Đề cương ôn tập môn Toán 6 - Tuần 5, 6, 7, 8

Đề 1

Bài 1: Viết tập hợp bằng 2 cách:

bb) A các số tự nhiên không vượt quá 12.

cc) B các số tự nhiên lớn hơn hoặc bằng 3 và nhỏ hơn 9.

Bài 2: Thực hiện phép tính (bằng cách hợp lý nếu có thể):

41) 53.2 – 315 : 312 + 70 42) 39.23 + 39.41 + 64.61

43) 100 – 4.{500 : [250 – (50.3 + 75)]}

Bài 3: Tìm x, biết:

q) 2x+2 = 16 r) 5 + 2x = 21 s) 29 - (5 + x) = 3

Bài 4: Tính :

1)

2) B = (121 – 12) (121 – 22) (121 – 32) (121 – 292) Đề 3

Bài 1: Viết tập hợp bằng 2 cách:

a) E các số tự nhiên không vượt quá 18.

b) F các số tự nhiên lớn hơn hoặc bằng 4 và nhỏ hơn 7.

Bài 2: Thực hiện phép tính (bằng cách hợp lý nếu có thể):

a) 23.5 – 321 : 319 + 80 b) 113.59 – 59.57 + 56.41

c) 31 – [27 – (9 – 4)2]

Bài 3: Tìm x, biết:

a) 5x-3 = 25 b) 5x - 6 = 39 c) (19 – x) + 5 = 6

Bài 4: Tính :

a)

b) F = (289 – 12) (289 – 22) (289 – 32) (289 – 292)

 

