. D. Ba(OH)2.
Câu 32: Để nhận biết các khí: CO2, SO2, H2S, N2 cần dùng các dung dịch:
A. Nước brom và Ca(OH)2 B. NaOH và Ca(OH)2
C. KMnO4 và NaOH D. Nước brom và NaOH----
Câu 33: Hidrat hóa hoàn toàn propen thu được hai chất hữu cơ X và Y. Tiến hành oxi hóa X và Y bằng
CuO thu được hai chất hữu cơ E và F tương ứng. Trong các thuốc thử sau: dung dịch AgNO3/NH3 (1),
0
nước brom (2), H2 (Ni,t ) (3), Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường (4), Cu(OH)2/NaOH ở nhiệt độ cao (5) và quỳ
tím (6). Các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Số thuốc thử dùng để phân biệt được E và F đựng trong hai lọ
mất nhãn khác nhau là
A. 4. B. 3. C. 5. D. 2.
Câu 34: Để phân biệt hai dung dịch Ba(HCO3)2, C6H5ONa và hai chất lỏng C6H6, C6H5NH2 ta có thể
dùng hóa chất nào sau đây
A. Khí CO2 B. Dung dịchphenolphtalein.
C. Quỳ tím. D. dung dịch H2SO4.
Câu 35: Dãy các dung dịch và chất lỏng đều làm đổi màu quỳ tím là:
A. Phenol,anilin,natri axetat, axit glutamic,axit axetic.
B. Etylamin,natri phenolnat, phenylamoni clorua, axit glutamic,axit axetic.
C. Anilin, natri phenolnat,axit fomic, axit glutamic,axit axetic .
D. Etylamin, natri phenolnat,axit aminoaxetic, axit fomic ,axit axetic.
Câu 36. Phương pháp nhận biết nào không đúng?
4 A. Để phân biệt được ancol isopropylic ta oxi hóa nhẹ mỗi chất rồi cho tác dụng với dd
AgNO3/NH3
B. Để phân biệt metanol, metanal, axetilen ta cho các chất phản ứng với dung dịch AgNO3/NH3
C. Để phân biệt axit metanoic và axit etanoic ta cho phản ứng với Cu(OH)2/NaOH
D. Để phân biệt benzzen và toluen ta dùng dd Brom.
Câu 37: Cho một đipeptit Y có công thức phân tử C6H12N2O3. Số đồng phân peptit của Y mạch hở là
A. 5. B. 7. C. 6. D. 4.
Câu 38: Dung dịch chứa chất nào sau đây có thể dùng để tách Ag ra khỏi hỗn hợp Ag, Cu, Fe ở dạng bột
mà không làm thay đổi khối lượng Ag?
A. Hg(NO3)2 B. Fe(NO3)3 C. AgNO3 D. HNO3
Câu 39:Có 3 dung dịch hỗn hợp :
(1) NaHCO3+Na2CO3 (2) NaHCO3 + Na2SO4 (3) Na2CO3+Na2SO4
Chỉ dùng thêm cặp hóa chất nào trong số các cặp chất dưới đây để nhận biết được các hỗn hợp trên?
A.Dung dịch NH3 và Dung dịch NH4Cl.
B. Dung dịch Ba(NO3)2 và Dung dịch HNO3.
C. Dung dịch Ba(OH)2 và Dung dịch HCl.
D. Dung dịch HCl và Dung dịch NaCl.
Câu 40: Có 6 dung dịch riêng biệt, đựng trong 6 lọ mất nhãn: Na2CO3, NaHCO3, BaCl2, Ba(OH)2,
H2SO4, Na2SO4. Không dùng thêm thuốc thử nào khác bên ngoài và được phép đun nóng có thể phân biệt
được tối đa bao nhiêu dung dịch ?
A. 5. B. 4. C. 6. D. 3.
Câu 41: Chỉ dùng thêm dung dịch NaHSO4 thì có thể nhận biết được bao nhiêu dung dịch trong 6 dung
dịch riêng biệt sau: BaCl2, NaHCO3, NaOH, Na2S, Na2SO4 và AlCl3 ?
