ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP MÔN TIẾNG ANH 7 Năm học: 2008- 2009

I. GRAMMAR:

1. Tenses: (Các thì của động từ)

 - Present simple: * to be: S + is/am/are +.

 * Ordinary verbs: S + V/ V (-s/-es) +.

* Adverbs: everyday, every morning ., always, usually, often, sometimes, never

- Present progressive: S + is/am/are + V-ing +.

* Adverbs: now, at the moment

- Past simple: * to be: S + was/were (not) +.

 * Ordinary verbs: S + V-ed/ V2 (past simple) +.

 S + didnt + V (inf) + . / Did + S + V (inf) +.

* Adverbs: yesterday, last week, last year.

 - Future with be going to S + is/am/are + to + V (inf). will (ll)

 Can/could

- Modal verbs: S + must + V (infinitive)

 have to

 Ought to/ should

2. Question words: (Các từ để hỏi)

 What, Where, When, Which, Why, How often, How much, How many, How long, How far

Ex: How much is it? (để hỏi về giá tiền của cái gì)

 How much + DT không đếm được ?

 How many + DT đếm được dạng số nhiều ? hỏi về số lượng

3. There is. / there are . / is there.? / Are there.?

Ex: There is some fruit juice in the fridge. -There are some oranges on the table.

- Are there any lamps in the room?

4. Prepositions of time: in, on, at, from . to. / at the back of/ between . and ./ either. or.

 Ex: at six oclock/ on Monday/ in February.

 

doc2 trang | Chia sẻ: oanh_nt | Lượt xem: 1455 | Lượt tải: 3download
Bạn đang xem nội dung tài liệu ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP MÔN TIẾNG ANH 7 Năm học: 2008- 2009, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề cương ôn tập môn tiếng anh 7 Năm học: 2008- 2009 I. Grammar: 1. Tenses: (Các thì của động từ) - Present simple: * to be: S + is/am/are +... * Ordinary verbs: S + V/ V (-s/-es) +... * Adverbs: everyday, every morning ..., always, usually, often, sometimes, never - Present progressive: S + is/am/are + V-ing +... * Adverbs: now, at the moment - Past simple: * to be: S + was/were (not) +... * Ordinary verbs: S + V-ed/ V2 (past simple) +... S + didn’t + V (inf) + ... / Did + S + V (inf) +... * Adverbs: yesterday, last week, last year... - Future with be going to S + is/am/are + to + V (inf)... will (‘ll) Can/could - Modal verbs: S + must + V (infinitive) have to Ought to/ should 2. Question words: (Các từ để hỏi) What, Where, When, Which, Why, How often, How much, How many, How long, How far Ex: How much is it? (để hỏi về giá tiền của cái gì) How much + DT không đếm được ? How many + DT đếm được dạng số nhiều ? hỏi về số lượng 3. There is... / there are ... / is there...? / Are there...? Ex: There is some fruit juice in the fridge. -There are some oranges on the table. - Are there any lamps in the room? 4. Prepositions of time: in, on, at, from ... to... / at the back of/ between ... and .../ either... or... Ex: at six o’clock/ on Monday/ in February... 5. Adjectives and adverbs: Adjective + ly = Adverb (good - well) Ex: quick - quickly Skillful - skillfully... 6. Exclamations: (Câu cảm thán): What a + Adjective + N! Ex: What a happy day! 7. Comparative and superlative: (so sánh hơn và so sánh hơn nhất) Good - better - the best Cheap - cheaper - the cheapest Expensive - more expensive - the most expensive Ex: This house is more expensive than that one. 8. Responses with too, either, so and neither :( Câu trả lời hưởng ứng với too, either, so and neither) Ex: I’d like some peas. - I’d like, too. I like spinach. - So do I. I don’t like carrots. - I don’t like, either. I don’t like durian. - Neither do I. 9. Sequencing: first, then, next and finally (exercise in language focus - Unit 16) 10. Some other structures: (Một số cấu trúc khác): Would like to + V (inf)/ want to + V (inf) / need + to V (inf)/ N Like/ prefer + to V(inf) ... / like + V-ing Let’s + V (inf)... Why don’t we + V (INF) +...? What about + V-ing +...? II. BàI tập: Ôn lại động từ có quy tắc và bất quy tắc ở thì quá khứ đơn, số thứ tự, ngày, tháng,các từ vựng từ Unit 1 đến Unit 16. Bài tập phần: Language focus 1, 2, 3, 4. Các loại bài tập trắc nghiệm dưới đây: 1. Khoanh trũn phương ỏn đỳng nhất a, b, c hoặc d để hoàn thành những cõu sau: 1. They will badminton next Sunday. a. play b. to play c. playing d. plays 2. Which is the apartment? a. best b. better c. most d. more 3. Her date of birth is November 4th. a. at b. on c. in d. of 4. of people like playing sports. a. Many b. A lot c. Lot d. Much II. Ghộp những từ ở cột A với những từ ở cột B để thành cõu cú ý nghĩa: A B 1. Flu, headache, stomachache, toothache a. and I do neither. 2. She always goes to school on time b. and writes essays. 3. Carrots, spinach, cucumbers, and tomatoes c. are illness. 4. In Literature, we learn about books d. are vegetables. III. Khoanh trũn phương ỏn a, b, c hoặc d để chỉ ra phần sai ở cỏc cõu sau: 1. We must remember to eat sensibly. a b c d 2. Why don’t we playing badminton or table tennis? a b c d IV. Chọn phương ỏn a, b, c hoặc d để chỉ ra phần phát âm khác với các từ còn lại: 1. a. album b. battle c. addictive d. athletics 2. a. cricket b. detective c. affect d. dentist V. Hoàn thành đoạn văn sau với các từ đã cho: receive show watch like station series cities around Most teenagers (29) the world (30) TV. Some of them listen to the radio. In a lot of countries, the most popular shows on TV are (31) . They (32) ordinary characters and how they live. Many teenagers (33) pop music. There are lots of music programs on TV and one satellite TV (34) only shows pop videos. In many coutries, people can (35) satellite TV. Often in large (36) , cable TV is available. With satellite and cable TV, it’s possible to choose from a wide variety of programs.

File đính kèm:

  • docde cuong on tap tieng anh 7.doc
Giáo án liên quan