Đề cương ôn tập kỳ II môn: hóa học 8

1. Tính chất của khí oxi, khí hi đro, nước

a, Tính chất của oxi:

* Tính chất vật lí

Là Chất khí, không màu, không mùi, không vị. Ít tan ttrong nước . Hoá lỏng ở -183¬0C , có màu xanh nhạt.

Nặng hơn không khí

* Tính chất hoá học

 

docx9 trang | Chia sẻ: shironeko | Lượt xem: 10386 | Lượt tải: 2download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề cương ôn tập kỳ II môn: hóa học 8, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP KỲ II MÔN: HÓA HỌC 8 I– KIẾN THỨC CẦN NHỚ 1. Tính chất của khí oxi, khí hi đro, nước a, Tính chất của oxi: * Tính chất vật lí Là Chất khí, không màu, không mùi, không vị. Ít tan ttrong nước . Hoá lỏng ở -1830C , có màu xanh nhạt. Nặng hơn không khí * Tính chất hoá học - Tác dụng với phi kim : PTTQ : Phi kim + Oxi Oxit axit +. Td với lưu huỳnh lưu huỳnh đioxit (SO2 ) : PTHH: S + O2 SO2 +. Td với photpho -> điphotphopentaoxit P2O5 4P + 5 O2 2 P2O5 - Td với kim loại : 3Fe + 2O2 Fe3O4 - Td với hợp chất : CH4 + 2 O2 CO2 + 2 H2O * Điều chế Phân huỷ kalipemanganat hoặc kaliclorat 2KMnO4 K2MnO4 + MnO2 + O2 2KClO3 2KCl + 3O2 b, Tính chất của hidro * Tính chất vật lí: Chất khí, không màu, không mùi, không vị. Ít tan ttrong nước .Là khí nhẹ nhất trong tất cả các khí * Tính chất hoá học - Td với oxi -> H2O: 2H2 + O2 2H2O - Td với oxit bazơ: H2 + CuO Cu + H2O * Điều chế Cho một kim loại (Fe , Al, Zn ) tác dụng với một axit HCl, H2SO4 loãng Zn + 2 HCl ZnCl2 + H2 Fe + H2SO4 Fe SO4 + H2 Lưu ý Fe tác dụng với axit chỉ thể hiện hoá trị II c, Tính chất của nước: * tính chất vật lí: Chất lỏng, không màu, không mùi, không vị. Sôi ở 1000C , hoá rắn ở 00C. Khối lượng riêng là d = 1g/ml. Là dung môi của nhiều chất * tính chất hóa học: * Tác dụng với kim loại (Na, K, Ca, Ba) bazơ + H2 2Na + 2H2O 2NaOH + H2 * Tác dụng với oxit bazơ (Na2O , K2O, BaO, CaO) bazơ CaO + H2O Ca(OH) 2 dung dịch bazơ làm quỳ tím hoá xanh * Tác dụng với oxit axit (CO2 , SO2, SO3, P2O5 , N2O5 ) axit SO2 + H2O H2SO3 dung dịch axit làm quỳ tím hoá đỏ 2. Định nghĩa, phân loại và gọi tên các oxit, axit, bazơ, muối? Cho VD minh họa a. Oxit Định nghĩa: Oxit là hợp chất của 2 nguyên tố, trong đó có một nguyên tố là oxi. Phân loại: Có 2 loại chính + Oxit bazơ: Thường là oxit của kim loại và tương ứng với một bazơ. VD: CaO tương ứng với Ca(OH)2, Fe2O3 tương ứng với Fe(OH)3 … + Oxit axit: Thường là oxit của phi kim và tương ứng với một axit. VD: SO3 tương ứng với H2SO4 P2O5 tương ứng với H3PO4 … Gọi tên: Tên oxit = tên nguyên tố + oxit VD: CaO: Canxi oxit; NO: Nitơ oxit. ¤ Lưu ý: + Nếu kim loại có nhiều hóa trị: g Tên gọi = tên kim loại (kèm hóa trị) + oxit VD: FeO: Sắt (II) oxit; Fe2O3: Sắt (III) oxit. + Nếu phi kim có nhiều hóa trị: g Tên gọi=tiền tố chỉ số nguyên tử phi kim +tên phi kim+ tiền tố chỉ số nguyên tử oxi+ oxit Các tiền tố thường gặp: 1 – mono (thường bỏ qua) 2 – đi 3 – tri 4 – tetra 5 – penta VD: SO2: Lưu huỳnh đioxit; P2O5: Điphotpho penta oxit. b. Axit Định nghĩa: Axit là hợp chất gồm một hay nhiều nguyên tử H liên kết với gốc axit. Phân loại: 2 loại + Axit có oxi: HNO3, H2SO4, H2CO3… + Axit không có oxi: HCl, H2S … Gọi tên: + Axit không có oxi: Tên axit = Axit + tên phi kim + hiđric VD: HCl: axit clohiđric; HBr: axit bromhiđric + Axit có oxi Axit có nhiều nguyên tử oxi: Tên axit = axit + tên phi kim + ic VD: H2SO4: axit sunfuric; HNO3: axit nitric; H3PO4: axit photphoric Axit có ít nguyên tử oxi: Tên axit = axit + tên phi kim + ơ VD: H2SO3: axit sunfurơ c. Bazơ Định nghĩa: Bazơ là hợp chất gồm một nguyên tử kim loại liên kết với một hay nhiều nhóm hidroxit ( – OH). Phân loại: 2 loại + Bazơ tan được trong nước (kiềm): NaOH, Ba(OH)2 … + Bazơ không tan được trong nước: Mg(OH)2, Fe(OH)3 … Gọi tên: Tên bazơ=tên kim loại (kèm hóa trị nếu kim loại có nhiều hóa trị) + hiđroxit VD: NaOH: natri hiđroxit; Ca(OH)2: caxi hiđroxit; Fe(OH)3: sắt (III) hiđroxit. d. Muối Định nghĩa: Muối là hợp chất gồm một hay nhiều nguyên tử kim loại liên kết với một hay nhiều gốc axit. Phân loại: 2 loại + Muối trung hòa là những muối mà gốc axit không còn nguyên tử H: CaCO3, NaCl … + Muối axit là những muối mà gốc axit có nguyên tử H: NaHCO3, KHSO4 … Gọi tên: Tên muối = tên kim loại (kèm hóa trị nếu kim loại có nhiều hóa trị) + tên gốc axit VD: Na2SO4: natri sunfat; ZnCl2: kẽm clorua; Fe(NO3)2: sắt (II) nitrat CaCO3: canxi cacbonat; NaHCO3: natri hiđrocacbonat ¤ Tên các gốc axit thường gặp Gốc axit Tên gốc axit Gốc axit Tên gốc axit = SO4 sunfat = CO3 cacbonat – NO3 nitrat PO4 photphat = S sunfua – Cl clorua – Br bromua = SO3 Sunfit - HCO3 Hiđrocacbonat - HSO4 Hiđrosunphat =HPO4 Hiđrophotphat - H2PO4 Đihiđrophotphat 3. Các loại phản ứng đã học – Cho ví dụ minh họa a. Phản ứng hóa hợp: Phản ứng hóa hợp là phản ứng hóa học trong đó một chất được tạo thành từ 2 hay nhiều chất. VD: 2 H2 + O2 2H2O b. Phản ứng phân hủy: Phản ứng phân hủy là phản ứng hóa học trong đó 2 hay nhiều chất được tạo thành từ một chất. VD: 2KMnO4 K2MnO4 + MnO2 + O2­ c. Phản ứng thế: Phản ứng thế là phản ứng hóa học giữa đơn chất và hợp chất, trong đó các nguyên tử của đơn chất thay thế các nguyên tử của một nguyên tố trong hợp chất. VD: Fe + H2SO4 ® FeSO4 + H2­ 4.Một số khái niệm: - Sự oxi hóa: là sự tác dụng của oxi với một chất - Sự cháy : là sự oxi hóa có tỏa nhiệt và phát sáng - Dung môi là chất có khả năng hoà tan chất khác để tạo thành dung