doc2 trang | Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 2328 | Lượt tải: 3download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề cương ôn tập môn Toán 6 - Tuần 5, 6, 7, 8, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Chia lũy thừa Lũy Thừa Nhân, chia Cộng, trừ Bài 1: Thực hiện phép tính: 56 : 54 + 32.2 - 20120 22.3 – 27 : 25 + 50 1100 + 38 : 35 - 23.2 200 : 23 + 311 : 39 – 180 3.52 + 64 : 24 – 81 53.2 – 100 : 4 + 32.5 62 : 9 + 50.2 – 321 : 319 2.33 + 28:7 – 620 : 618 32.5 + 23.10 – 81:3 513 : 510 – 25.22 + 1113 32.4 – 23.3 + 7.5 7.5 + 32.4 – 4.6 20 : 22 + 59 : 58 + 90 100 : 51 + 7.32 – 112 84 : 4 + 39 : 37 + 50 62 – 23.3 + 16.3 59 : 57 + 70 : 14 – 23.51 32.5 – 22.7 + 183 59 : 57 + 12.3 + 70 22.6 – 18 : 32 + 15.21 151 – 291 : 288 + 12.3 238 : 236 + 51.32 - 72 249 – 25.8 + 32.4 791 : 789 + 5.52 – 124 Bài 2: Thực hiện phép tính: 12 – 2.(18 – 3.5) (11 + 5.9):8 -5 234 – (56 + 24 : 4) (4.5 + 15):7 + 3 39 – 9.(23 – 5) 37 + 3.(21 : 7 + 2) (12 + 3.8):4 + 16 62 – 5.(32 - 5) 232 : [315 – (23.10 + 81)] 29 – [16 + 3.(51 – 49)] 125 – 2.[56 – 48 : (15 – 7)] 12 : {390 : [500 – (125 + 35.7)]} 24 : {300 : [250 – (150 + 15.5)]} 25.{32 : [12 – 4 + 4.(16 : 8)]} 2.{198 – [158 – (46 + 4).2]} 25.{32 : [8 + 4.(16 : 23)]} 24 : {300 : [375 – (150 + 5.15) 400 : {5.[325 – (145.2 + 15)]} 100 : {250 : [450 – (500 – 22.25)]} 5.{24 – [3.(5 + 2.5) + 15] : 15} 70 – [60 – (12 – 8)2] 20 – [30 – (5 – 1)2] 14.3 – [27 – (4 – 1)2] 2011 + 5[300 – (17 – 7)2] 695 – [200 + (11 – 1)2] 129 – 5[29 – (6 – 1)2] 64 : [12 – 4 + 2.(11 – 9)2] Bài 3: Tìm x, biết: 2x = 4 3x = 9 2x = 8 3x = 3 4x = 16 5x = 25 2x = 16 3x = 27 5x = 125 2x = 32 x2 = 9 x2 = 4 x3 = 8 x2 = 16 x4 = 16 x3 = 27 x2 = 25 x3 = 125 x3 = 64 3x = 81 5x = 625 4x = 64 6x = 36 7x = 49 2x+1 = 4 2x-1 = 4 3x-2 = 27 2x+1 = 8 5x-2 = 625 2x .4 = 128 3x 3= 3 41 - 2x = 9 3x – 7 = 2 4x + 8 = 72 3x – 15 = 12 3x-2 . 9 = 81 3x+1 : 9 = 3 5x-1 – 12 = 13 2.x3 = 16 75 : x2 = 3 Bài 4: Tìm x, biết: 10 + 2x = 45 : 42 3x – 9 = 317 : 315 26 – 2x = 221 : 219 9 + 3x = 325 : 322 10 + 2x = 32.2 3x + 20 = 23 .5 (x + 2) – 2 = 5 (x + 3) + 1 = 7 (3x – 4) + 4 = 12 (5x + 4) – 1 = 13 (4x – 8) – 3 = 5 3 + (x – 5) = 7 8 – (2x – 4) = 2 7 + (5x + 2) = 14 5 – (3x – 11) = 1 16 – (8x +2) = 6 Bài 5: Tính: (100 – 12) (100 – 22) (100 – 32)… (100 – 192) (169 – 12) (169 – 22) (169 – 32)… (169 – 192) (225 – 12) (225 – 22) (225 – 32)… (225 – 302) (125 – 13) (125 – 23) (125 – 33)… (125 – 493) (144 – 12) (144 – 22) (144 – 32)… (144 – 392) (216 – 13) (216 – 23) (216 – 33)… (216 – 503) Bài 5: Thay * bằng chữ số nào để được số chia hết cho 2 chia hết cho 5 chia hết cho 2 và 5 chia hết cho 2 và 5 chia hết cho 3 chia hết cho 3 chia hết cho 9 chia hết cho 2 và 3 chia hết cho 3 và 5 chia hết cho 2 và 9 chia hết cho 2 và 5 chia hết cho 2 và 5 chia hết cho 2 và 3 chia hết cho 2 và 9 chia hết cho 2 và 3 chia hết cho 2 và 3 chia hết cho 2 và 3 chia hết cho 2 và 5 chia hết cho 2 và 3 chia hết cho 2 và 5 chia hết cho 2 và 3 `Đề 1 Bài 1: Viết tập hợp bằng 2 cách: A các số tự nhiên không vượt quá 12. B các số tự nhiên lớn hơn hoặc bằng 3 và nhỏ hơn 9. Bài 2: Thực hiện phép tính (bằng cách hợp lý nếu có thể): 53.2 – 315 : 312 + 70 39.23 + 39.41 + 64.61 100 – 4.