A. 6. B. 5. C. 3. D. 4.
Câu 42: Để phân biệt các chất lỏng không màu đựng riêng biệt trong các bình mất nhãn: axit fomic, etanal,
propanon, phenol thì chỉ cần dùng
A. quỳ tím. B. dung dịch xút.
C. dung dịch AgNO3 trong NH3. D. dung dịch nước brom.
Câu 43: Cho các chất : axit oxalic, axit amino axetic, đimetylamin, anilin, phenol , glixerol và amoniac.
Số chất trong các chất đã cho làm đổi màu quì tim là
A. 2 B. 5 C. 4 D. 3
Câu 44: Cho các chất: axetandehit, benzen, toluen, stiren, propilen, axetilen. Số chất làm mất màu thuốc
tím ở nhiệt độ thường là:
A. 5 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 45. Để phân biệt 2 dung dịch Na2CO3 và Na2SO3 không thể dùng
A. dung dịch HCl. B. nước brom.
C. dung dịch Ca(OH)2. D. dung dịch H2SO4.
Câu 46.Để làm sạch muối ăn có lẫn tạp chất CaCl2, MgCl2, BaCl2cần dùng 2 hoá chất là
A.dung dịch AgNO3, dung dịch NaOH.
B.dung dịch Na2SO4, dung dịch HCl.
C.dung dịch NaOH, dung dịch H2SO4.
D.dung dịch Na2CO3, dung dịch HCl.
Câu 47. Cho từ từ kim loại Ba lần lượt vào 6 dung dịch mấtnhãn là: NaCl, NH4Cl, FeCl3, AlCl3,
(NH4)2CO3, MgCl2. Có thể nhận biết được bao nhiêu dung dịch sau khicác phản ứng đã xảy ra xong?
5 A.4. B.3. C.5. D.6.
Câu 48: Nếu chỉ dùng một hóa chất để nhận biết ba bình mất nhãn : CH4 ,C2H2 và CH3CHO thì ta dùng :
A. Dung dịch AgNO3 trong NH3.
B. Cu(OH)2 trong môi trường kiềm,đun nóng.
2+
C. O2 không khí với xúc tác Mn .
D. Dung dịch brom.
Câu 49: Có các dung dịch cùng nồng độ 1M đựng trong các lọ riêng biệt: NaHCO3, NaCl, Na2SO4,
BaCl2. Có thể phân biệt các dung dịch trên bằng thuốc thử nào sau đây?
A. Dung dịch Ba(OH)2. B. Dung dịch KCl.
C. Quì tím. D. Dung dịch NH4Cl.
Câu 50: Chỉ dùng một thuốc thử phân biệt các kim loại sau: Mg, Zn, Fe, Ba?
A. Nước. B. Dung dịch H2SO4 loãng.
C. Dung dịch NaCl. D. Dung dịch NaOH.
BẢNG ĐÁP ÁN
1.A 2.B 3.D 4.D 5.D 6.D 7.B 8.B 9.A 10.C
11.B 12.D 13.C 14.C 15.C 16.B 17.A 18.D 19.B 20.C
21.C 22.D 23.D 24.A 25.B 26.B 27.B 28.D 29.B 30.D
31.D 32.A 33.B 34.D 35.B 36.D 37.A 38.B 39.C 40.C
41.A 42.D 43.D 44.D 45.C 46.D 47.D 48.A 49.A 50.B
PHẦN LỜI GIẢI CHI TIẾT
Câu 1: Chọn đáp án A
Cho các phát biểu sau:
(1) Các nguyên tố thuộc nhóm IA là kim loại kiềm.
Sai.Vì Hidro không phải kim loại.
(2) Các muối của Fe3 chỉ thể hiện tính oxi hóa.
Sai.Muối FeCl3 có thể vừa thể hiện tính oxi hóa và khử.
(3) Với đơn chất là phi kim chất nào có độ âm điện lớn hơn thì hoạt động mạnh hơn chất có độ âm điện
nhỏ hơn.
Sai.Ví dụ như nito và phốt pho thì P hoạt động hơn N.
(4) Có thể điều chế Al bằng cách điện phân nóng chảy muối AlCl3.
Sai.AlCl3 là chất rất dễ bị thăng hoa khi bị tác động bởi nhiệt nên không điện phân nóng chảy
AlCl3 được.
(5) Thạch cao nung có thể được dùng để đúc tượng và bó bột khi gãy xương.
Câu 2: Chọn đáp án B
Đây là phương pháp đẩy nước nên các khí tan trong nước sẽ không thu được.
