Đề cương ôn tập Vật lý lớp 11 - Chương II: Dòng điện không đổi

CHƯƠNG II: DÒNG ĐIỆN KHÔNG ĐỔI

A.LÝ THUYẾT

1. Dòng điện

- Dòng điện là dòng dịch chuyển có hướng của các hạt tải điện, có chiều quy ước là chiều chuyển động của các hạt điện tích dương. Tác dụng đặc trưng của dòng điện là tác dụng từ. Ngoài ra dòng điện còn có thể có các tác dụng nhiệt, hoá và một số tác dụng khác.

- Cường độ dòng điện là đại lượng đặc trưng định lượng cho tác dụng của dòng điện. Đối với dòng điện không đổi thì

2. Nguồn điện

Nguồn điện là thiết bị để tạo ra và duy trì hiệu điện thế nhằm duy trì dòng điện. Suất điện động của nguồn điện được xác định bằng thương số giữa công của lực lạ làm dịch chuyển điệ tích dương q bên trong nguồn điện và độ lớn của điện tích q đó.

 

doc23 trang | Chia sẻ: thanhthanh29 | Lượt xem: 513 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Đề cương ôn tập Vật lý lớp 11 - Chương II: Dòng điện không đổi, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề cương ụn tập Vật lý lớp 11 - hố năm 2010 CHƯƠNG II: dòng điện không đổi a.lý thuyết 1. Dòng điện - Dòng điện là dòng dịch chuyển có hướng của các hạt tải điện, có chiều quy ước là chiều chuyển động của các hạt điện tích dương. Tác dụng đặc trưng của dòng điện là tác dụng từ. Ngoài ra dòng điện còn có thể có các tác dụng nhiệt, hoá và một số tác dụng khác. - Cường độ dòng điện là đại lượng đặc trưng định lượng cho tác dụng của dòng điện. Đối với dòng điện không đổi thì 2. Nguồn điện Nguồn điện là thiết bị để tạo ra và duy trì hiệu điện thế nhằm duy trì dòng điện. Suất điện động của nguồn điện được xác định bằng thương số giữa công của lực lạ làm dịch chuyển điệ tích dương q bên trong nguồn điện và độ lớn của điện tích q đó. E = 3. Định luật Ôm - Định luật Ôm với một điện trở thuần: hay UAB = VA – VB = IR Chỳ ý nếu đoạn mạch : gồm cỏc điện trở R1 nối tiếp R2 thỡ : + RAB = R1 + R2 và UAB = U1 + U2 gồm cỏc điện trở R1 song song R2 thỡ : + RAB = ( hoặc ) và UAB = U1 = U2 - Định luật Ôm cho toàn mạch E = I(R + r) hay 4. Mắc nguồn điện thành bộ - Mắc nối tiếp: Eb = E1 + E2 + ...+ En rb = r1 + r2 + ... + rn - Mắc song song: (n nguồn giống nhau) Eb = E và rb = 4. Điện năng và công suất điện. Định luật Jun - Lenxơ - Công và công suất của dòng điện ở đoạn mạch (điện năng và công suất điện ở đoạn mạch) A = U It; P = U I = RI2 = - Định luật Jun – Lenxơ: Q = RI2t - Công và công suất của nguồn điện: A = EIt; P = EI b.bài tập Chủ đề 1 : DềNG ĐIỆN KHễNG ĐỔI – NGUỒN ĐIỆN 1 Dấu hiệu tổng quỏt nhất để nhận biết dũng điện là : A. Tỏc dung húa B. Tỏc dung từ C. Tỏc dung nhiệt D. Tỏc dung sinh lý 2 : Chọn cõu trả lời