{500 : [250 – (50.3 + 75)]} Bài 3: Tìm x, biết: 2x+2 = 16 5 + 2x = 21 29 - (5 + x) = 3 Bài 4: Tính : B = (121 – 12) (121 – 22) (121 – 32)… (121 – 292) Đề 3 Bài 1: Viết tập hợp bằng 2 cách: E các số tự nhiên không vượt quá 18. F các số tự nhiên lớn hơn hoặc bằng 4 và nhỏ hơn 7. Bài 2: Thực hiện phép tính (bằng cách hợp lý nếu có thể): 23.5 – 321 : 319 + 80 113.59 – 59.57 + 56.41 31 – [27 – (9 – 4)2] Bài 3: Tìm x, biết: 5x-3 = 25 5x - 6 = 39 (19 – x) + 5 = 6 Bài 4: Tính : F = (289 – 12) (289 – 22) (289 – 32)… (289 – 292) Đề 2 Bài 1: Viết tập hợp bằng 2 cách: C các số tự nhiên khác 0 và không vượt quá 6. D các số tự nhiên lớn hơn 3 và nhỏ hơn hoặc bằng 9. Bài 2: Thực hiện phép tính (bằng cách hợp lý nếu có thể): 311 : 38 + 22.3 – 113 19.27 + 19.16 + 43.81 350 : {7 . [91 – (119 – 19.2)]} + 39 Bài 3: Tìm x, biết: 3x+2 = 81 27 – 3x = 6 (x - 5) + 6 = 7 Bài 4: Tính : D = (196 – 12) (196 – 22) (196 – 32)… (196 – 192) Đề 4 Bài 1: Viết tập hợp bằng 2 cách: G các số tự nhiên khác 0 và không vượt quá 39. H các số tự nhiên lớn hơn 2 và nhỏ hơn hoặc bằng 7. Bài 2: Thực hiện phép tính (bằng cách hợp lý nếu có thể): 43.2 – 711 : 79 + 119 53.25 + 24.53 + 47.49 28 + [76 – (9 – 3)2] Bài 3: Tìm x, biết: 3x+2 = 27 5 + 4x = 37 23 – (x + 8) = 9 Bài 4: Tính : H = (256 – 12) (256 – 22) (256 – 32)… (256 – 182) Đề 5 Bài 1: Viết tập hợp A các số tự nhiên không vượt quá 38 bằng 2 cách. Thay * bằng chữ số nào để được số chia hết cho 2 và 5 Bài 2: Thực hiện phép tính (bằng cách hợp lý nếu có thể): 313 : 310 – 5.22 + 110 69.27 + 69.18 + 31.45 300 : {4 . [60 – (99 – 82)]} + 39 Bài 3: Tìm x, biết: 2x-1 = 32 39 – 3x = 6 (x + 3) – 6 = 9 Bài 4: Chứng tỏ: A = 31 + 32 + 33 + … + 360 chia hết cho 4, 13 Bài 5: Vẽ hình theo cách diễn đạt sau: Vẽ đường thẳng d. Trên đường thẳng d lấy 3 điểm B, C, D sao cho D nằm giữa B và C Lấy điểm A không thuộc đường thẳng d. Vẽ đoạn thẳng AB, tia AC, đường thẳng AD. Vẽ tia Ax là tia đối của tia AC. Kể tên 2 tia đối gốc D Kể tên 2 tia trùng nhau gốc B Đề 6 Bài 1: Viết tập hợp A các số tự nhiên khác 0 và không vượt quá 38 bằng 2 cách. Thay * bằng chữ số nào để được số chia hết cho 2 và 3 Bài 2: Thực hiện phép tính (bằng cách hợp lý nếu có thể): 2.53 + 913 : 911 – 199 47.43 + 12.47 + 55.53 70 – [69 – (13 – 6)2].3 Bài 3: Tìm x, biết: 2x-1 = 16 29 – 2x = 7 24 – (x + 9) = 8 Bài 4: Chứng tỏ: B = 21 + 22 + 23 + … + 260 chia hết cho 3, 7 Bài 5: Vẽ hình theo cách diễn đạt sau: Vẽ đường thẳng xy. Trên đường thẳng d lấy 3 điểm M, N, P sao cho M nằm giữa N và P Lấy điểm H không thuộc đường thẳng xy. Vẽ đoạn thẳng NH, tia HP, đường thẳng MH. Vẽ tia Hy là tia đối của tia HP. Kể tên 2 tia đối gốc M Kể tên 2 tia trùng nhau gốc P

File đính kèm:

  • docde cuong tuan 5 6 7 8.doc
Giáo án liên quan