Câu 3: Chọn đáp án D
Các thí nghiệm có kết tủa là :
(2) Cho phenol vào dung dịch đun nóng chứa đồng thời HNO3 đặc và H2SO4 đặc.
(3) Cho axit stearic vào dung dịch Ca(OH)2.
(4) Cho phenol vào nước brom.
(5) Cho anilin vào nước brom.
(7) Cho HCOOH vào dung dịch AgNO3/NH3.
Câu 4: Chọn đáp án D
6 Với C6H5CH2CH2CH2OH có 3 đồng phân.
Với C6H5CH(CH3 )CH2OH có 2 đồng phân.
Với H3C C6H4 CH2CH2OH có 6 đồng phân.
Với H3C CH2 C6H4 CH2OH có 3 đồng phân.
Với H C C H CH OH có 6 đồng phân .
3 2 6 3 2
Câu 5 : Chọn đáp án D
(1) Trong phản ứng hóa học thì phản ứng nhiệt phân là phản ứng oxi hóa khử.
to
Sai.Ví dụ CaCO3 CaO CO2
(2) Supe photphat kép có thành phần chỉ gồm Ca(H2PO4)2.
Đúng.Theo SGK lớp 11.
(3) Amophot là một loại phân hỗn hợp.
Sai. Amophot là một loại phân phức hợp.
(4) Có thể tồn tại dung dịch có các chất: Fe(NO3)2, H2SO4, NaCl.
2 3
Sai.Vì có phản ứng 3Fe NO3 4H 3Fe NO 2H2O
(5) Đổ dung dịch chứa NH4Cl vào dung dịch chứa NaAlO2 thấy kết tủa xuất hiện.
+
Đúng.Vì NH4 thủy phân ra môi trường chứa H .
(6) Những chất tan hoàn toàn trong nước là những chất điện ly mạnh.
Sai.Ví dụ như ancol CH3OH, C2H5OH
(7) Chất mà tan trong nước tạo thành dung dịch dẫn được điện là chất điện ly.
Sai.Ví dụ như CaO, Na tan trong nước tạo dung dịch dẫn điện nhưng không phải chất điện ly.
(8) Cho khí Cl2 qua giấy tẩm quỳ tím ẩm (màu tím) thấy giấy biến thành màu đỏ.
Sai.Clo có tính tảy màu rất mạnh làm rất quỳ biến thành màu trắng.
Câu 6: Chọn đáp án D
t0
2Fe(NO3 )3 Fe2O3 6NO2 1,5O2
t0
Fe2O3 3CO 2Fe 3CO2
Fe 2FeCl3 3FeCl2
FeCl 3AgNO Fe NO 2AgCl Ag
2 3 3 3
Câu 7: Chọn đáp án B
Do đề bài không nói gì nên ta có tính cả đồng phân hình học.
Các đồng phân thỏa mãn là :
HCOOCH CH CH3 (2 đồng phân cis – trans )
HCOOCH2 CH CH2
HCOOC(CH3 ) CH2
CH3COOCH CH2
Câu 8: Chọn đáp án B
Khi phải đếm số đồng phân.Các bạn cần nhớ số đồng phân của các gốc quan trọng sau :
CH3 C2H5 có 1 đồng phân
C3H7 có 2 đồng phân
C4H9 có 4 đồng phân
–C5H11 có 8 đồng phân
7 Vậy với HCOOC3H7 có 2 đồng phân.
với CH3COOC2H5 có 1 đồng phân
Với CH3CH2COOCH3 có 1 đồng phân
Câu 9: Chọn đáp án A
Số chất bị thủy phân trong môi trường axit, đun nóng gồm :
saccarozơ, isoamyl axetat, phenyl fomat,
glyxylvalin (Gly-Val), triolein.
Câu 10: Chọn đáp án C
1. Đúng.Vì phân đạm có tính axit do gốc NH4 thủy phân ra.
2. Sai.Độ dinh dưỡng của phân lân được đánh giá bằng hàm lượng %P2O5 tương ứng
3. Sai.Thành phần chính của supephotphat kép là Ca(H2PO4)2
4. Đúng.Theo SGK lớp 11.
5. Đúng.Theo SGK lớp 11.
6. Đúng.Theo SGK lớp 11.
Câu 11: Chọn đáp án B
Dễ thấy (1) và (2) không phải phản ứng oxi hóa khử nên ta loại C và D ngay.