SAI. A.Cường độ dũng điện qua một đọan mạch tỉ lệ thuận với hiệu thế hai đầu đọan mạch B.Khi nhiệt độ tăng thỡ điện trở dõy dẫn cũng tăng C.Cường độ dũng điện qua một đọan mạch tỉ lệ nghịch với điện trở của mạch D.Cường độ dũng điện là điện lượng đi qua một đơn vị tiết diện thẳng của dõy dẫn trong 1 d0ơin vị thời gian 3 : Chọn cõu trả lời ĐÚNG. Dũng điện chạy qua mạch nào dưới đõy KHễNG PHẢI LÀ dũng điện khụng đổi ? Trong mạch điện : A. Thắp sỏng đốn xe đạp với nguồn là đinamụ B. Mạch kớn của đốn pin C. Mạch kớn thắp sỏng đốn với nguồn là acqui D. Mạch kớn thắp sỏng đốn với nguồn là pin mặt trời 4 . Chọn cõu trả lời ĐÚNG. Điều kiện để cú dũng điện là chỉ cần cú A. Cỏc vật dẫn điện nối liền nhau thành một mạch kớn B. Một hiệu điện thế C. Duy trỡ một hiệu điện thế hai đầu vật dẫn D. Một nguồn điện 5 Chọn cõu trả lời ĐÚNG. Cường độ dũng điện qua một dõy dẫn : A. Tỉ lệ thuận với hiệu điện thế hai đầu dõy dẫn B. Tỉ lệ nghịch với hiệu điện thế hai đầu dõy dẫn C. Khụng phụ thuộc vào hiệu điện thế hai đầu dõy dẫn D. Cả 3 cõu đều sai 6 : . Chọn cõu trả lời ĐÚNG. Cường độ của dũng điện khụng đổi qua một mạch điện được xỏc định bằng cụng thức : A. I = q2 / t B. I = q.t C. I = q.t2 D. I = q / t 7 : Chọn cõu trả lời ĐÚNG. Đường đặc tuyến Vụn- Ampe về sự phụ thuộc của cường độ dũng điện qua một vật dẫn vào hiệu điện thế hai đầu vật dẫn là : A. Đường trũn B. Đường thẳng C. Đường hyperbol D. Đường parabol 8 : Chọn cõu trả lời ĐÚNG . Cường độ của dũng điện được đo bằng : A.Lực kế B. Cụng tơ điện C. Nhiệt kế D. Amoe kế 9 : . Chọn cõu trả lời ĐÚNG. Đo cường độ dũng điện bằng đơn vị nào ? A. Niutơn ( N ) B. Ampe ( A ) C. Jun ( J ) D. ểat ( W ) 10 : . Chọn cõu trả lời ĐÚNG. Hiệu điện thế hai đầu một dõy dẫn là 10V thỡ cường độ dũng điện qua dõy dẫn là 2A. Nếu hiệu điện thế hai đầu một dõy dẫn là 15V thỡ cường độ dũng điện qua dõy dẫn là : A. 4 / 3 (A) B. 1 / 2 (A) C. 3 (A) D. 1 / 3 (A) 11 Chọn cõu trả lời ĐÚNG. Hiệu điện thế hai đầu một dõy dẫn tăng lờn 3 lần thỡ cường độ dũng điện qua dõy dẫn đú : A. Tăng lờn 9 lần B. Tăng lờn 8 lần C. Giảm đi 3 lần D. Tăng lờn 3 lần 12 : ( 127 / 35 / 450 cõu VL11 ). Chọn cõu trả lời ĐÚNG. Trong HèNH VẼ 3.1 : ba đồ thị a),b),c), diễn tả sự phụ thuộc của đại lượng trờn trục tung theo đại lượng trờn trục hũanh. Cỏc trường hợp trong đú vật dẫn tuõn theo định luật ễm là : U I O U O I O U A. a) B. c) C. Cả 3 trường hợp D. khụng cú 13 : Chọn cõu trả lời ĐÚNG . Khi sử dụng Ampe kế và Vụn kế ta phải : A. Mắc Ampe kế nối tiếp đọan mạch cần đo B. Mắc Vụn kế song song đọan mạch cần đo C. Điện trở của Vụn kế phải rất lớn, điện trở của Ampe kế phải rất nhỏ D. Cả 3 