dịch . - Chất tan là chất bị hoà tan trong dung môi . - Dung dịch là hỗn hợp đồng nhất của dung môi và chất tan . - Độ tan của một chất trong nước là số gam chất đó hòa tan trong 100g nước để tạo thành dung dịch bão hòa ở một nhiệt độ xác định. - Nồng độ phần trăm là số gam chất tan có trong 100 gam dung dịch . - Nồng độ mol ( kí hiệu CM của dung dịch cho biết số mol chất tan có trong 1 lít dung dịch . - Thành phần không khí: + Không khí là hỗn hợp nhiều chất khí + Thành phần theo thể tích của không khí là: 78% khí nitơ, 21% khí oxi, 1% là các khí khác như cacbonic, hơi nước, khí hiếm... 5. Các công thức tính toán trong hóa học đã học 1) Công thức về khối lượng, số mol và khối lương mol: m = n M Þ và 2) Công thức về thể tích chất khí ở điều kiện tiêu chuẩn: V = n 22,4 Þ (V được tính bằng lít) 3) Công thức tính nồng độ dung dịch: a) mdd = mdm + mct b) Nồng độ phần trăm của dung dịch Þ c) Nồng độ mol của dung dịch Þ n = CMV, (V được tính bằng lít) 4) Công thức tính khối lượng dựa vào khối lượng riêng: Þ mdd = DV và (V được tính bằng ml) 6. Phương pháp giải bài tập tính theo phương trình hóa học Viết PTHH Tính số mol của chất đã cho ( hoặc ) (Xác định chất tham gia phản ứng hết và chất dư nếu đề bài cho dữ kiện của cả hai chất tham gia phản ứng.) Tính số mol của chất cần tìm (Dựa vào hệ số của PTHH). Tính khối lượng hoặc thể tích theo yêu cầu của đề bài ( m = n.M hoặc V= n.22,4) DANG 1 : BÀI TẬP VẬN DỤNG LÝ THUYẾT Bài 1 : Cho các oxit sau: ZnO, CaO, Na2O, SO3, MgO, Fe2O3, P2O5, K2O, CuO, SO2, N2O5. Cho biết chất nào là oxit axit, chất nào là oxit bazơ? Gọi tên các oxit trên. Trong các oxit trên, oxit nào tác dụng được với nước? Viết các PTHH xảy ra (nếu có). Bài 2 : Cho các chất có công thức hóa học sau : SO3, ZnO, Fe2O3, P2O5 , HCl, NaOH, H2SO4, KCl, CuSO4 , Ca(OH)2 , Na2CO3 , Al(OH)3 , H3PO4 , Ba(OH)2 , Fe(NO3)3 , HNO3 Hãy cho biết các chất trên thuộc loại hợp chất gi? Phân loại các hợp chất trên DẠNG 2 : PHƯƠNG TRÌNH HÓA HỌC Bài 3 : Hoàn thành các PTHH và cho biết mỗi phản ứng sau thuộc loại phản ứng nào? (1) Fe + O2 ¾® ……………………………………………… (2) P + O2 ¾® ………………………………………………… (3) ……. + ……... ¾® Na2S (4) KClO3 ¾® ……………………………………………………... (5) KMnO4 ¾® ……………………………………………………... (6) H2 + ………. ¾® Cu + ……… (7) ……. + ……….. ¾® H2O (8) …… + Fe3O4 ¾® Fe + ……… (9) Zn + HCl ¾® ………………………………………… (10) Fe3O4 + ……….. ¾® …….. + H2O (11) Al + H2SO4 ¾® …………………………………… (12) Al + HCl ¾® …………………………………………… (13) Fe + H2SO4 ¾® ……………………………………… (14) Fe + HCl ¾® ……………………………………………. (15) H2 + O2 ¾® ……………………………………………… Bài 4 : Lập phương trình hóa học của các phản ứng sau và cho biết mỗi phản ứng thuộc loại gì? a. khí hidro + sắt (II) oxit ¾® b. điphotpho