Trong (3) số oxi hóa của lưu huỳnh tăng từ S4 S6 nên B đúng
Câu 12: Chọn đáp án D
A. Sai.Cân bằng chuyển dịch theo chiều nghịch khi giảm áp suất hệ phản ứng.
B. Sai.Cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận khi giảm nồng độ SO3.
C. Sai.Cân bằng chuyển dịch theo chiều nghịch khi tăng nhiệt độ
D. Đúng.Cân bằng chuyển dịch theo chiều nghịch khi giảm nồng độ O2.
Câu 13: Chọn đáp án C
Các chất thỏa mãn là : CH3CH2OH; CH3OH; CH3CHO; C4H10
men giÊm
(1) C2H5OH O2 CH3COOH H2O
xt,t0
(2) CH3OH CO CH3COOH
1 2
(3) CH CHO O Mn CH COOH
3 2 2 3
xt,t0
(4) C4H10 2,5O2 2CH3COOH H2O
Câu 14. Chọn đáp án C
Các chất thỏa mãn là : NaOH, Br2 ; (CH3CO)2O; Na, CH3COCl .
(1) C6H5 OH NaOH C6H5 ONa H2O
(2) C H OH 3Br Br C H OH 3HBr
6 5 2 3 6 2
(3) C H OH CH CO O CH COOC H CH COOH
6 5 3 2 3 6 5 3
1
(4) C H OH Na C H ONa H
6 5 6 5 2 2
(5) C6H5OH CH3COCl CH3COOC6H5 HCl
Câu 15.Chọn đáp án C
+
Số trường hợp xảy ra phản ứng là: dung dịch NaOH, khí clo, nước clo, dung dịch KMnO4 / H ; khí oxi
dư đung nóng, dung dịch FeCl3, dung dịch ZnCl2.
Các phương trình phản ứng :
8 (1) H2S 2NaOH Na2S 2H2O
(2) H2S Cl2 (khÝ) 2HCl S
(3) H2S 4Cl2 4H2O 8HCl H2SO4
(4) 2KMnO4 5H2S 3H2SO4 5S 2MnSO4 K2SO4 8H2O
(5) 2H2S 3O2 2SO2 2H2O
3 2
(6) 2Fe H2S 2Fe S 2H
Câu 16.Chọn đáp án B
Số dung dịch tạo kết tủa là : NaHCO3 ; CuSO4 ; (NH4)2CO3 ; AgNO3
Chú ý khi cho Ba vào dung dịch thì có : Ba 2H O Ba OH H
2 2 2
2 2 2
(1) với NaHCO3 : OH HCO3 CO3 H2O Ba CO3 BaCO3
(2) với CuSO4 cho hai kết tủa là BaSO4 và Cu(OH)2
(3) Với (NH4)2CO3 cho kết tủa BaCO3
Kh«ng bÒn
(4) với AgNO3 cho Ag2O chú ý Ag OH AgOH Ag2O
Câu 17.Chọn đáp án A
Stiren trùng hợp cho PS : nC H CH CH Trïng hîp CH(C H ) CH
6 5 2 6 5 2 n
Acrilonnitrin có : nCH CH CN trunghop CH CH CN (tơ olon)
2 2 n
Caprolactam trùng hợp cho tơ capron.