yờu cầu trờn 14 : Chọn cõu trả lời ĐÚNG. Ở cỏc chốt nối dõy của ampe kế thường cú ghi ký hiệu ( + ) và ( - ) là : A. Ký hiệu ( + ) là nối với cực õm của nguồn điện B. Ký hiệu ( - ) là nối với cực õm của nguồn điện C. Ký hiệu ( + ) là nối với cựcdương của nguồn điện D. Cõu B và C đỳng 15: . Chọn cõu trả lời ĐÚNG. ĐIỀN TỪ THÍCH HỢP vào chổ trống . Trờn Vụn kế, ở cỏc chốt nối dõy cú ghi ký hiệu dấu ( + ) và dấu ( - ) . Dấu ( + ) phải được nối với.. của nguồn, dấu ( - ) phải được nối với.. của nguồn. A.Cực õm, cực dương B. Cực õm, cực õm C. Cực dương, cực õm D. Cực dương, cực dương 16 . Chọn cõu trả lời ĐÚNG. Đặt vào hai đầu một điện trở R = 20 một hiệu điện thế U = 2V trong khỏang thời gian t = 20s. Lượng điện tớch di chuyển qua điện trở khi đú kà : A. q = 200 C B. q = 20 C C. q = 2 C D. q = 0,005 C 17 . Chọn cõu trả lời ĐÚNG. Một thanh kim lọai khi cho dũng điện cú cường độ I1 = 1A chạy qua trong thời gian thỡ nhiệt độ của thanh tăng lờn là t1 = 8oC. Khi cho dũng điện cú cường độ I2 = 2A chạy qua trong thời gian đú thỡ nhiệt độ của thanh tăng lờn là t2 : A. t2 = 4oC B. t2 = 16oC C. t2 = 24oC D. t2 = 32oC 18 Chọn cõu trả lời ĐÚNG. Một dõy dẫn kim lọai cú điện lượng q = 30 C đi qua tiết diện của dõy trong 2 phỳt. Số electrụn qua tiết diện của dõy trong 1s là : A. N = 3,125.1018 hạt B. N = 15,625.1017 hạt C. N = 9,375.1018 hạt D. N = 9,375.1019 hạt 19 Chọn cõu trả lời ĐÚNG. Điện trở suất của một dõy dẫn : A. Tăng khi nhiệt độ dõy dẫn tăng B. Giảm khi nhiệt độ dõy dẫn tăng C. Khụng phụ thuộc nhiệt độ D. Càng lớn khi vật liệu đú dẫn điện càng tốt 20 . Chọn cõu trả lời ĐÚNG. Một dõy dẫn kim lọai cú điện trở là R bị cắt thành hai đọan bằng nhau rồi được cột song song với nhau thỡ điện trở tương đưiơng của nú là 10. Tớnh R A. R = 3 B. R = 15 C. R = 20 D. R = 40 21 Chọn cõu trả lời ĐÚNG . Hai dõy dẫn hỡnh trụ được làm từ cựng một lọai vật liệu, cú cựng chiều dài, cú tiết diện lần lượt là S1, S2 . Điện trở tương ứng của chỳng thỏa điều kiện : A. B. C. D. 22 Chọn cõu trả lời SAI. Trong mạch gồm cỏc điện trờ R1, R2, , Rn được mắc nối tiếp nhau : A. Cường độ dũng điện IAB = I1 = I2 =... = In B. Hiệu điện thế UAB = U1 + U2 ++ Un C. Điện trở tương đương RAB = R1 + R2 ++ Rn D. Cả 3 cõu đều sai 23 Chọn cõu trả lời ĐÚNG. Trong mạch gồm cỏc điện trờ R1, R2, , Rn được mắc song song nhau : A. Cường độ dũng điện IAB = I1 = I2 =... = In B. Hiệu điện thế UAB = U1 + U2 ++ Un C. Điện trở tương đương 1 / RAB = 1 / R1 + 1 / R2 ++ 1 / Rn D. Cả 3 cõu đều đỳng 24 Chọn cõu trả lời SAI. Trong mạch gồm cỏc điện trờ R1, R2 được mắc nối tiếp , hiệu điện thế ở hai đầu cỏc điện trở và hai đầu tũan mạch