pentaoxit + nước ¾® c. magie + axit clohidric ¾® d. natri + nước ¾® e. canxi oxit + nước ¾® f. kali clorat ¾® g. sắt từ oxit + khí hidro ¾® h. canxi + nước ¾® Bài 5 : Viết phương trình hoa học biểu diễn sự biến hoá sau và cho biết mỗi phản ứng thuộc loại phản ứng nào ? a) K K2O KOH b) P P2O5 H3PO4 c). S SO2 SO3 H2SO4 ZnSO4 d) H2 H2O H2SO4 H2 Ò Fe Ò FeCl2 e) KClO3 ® O2 ® Fe3O4 ® Fe ® H2 ® H2O ® H3PO4 ® AlPO4 KMnO4 DẠNG 3 : NHẬN BIẾT CHẤT Phương pháp trình bày bài tập nhận biết dung dịch : Lấy mỗi dung dịch một ít làm mẫu thử Đưa qùi tím vào từng mậu thử : + Mẫu nào làm qùi tím hóa đỏ là dung dịch axit ……….. + Mẫu nào làm qùi tím hóa xanh là dung dịch bazơ……….. + Mẫu không làm qùi tím đổi màu là dung dịch muối……….. Bài 6 : Nhận biết các chất đựng trong các lọ bị mất nhãn bằng phương pháp hóa học và viết các PTHH minh họa (nếu có). Các chất khí: H2, O2, CO2. d/ Các dung dịch: NaOH, HCl. NaCl Các dung dịch: H2SO4, Ca(OH)2, NaCl. e/ Các chất lỏng: H3PO4, H2O, KOH. Các chất rắn: CaO, P2O5, NaCl. DẠNG 4 : Tính theo PTHH Bai 1 : Đốt cháy 2,8 lit khí hiđro sinh ra nước Tính thể tích và khối lượng của khí oxi cần dùng cho phản ứng trên . Tính khối lượng nước thu được ( Thể tích các khí đo ở đktc). Bài 2 : Cho 2,24 lit khí hiđro tác dung với 1,68 lit khí oxi . Tính khối nước thu được. ( Thể tích các khí đo ở đktc). Bài 3 : Khử 48 gam đồng II oxit khí H2 . Hãy : Tính số gam đồng kim loại thu được . Tính thể tích khí H2 ( ở đktc) cần dùng ( cho Cu = 64 , O = 16 ). Bài 4: . Phân hủy hoàn toàn 15,8 gam kali pecmanganat (KMnO4), sau phản ứng thu được kali manganat (K2MnO4), mangan đioxit (MnO2) và khí oxi (O2). Viết phương trình hóa học xảy ra. Tính khối lượng kali manganat (K2MnO4) thu được sau phản ứng? Tính khối lượng mangan đioxit (MnO2) thu được sau phản ứng? Tính thể tích khí oxi (O2) sinh ra ở điều kiện tiêu chuẩn? Bài 5 :Hoà tan 28,2g K2O vào 40 g nước . a. Sau PƯ, chất nào dư? b. Xác định nồng độ % của dung dịch sau PƯ? Bai 6: Cho 6,5 gam Zn tác dụng với 300ml dung dịch 0,2M. a)Viết phương trình hoá học b)Chất nào dư khi kết thúc phản ứng và lượng dư là bao nhiêu? c)Nêu hiện tượng và viết phương trình hoá học xảy ra khi cho sắt vào dung dịch sau phản ứng? Bài 7: Cho kim loại kẽm phản ứng với dung dịch HCl . Sau phản ứng thu được 2,24(l) khí thoát ra ở đktc. Viết phương trình phản ứng Tính khối lượng Zn đã tham gia phản ứng. Tinh khối lượng dung dịch NaOH 15% cần để trung hoà hết lượng axit trên. MỘT SỐ BÀI TẬP II – BÀI TẬP Bài 1: Hoàn thành bảng sau: CTHH Phân loại hợp chất Gọi tên Na2S MgO N2O5 Zn(OH)2 Na3PO4 MgCO3 HNO3 HCl Al(OH)3 Cu(OH)2 Na2SO4 CaCl2 Bài 2: Cho các chất sau: H2SO4,Ca(OH)2, HCl, Fe(OH)3, CaCO3, CO2, Na2O, FeO. Hãy