Câu 18.Chọn đáp án D
Có thể nhận biết được toàn bộ 5 dung dịch.Cho quỳ vào thấy lọ nào :
Không đổi màu là Ba(NO3)2
Hóa xanh là NaOH hoặc K2CO3 dùng Ba(NO3)2 phân biệt được
Hóa đỏ là NH4NO3; NH4HSO4 dùng Ba(NO3)2 phân biệt được
Câu 19.Chọn đáp án B
Các chất thỏa mãn là : FeS; Cu2S; FeSO4; H2S; Ag, Fe, KMnO4; Na2SO3; Fe(OH)2
(1) 2FeS 10H SO Fe SO 9SO 10H O
2 4 2 4 3 2 2
(2) Cu2S 6H2SO4 (d / n) 2CuSO4 5SO2 6H2O
(3) 2FeSO 2H SO Fe SO SO 2H O
4 2 4 2 4 3 2 2
(4) 3H2SO4 H2S 4SO2 4H2O
(5) 2Ag 2H2SO4 (d / n) Ag2SO4 SO2 2H2O
(6) 2Fe 6H SO (d / n) Fe O 3SO 6H O
2 4 2 S 4 3 2 2
(7) Na2SO3 H2SO4 Na2SO4 SO2 H2O
(8) 2Fe OH 4H SO Fe SO SO 6H O
2 2 4 2 4 3 2 2
Câu 20.Chọn đáp án C
Trong X có Fe2+, Fe3+, H+ do đó các chất thỏa mãn là :
Cu; NaOH, Br2; AgNO3; KMnO4; Mg(NO3)2; Al
(1) 2Fe3 Cu 2Fe2 Cu2
(2) Fe3 3OH Fe OH Fe2 2OH Fe OH
3 2
2 3
(3) 2Fe Br2 2Fe 2Br
(4) Fe2 Ag Fe3 Ag
9 5Fe2 MnO 8H 5Fe3 Mn2 4H O
(5) 4 2
2 3
(6) 3Fe NO3 4H 3Fe NO 2H2O
3
(7) Al 3H Al 1,5H2
Câu 21.Chọn đáp án C
Số trường hợp có phản ứng xảy ra là:
CuSO4; NaOH; NaHSO4; K2CO3; Ca(OH)2; H2SO4; HNO3; HCl
2 2
(1) Với CuSO4 . Ba SO4 BaSO4
(2) Với NaOH .Cho hai kết tủa là BaCO3
(3) Với NaHSO4. Cho kết tủa BaSO4 và khí CO2
(4) Với K2CO3.Cho kết tủa BaCO3
(5) Với Ca(OH)2 Cho hai kết tủa là BaCO3 và CaCO3
(6) Với H2SO4 cho khí CO2 và kết tủa BaSO4
(7) Với HNO3 cho khí CO2
(8) Với HCl cho khí CO2
Câu 22. Chọn đáp án D
(1).Sai có thể tạo 4 đipeptit là A A, G G, A G, G A
(2).Đúng.Theo tính chất của aminoaxit
(3).Đúng.Theo tính chất nhóm –COOH
(4).Đúng.Chú ý với các aminoaxit nếu số nhóm NH2 ít hơn –COOH thì môi trường là axit.
(5).Sai .Chỉ thu được 5 tripeptit có chưa Gly là :
Gly – Phe – Tyr Phe – Tyr – Gly
Tyr – Gly – Lys Gly – Lys – Gly Lys – Gly – Phe
(6).Sai.Dung dịch thu thu được kết màu vàng.Nếu cho Cu(OH)2 vào thì mới thu được dung dịch có màu
tìm
Câu 23. Chọn đáp án D
Trong dung dịch Glucozo tồn tại chủ yếu dưới dạng vòng 6 cạnh α và β.Hai dạng này luôn chuyển hóa
lẫn nhau theo một cân bằng qua dạng mạch hở.Ở dạng mạch hở thì glucozo mới có phản ứng tráng bạc.
Câu 24.Chọn đáp án A
Cu bị oxi hóa nghĩa là số oxi hóa của Cu tăng (có phản ứng xảy ra)
Ag không bị oxi hóa nghĩa là không có phản ứng xảy ra.
(a) cả hai đều bị oxi hóa thành oxit
(b) cả hai đều bị oxi hóa thành muối
(c) cả hai đều không phản ứng
(d) đúng vì Cu 2Fe3 Cu2 2Fe2 , Ag không phản ứng.
Câu 25. Chọn đáp án B
Các dung dịch thỏa mãn là : Na2S, H2SO4 loãng, H2SO4 đặc, NH3, AgNO3, Na2CO3, Br2
2 2
Với Na2S : Fe S FeS
Chú ý : FeS tan trong axit mạnh loãng (HCl,H2SO4 ) nếu thay Na2S bằng H2S thì sẽ không có
phản ứng.
2 3
Với H2SO4 loãng, H2SO4 đặc : 3Fe NO3 4H 3Fe NO 2H2O
Chú ý : Dù axit đặc nhưng Fe(NO3)2 là dung dịch nên axit đặc sẽ biến thành loãng.
Với NH : Fe2 2NH 2H O Fe OH 2NH
3 3 2 2 4
2 3
Với AgNO3 : Fe Ag Fe Ag
10
File đính kèm:
de_cuong_on_tap_kiem_tra_tong_hop_mon_hoa_hoc_lop_9.doc