lần lượt là U1, U2 ,U . Ta cú A. B. C. U = U1 + U2 D. Cõu A và C đều đỳng 25 Chọn cõu trả lời ĐÚNG. Mạch điện như HèNH VẼ 3.2 . Hiệu điện thế giữa hai đầu mạch là U = 60V. R1 = 10, R2 = 20. Số chỉ của vụn kế là : A. UR2 = 10 V B. UR2 = 20 V C. UR2 = 30 V D. UR2 = 40 V 26 Chọn cõu trả lời ĐÚNG. Mạch điện như HèNH VẼ 3.3 . Cường độ dũng điện qua R3 là 2A . Cho R2 = 1, R1 = R3 = 2 . Số chỉ của ampe kế là : A. IA = 3 A B. IA = 4 A C. IA = 5 A D. IA = 6 A 27 . Chọn cõu trả lời ĐÚNG. Mạch điện như HèNH VẼ 3.4 . Hiệu điện thế giữa hai đầu mạch là U = 4V. R1 = R2 = 2, R3 = 1. Số chỉ của ampe kế là : A. IA = 4 A B. IA = 6 A C. IA = 8 A D. IA = 10 A 28 Chọn cõu trả lời SAI. Cỏc thiết bị điện cú thể mắc : A.Song song khi chỳng cú hiệu điện thế định mức bằng nhau và băng hiệu điện thế của nguồn B. Song song khi chỳng cú cường độ định mức bằng nhau, hiệu điện thế định mức bằng nhau và băng hiệu điện thế của nguồn. C. Nối tiếp khi chỳng cú hiệu điện thế định mức bằng nhau và băng hiệu điện thế của nguồn D Nối tiếp khi chỳng cú cường độ định mức bằng nhau 28B Chọn cõu trả lời ĐÚNG. Trong mạch gồm cỏc điện trở R1 = 2, R2 = 4được mắc vào một mạng điện hiệu điện thế U = 12V. Dựng ampe kế đo được cường độ dũng điện qua R2 là 2A. Hai điện trở đú mắc theo kiểu : A. Song song B. Nối tiếp C. Mắc được cả hai cỏch D. Khụng mắc được cỏch nào 29 ( 145 / 38 / 450 cõu VL11 ). Chọn cõu trả lời ĐÚNG. Cú hai điện trở R1 , R2 được mắc hai cỏch như HèNH VẼ 3.5a và 3.5b. Hiệu điện thế hai đầu mạch luụn bằng 12V. Cường độ dũng điện trong hỡnh 3.5a là 0,3A và trong hỡnh 3.5b là 1,6A. Biết R1 > R2 . Giỏ trị của điện trở R1 , R2 là : A. R1 = 30, R2 = 20 B. R1 = 30, R2 = 10 C. R1 = 30, R2 = 30 D. R1 = 10, R2 = 10 30. Cõu nào sau đõy là sai ? A. Dũng điện là dũng cỏc ờlectrụn tự do hoặc ion õm và iụn dương dịch chuyển cú hướng B. Chiều dũng điện là chiều dịch chuyển của cỏc hạt tải điện C. Chiều dũng điện được quy ước là chiều dịch chuyển của cỏc ion dương D. Trong cỏc dõy dẫn kim loại ,chiều dũng điện ngược chiều với chiều chuyển động của cỏc ờlectron tự do 31. Khẳng định nào sau đõy là sai ? A. Điện giật là sự thể hiện tỏc dụng sinh lớ của dũng điện B. Tỏc dụng đặc trưng quan trọng nhất của dũng điện là tỏc dụng từ C. Ta dựng đốn pin mà khụng thấy tay núng lờn .