gọi tên và phân loại các chất trên. Bài 3: Hoàn thành các phương trình phản ứng sau, cho biết nó thuộc loại phản ứng nào? 1. Zn + HCl ZnCl2 + H2 2. Al + O2 Al2O3 3. Zn + H2SO4 ZnSO4 + H2 4. H2 + Fe3O4 Fe + H2O 5. CaCO3 CaO + CO2 6. P + O2 P2O5 7. Na + H2O NaOH + H2 8. P2O5 + H2O H3PO4 9. H2 + FeO H2O + Fe 10. KClO3 KCl + O2 11. Al + HCl AlCl3 + H2 12. S + O2 SO2 13. K2O + H2O KOH 14. Fe + O2 Fe3O4 Bài 4: Cho 5,6 g sắt Fe vào 100 ml dung dịch HCl. Hãy: Viết PTHH xảy ra. Tính khối lượng muối tạo thành và thể tích khí H2 sinh ra ở đktc? Tính nồng độ mol của dung dịch HCl đã dùng. Bài 5: Hòa tan hoàn toàn 19,5g kẽm (Zn) vào 200 ml dung dịch axit clohiđric (HCl). Viết PTHH xảy ra. Tính khối lương muối tạo thành ? Tính thể tích khí hiđro sinh ra (ở đktc) ? Tính nồng độ mol dung dịch axit clohidric HCl đã dùng? Bài 6:. Cho 11,2 g Fe tác dụng với 175g dung dịch axit H2SO4 7%. Thể tích khí hidro (đktc) thu được là bao nhiêu? Bài 7:. Cho 6,5 g kim loại Zn tác dụng với dung dịch axit HCl 2M (đktc). a. Tính thể tích axit HCl cần dùng. b. Dẫn toàn bộ khí hidro sinh ra đi qua 12(g) CuO nung nóng. Tính khối lượng chất rắn thu được sau phản ứng? Bài 8:. Đốt cháy 6,2 g P trong bình chứa 6,72 lít oxi (đktc).Hãy cho biết chất nào thừa và khối lượng thừa là bao nhiêu? Bài 9:.Cho 17,2 g hỗn hợp Ca và CaO tác dụng với lượng nước dư, thu được 3,36 lít khí hidro(đktc). a. Viết PTHH xảy ra. b. Tính khối lượng mỗi chất có trong hỗn hợp. c. Chất tan trong dung dịch sau phản ứng có khối lượng là bao nhiêu? Bài10. Cho 3,25 g Zn tác dụng với dung dịch HCl vừa đủ.Dẫn toàn bộ khí sinh ra cho đi qua 6 g CuO nóng. a.Viết PTHH. b.Tính khối lượng Cu thu được sau phản ứng. c. Chất nào (CuO hay H2) sẽ còn dư sau phản ứng? Khối lượng của nó còn lại là bao nhiêu? Bài 11:. Cho 13(g) kẽm tác dụng với dung dịch axit clohidric 14,6 % a. Viết PTHH b. Tính số gam dung dịch axit clohidric cần dùng? c. Dẫn toàn bộ khí hidro sinh ra đi qua 24(g) đồng (II) oxit, tính khối lượng chất rắn thu được sau phản ứng? Bài 12:. Dùng khí H2 để khử hoàn toàn 40(g) hỗn hợp gồm CuO và Fe2O3 ở nhiệt độ cao a. Viết PTHH b. Tính thể tích khí H2 (đktc) cần dùng biết CuO chiếm 20% về khối lượng. Bài 13: Viết CTHH: 1. Crom (III) oxit 2. Thủy ngân (II) oxit 3. Mangan (VII) oxit 4. Nitơ đioxit 5. Nhôm oxit 6.Silic đioxit 7. Đồng (II) hidroxit 8. Sắt (III) hidroxit 9. Axit photphoric 10. Axit nitric 11. Axit Clohidric 12. Axit nitơrơ 13.Natri sunfat 14 Kali hidrocacbonac 15.Natri đihidrophotphat. 16. Kali sunfit 17.Nhôm hidrocacbonac 18.Đồng (II) dihidrophotphat 19 .Sắt (III) hidrophotphat Bài 14: Gọi tên và phân loại ( oxit , Axit, bazơ , muối ): 27.NaNO2 28.FeCl3 29.Cu(H2PO4)2 1.Fe2O3 2.CuO 3.Cr2O3 4.MnO2 5.HgO 6.NO2 6.NaOH 8.Fe(OH)2 9.Ca(OH)2 10.Zn(OH)2 11.KOH 12.Cu(OH)2 13.HNO3 14. H2SO4 15.HCl 16.H2S 17.HBr 18..H2SiO3 .30.Fe2(HPO4)3 19.Al2(SO4)3 20.MgCO3 21.BaBr2 22. Al2S3 23. CaS 24. Ba(NO3)2 25.KHCO3 26.ZnSO3 in đến trang 6 II) TRẮC NGHIỆM : Chọn phương án đúng nhất trong các câu sau : Câu 1: Oxit là hợp chất của oxi với: A/Một nguyên tố kim loại. B/ Một nguyên tố phi kim C/ Các nguyên tố hóa học khác D/ Một nguyên tố hóa học khác Câu 2: Các chất cho trong dãy đều là oxit : A/SO2, CaO, H3PO4, SO3 B/CaO, Na2O, P2O5, K2O C/NaOH, HCl, P2O5, SO3 D/CaCO3, CO2, Al2O3, K2O Câu 3: Dãy chất nào sau đây thuộc oxit axit: A/CaO,Na2O,MgO, B/ CaO, SiO2,K2O , C/SO2,CO2,P2O5 D/CO2,Na2O,CuO Câu 4: Phản ứng hoá học nào sau đây có xảy ra sự oxi hoá : A/2Cu + O2 2CuO B/H2O + CaO Ca(OH)2 C/ 3 H2O + P2O5 2 H3PO4 D/ CaCO3 CaO + CO2 Câu 5: Hợp chất SiO2 có tên gọi là : A/ Silic điôxit B/ Silic(IV) ôxit C/ Silic ôxit D/ Đi silic ôxit Câu 6 : Phản ứng nào sau đây là phản ứng thế : A/ 4P + 5O2 t0 2P2O5 B/ 2KClO3 t0 2 KCl + 3O2 C/ Zn + 2HCl ZnCl2 + H2 D/ 2Cu + O2 t0 2CuO Câu 7: Một Oxit của nitơ có phân tử khối bằng 108.Công thức hóa học của Oxit đó là: A/ NO B/ NO2 C/ N2O3 D/ N2O5 Câu 8: Đốt cháy hoàn toàn 32g lưu huỳnh thì thể tích(đktc) của khí oxi cần dùng là: A/12 lít B/22,4 lít C/11,2 lít D/33,6 lít Câu 9: Đốt cháy hoàn toàn 6,2 gam Phốtpho trong ôxi , thể tích khí ôxi cần dùng ở đktc là : A/56 lit B/ 0,56 lit C/ 5,6 lit D/ 0,056 lit Câu 10:Người ta thu khí H2 bằng phương pháp đẩy nước là dựa vào tính chất vật lí nào của khí H2: A/Nhẹ hơn nước B/Dễ bay hơi C/Ít tan trong nước D.Nhẹ hơn không khí Câu 11 : Khí hiđro: A/ Chỉ tác dụng với khí oxi và đồng oxit CuO B/ Tác dụng được với oxi và một số kim loại ở nhiệt độ thích hợp C/ Tác dụng được với nhiều đơn chất (kim loại, phi kim ) và hợp chất. D/ Tác dụng được với oxi và một số oxit kim loại ở nhiệt độ thích hợp Câu 12: Trong phòng thí nghiệm có các kim loại :Al,Zn,Fe,Mg và dung dịch HCl.Cho cùng một khối lượng kim loại trên tác dụng hết với dd HCl , thì kim loại nào cho ra nhiều H2 hơn: A/Zn B/Al C/Fe D/Mg Câu 13 : Dãy hợp chất nào sau đây lần lượt là Oxit, Axit, Bazơ, Muối. A/CuO, , H2SO4, NaOH, NaCl. B/ CuO, NaCl, H2SO4, NaOH. C/CuO, NaOH, H2SO4, NaCl. D/CuO, H2SO4, NaCl, NaOH. Câu 14: Hoà tan hết 5,6 gam kim loại sắt trong dd H2SO4 . Khi phản ứng kết thúc sẽ thu được bao nhiêu lít khí H2 (đktc) : A/ 2,24 lít B/ 5,6 lít C/ 22,4 lít D/ 11,2 lít Câu 15: Có thể dùng quỳ tím để phân biệt các dung dịch : A. Ca(OH)2 , HCl , H2SO4 B. NaOH , H2SO4 , ZnCl2 C. Ca(OH)2 , NaOH , H2SO4 D. NaCl , NaOH , Na2SO4 Câu 16: Cã c¸c gèc axit sau: - Cl, = SO4, - NO3, = CO3 