Điều đú chứng tỏ dũng điện do đốn pin phỏt ra khụng cú tỏc dụng nhiệt D. Mạ điện là sự ỏp dụng trong cụng nghiệp tỏc dụng hoỏ học của dũng điện 32. Cõu nào sau đõy là sai? A. Theo cụng thức I = ,nếu dũng điện truyền trong dõy dẫn cú cường độ 1 Ampe thỡ trong mỗi dõy nú tải được điện lượng 1 Culụng qua một tiết diện thẳng của dõy B. Cường độ dũng điện đặc trưng cho tỏc dụng mạnh yếu của dũng điện C. Dũng điện khụng đổi là dũng điện cú chiều khụng đổi và cường độ khụng đổi theo thời gian D. Đối với dũng điện khụng đổi ,cụng thức I = chỉ ỏp dụng được cho những khoảng thời gian nhỏ 33. Cõu nào sau đõy nào sai ? A. Khi đo được điện lượng q di chuyển qua một tiết diện thẳng của dõy dẫn trong một khoảng thời gian t,ta cú thể tớnh được cường độ I của dũng điện khụng đổi bằng cụng thức I = B. Ngoài đơn vị Ampe ,người ta thường dựng cả đơn vị miliampe để đo cường độ dũng điện C. Muốn đo cường độ dũng điện đi qua một búng đốn điện ,ta mắc một ampe kế nối tiếp với búng đốn D. Để đo cường độ cỏc dũng điện nhỏ ,ta dựng miliampe kế 34. Cõu nào sau đõy là sai? A. Muốn cú một dũng điện đi qua một điện trở ,ta phải đặt một hiệu điện thế giữa hai đầu của nú B. Với một điện trở nhất định ,hiệu điện thế ở hai đầu điện trở càng lớn thỡ dũng đi qua nú càng lớn C. Khi đặt một hiệu thế nhất định giữa hai đầu những điện trở khỏc nhau ,điện trở nào càng lớn thỡ dũng điện đi qua nú càng nhỏ D. Với một dũng điện nhất định đi qua những điện trở khỏc nhau ,hiệu điện thế giữa hai đầu điện trở nào càng lớn thỡ điện trở đú càng lớn 35. Cõu nào sau đõy núi khụng đỳng về cụng thức I = U/R ? A. Nú cho biết sự phụ thuộc của cường độ dũng điện đi qua R vào độ lớn của R và hiệu điện thế giữa hai đầu của R B. Nú cho phộp tớnh ra số đo của một trong một ba đại lượng I,U,R nếu biệt số đo của hai đại lượng kia C. Nú cho biết sự phụ thuộc của một trong một ba đại lượng I,U,R vào hai đại lượng kia D. Trong cụng thức đú ,nếu ta đo U bằng vụn,R bằng ụm thỡ I được đo bằng ampe 36. Cõu nào sau đõy là sai ? A. Nguồn điện là thiết bị để tạo ra và duy trỡ hiệu điện thế ,nhằm duy trỡ dũng điện trong mạch B. Pin , ỏcquy ,tụ điện là những nguồn điện thường dựng C. Nguồn điện nào cũng cú hai cực : cực dương và cực õm D. Giữa hai cực của nguồn điện cú một hiệu điện được duy trỡ trong một thời gian dài 37. Cõu nào sau đõy là đỳng ? A. Trong cỏc dõy dẫn ,cỏc ờlectrụn tự do di chuyển từ cực dương đến cực õm B. Trong một bỡnh điện phõn ,cỏc ion dương di chuyển từ cực õm đến cực dương C. Bờn trong nguồn điện ,cỏc ion dương di chuyển từ cực õm đến cực dương D. Bờn trong nguồn điện ,cỏc ion õm di chuyển từ cực õm đến cực dương 38. Cõu nào sau đõy là sai ? A. Cỏc hạt tải điện dương bờn ngoài nguồn điện di chuyển từ cực dương đến cực õm và bờn trong nguồn điện di chyển từ cực õm đến cực dương B. Nếu xột đường đi cả bờn trong và bờn ngoài nguồn điện ,thỡ cỏc hạt tải điện chuyển động nối tiếp nhau theo những đường khộp kớn C. Cú những lực lạ bờn trong nguồn điện tỏc dụng vào