Nhãm c«ng thøc c¸c axit t­¬ng øng víi c¸c gèc axit trªn lµ: A. HCl, H2SO4, HNO2, H2CO2 B. HCl, H2SO4, HNO3, H2CO2 C. HCl, H2SO4, HNO3, H2CO3 D. HCl, H2SO4, HNO2, H2CO3 Câu 17: Cho các chất :NaOH; KHSO4; NaCl; HCl; Cu(OH)2; CuSO4;KOH. Dãy hợp chất muối : A/ NaOH; KHSO4; NaCl B/ HCl; CuSO4 , NaCl C/ KHSO4; NaCl; CuSO4 D/ KOH; Cu(OH)2; CuSO4 Câu 18: Dãy chất nào sau đây tác dụng với nước ở nhiệt độ thường : A. Na , P2O5 ,CaO,MgO. B. Ba, SiO2,CaO, N2O5 . C.. Ca, CuO, SO3 ,CO2 . D. K, P2O5 ,CaO, SO3 Câu 19: Cã c¸c baz¬ sau: Cu(OH)2, Ca(OH)2, NaOH, Al(OH)3. Nhãm chÊt chØ gåm c¸c oxit t­¬ng øng víi c¸c baz¬ trªn lµ: A. CuO, CaO, Na2O, MgO. B. Cu2O, CaO, Na2O, Al2O3. C. CuO, CaO, Na2O2, Al2O3. D. CuO, CaO, Na2O, Al2O3. Câu 20: Công thức hóa học của muối Canxi đihiđrô phốtphát là : A/ Ca(H2PO4)2 B/ CaH2PO4 C/ Ca(HPO4)2 D/ Ca2HPO4 Câu 21 : Độ tan của muối ăn trong nước ở 25oC là 36g có nghĩa là A/ Trong 100g dung dịch muối ăn có chứa 36g muối B/ Trong 1lit nước hoà tan 36g muối ăn để tạo thành dd bão hoà C/ Trong 100ml nước có hoà tan 1mol muối ăn D/ Trong 100g nước có hoà tan tối đa 36g muối ăn để tạo thành dd bão hoà Câu 22:. Khi tăng nhiệt độ thì độ tan của chất rắn trong nước: A. Đều tăng B. Đều giảm C. Phần lớn là tăng D. Phần lớn là giảm Câu 23: Khi tăng nhiệt độ và giảm áp suất thì độ tan của chất khí trong nước sẽ : Sẽ tăng B. Sẽ giảm C. Phần lớn tăng. D. Không tăng và cũng không giảm Câu 24 : Pha trộn 200 ml rượu etylic vào 500 ml nước ta được dung dịch rượu etylic, vậy: A/Nước là chất tan, rượu là dung môi. B/Nước là dung môi, rượu là chất tan. C/Nước và rượu đều là chất tan D/Nước và rượu đều là dung môi. Câu 25 : Độ tan của KNO3 ở 400C là 70g, tức số gam KNO3 có trong 340g dung dịch là: A . 140g B. 130g C. 120g D. 110g Câu 26: Hoà tan 2g đường vào 48g nước .Nồng độ % của dd đường thu được là: A. 2% ; B. 4% ; C .1% ; D .3% Câu 27: Khối lượng NaOH có trong 250g dung dịch 10% là: A.25g B.10g C.15g D.30g Câu 28: Hoà tan 20gNaOH vào nước được 200ml dung dịch NaOH.Nồng độ mol của dung dịch là: A.5M B . 2.5M C. 1.25M D. 2.25M Câu 29:Hòa tan 4 gam NaOH vào nước để thu được 2 lit dung dịch. Dung dịch mới có nồng độ là A. 0,01M B. 0,1M C. 0,5M D. 0,05M Câu 30: Trong 200ml dung dịch có hòa tan 16g CuSO4 . Nồng độ mol của dung dịch là: A . 0,5M B. 0,25M C. 1M D. 2M * Các bài tập tham khảo: 1. Thu khí oxi bằng cách đẩy không khí ta đặt lọ thu khí như thế nào để đạt hiệu quả cao nhất ? A. Đặt đứng lọ B. Úp miệng lọ C. Miệng lọ nằm ngang D. Bất kì tư thế nào E. Đặt nghiêng lọ 2. Thu khí Hidro bằng cách đẩy không khí ta đặt lọ thu khí như thế nào để đạt hiệu quả cao nhất ? A. Đặt đứng lọ B. Úp miệng lọ C. Miệng lọ nằm ngang D. Bất kì tư thế nào E. Đặt nghiêng lọ 3. Trong các oxít sau đây , oxít nào tác dụng được với nước? A. P2O3, CuO, P2O5 B. SO3 , BaO , K2O C . Fe2O3, Al2O3,PbO D .BaO , ZnO, CuO 4. Trong các oxít sau đây , oxít nào tác dụng được với nước? A. SO3, CuO B. SO3 , CaO. C . Fe2O3, Al2O3 D .CaO , ZnO 5. Oxi hóa lỏng ở nhiệt độ bao nhiêu ? A.1380C B.1830C C. -1380C D. -1830C 6. Nguyên liệu để điều chế oxi trong phòng thí nghiệm là: A.CaCO3 ,Na2CO3 B. KMnO4 ,KClO3 C. HCl ,H2SO4 D. H2O ,NaCl 7. Nguyên liệu để điều chế Hidro trong phòng thí nghiệm là: A.CaCO3 ,NaCl B. KMnO4 ,KClO3 C. HCl ,Zn D. H2O ,Fe 8. Tên của muối Ca(HCO3)2 đọc là : A. Canxi clorua. B.Canxi hiđrô cacbonat C. Canxi đi hiđrô cacbonat D. Canxi cacbonat 9. Tên của muối CaH2PO4 đọc là : A. Canxi clorua. B.Canxi hiđrô photphat C. Canxi đi hiđrô cacbonat D. Canxi photphat 10. Đâu là oxit axit ? A. Na2O, K2O B. CuO ,FeO C. SO2, SO3 D.ZnO, SO3 11. Đâu là oxit Bazơ ? A. Na2O, K2O,CuO B. CuO ,FeO,CO C. SO2, SO3,CO D.ZnO, SO3 ,BaO 12. Đâu là bazơ ? A. Na2CO3 B. Ca(OH)2 ,Cu(OH)2 C.H2SO3,HCl D. ZnO 13. Đâu là axit ? A. Na2CO3 ,KClO3 B. Ca(OH)2 ,Ba(OH)2 C.H2SO3 , HF,HI D. ZnO, H2O 14.Trộn 1ml rượu etylic (cồn) với 5 ml nước cất . Câu nào sau đây diễn đạt đúng: A. Chất tan là rượu etylic (cồn) , dung môi là nước. B. Chất tan là nước, dung môi là rượu etylic (cồn). C. Hai chất nước và rượu vừa là chất tan vừa là dung môi D. Nước Hoặc rượu có thể là chất tan hoặc là dung môi. 15. Chọn câu phát biểu đúng và cho ví dụ: A. Oxit axit thường là oxit của phi kim và tương ứng với một axit. B. Oxit axit là oxit của phi kim và tương ứng với một axit. C. Oxit bazơ thường là oxit của kim loại và tương ứng với một bazơ. D. Oxit bazơ là oxit của kim loại và tương ứng với một bazơ. 16. Khi hoà tan 100ml rượu êtylic vào 50ml nước thì: A. Rượu là chất tan và nước là dung môI B. Nước là chất tan và rượu là dung môi C. Nước và rượu đều là chấttan D. Nước và rượu đều là dung môi 17. Độ tan của NaCl trong nước ở 200C là 36g. Khi mới hoà tan 14g NaCl vào 40g nước thì phảI hoà tan thêm bao nhiêu gam NaCl nữa để dung dịch bão hoà? A. 0,3g B. 0,4g C.0,6g D.0,8g 18: Chọn câu đúng khi nói về độ tan. Độ tan của một chất trong nước ở nhiệt độ xác định là: A. Số gam chất đó tan trong 100g dung dịch. B. Số gam chất đó tan trong 100g dung môi C. Số gam chất đó tan trong nước tạo ra 100g dung dịch D. Số gam chất đó tan trong 100g nước để tạo dung dịch bão hoà 19: Bằng cách nào sau đây có thể pha chế được dung dịch NaCl 15%. A.Hoà tan 15g NaCl vào 90g H2O B.Hoà tan 15g NaCl vào 100g H2O C. Hoà tan 30g NaCl vào170 g H2O D.Hoà tan 15g NaCl vào 190g H2O

File đính kèm:

  • docxHoa 8 Ky II.docx
Giáo án liên quan