cỏc hạt tải điện và cung cấp năng lượng cho chỳng để chỳng chuyển động được ngược chiếu lực điện D. Cỏc lực là những lực tĩnh loại đặc biệt ,khụng tuõn theo định luật Culụng 39. Cõu nào sau đõy là sai ? A. Cụng mà lực lạ cung cấp cho hạt tải điện để nú chuyển động ngược chiều lực tĩnh điện được gọi là cụng của nguồn điện B. Trong cỏc pin và ỏcquy,cụng của nguồn điện do cỏc phản ứng hoỏ học trong nguồn điện cung cấp C. Cụng do cỏc phản ứng hoỏ học cung cấp phải lớn hơn cụng của nguồn điện để lực lạ thắng được lực tĩnh điện D.Phải nạp điện lại cho ỏcquy để bự lại năng lượng của nú bị tiờu hao khi nú phỏt điện 40. Cõu nào sau đõy là sai ? A.Suất điện động ξ của nguồn điện là đại lượng đặc trưng cho khả năng sinh cụng của nú B. Đơn vị cụng (jun) cũng là đơn vị suất điện động C. Suất điện động của nguồn điện bằng cụng để di chuyển điện tớch dương 1 culụng từ cực õm đến cực dương bờn trong nguồn điện D.Suất điện động được đo bằng thương số giữa cụng A của lực lạ để di chuyển một điện tớch dương từ cực õm đến cực dương bờn trong nguồn điện và độ lớn q của điện tớch đú ξ = A/q 41. Cõu nào sau đõy là sai? A.Hiệu điện thế điện hoỏ giữa một dung dịch điện phõn và một thanh kim loại nhỳng trong nú vừa phụ thuộc bản chất kim loại ,vừa phụ thuộc bản chất và nồng độ dung dịch điện phõn B. Nếu nhỳng hai thanh kim loại khỏc nhau vào cựng một dung dich điện phõn ,giữa hai thanh cú một hiệu điện thế điện hoỏ xỏc định C. Hiệu điện thế điện húa giữa hai thanh kim loại phụ thuộc vào khoảng cỏch giữa chỳng D. Pin Vụnta gồm hai cực bằng đồng và kẽm nhỳng trong dung dịch axớt sunfurớc 42. Cõu nào sau đõy là đỳng ? A. Acquy chỡ cú hai cực bằng hai loại chỡ khỏc nhau B. Khi phỏt điện ,hai cực của acquy bị mũn dần C. Nạp điện lại cho một chiếc pin là phục hồi khả năng phỏt điện của nú D. Nạp điện lại cho một acquy chỡ là làm cho hai cực của nú trở lại trạng thỏi ban đầu và nú lại phỏt điện được 43. Trong thời gian 4s cú một điện lượng 1,5C dịch chuyển qua tiết diện thẳng của dõy túc một búng điện .Cường độ dũng điện qua đốn là A. 0,375A B. 2,66A C.6A D. 3,75A 44. Dũng điện chạy qua một dõy dẫn kim loại cú cường độ 2A.Số ờlectrụn dịch chuyển qua tiết diện thẳng của dõy dẫn này trong khoảng thời gian 2s là A. 2,5.1018 B. 2,5.1019 C. 0,4.1018 D. 4.10-19 45. Cường độ dũng điện chạy qua tiết diện thẳng của dõy dẫn là 1,5A trong khoảng thời gian 3s .Khi đú điện lượng dịch chuyển qua tiết diện dõy là A. 0,5C B. 2C C. 4,5C D. 5,4C 46. Số ờlectrụn dịch cchuyển qua tiết diện thẳng của dõy trong khoảng thời gian 2s là 6,25.1018 e/s .Khi đú dũng điện qua dõy dẫn đú là A. 1A B. 2A C. 0,512.10-37A D. 0,5A 47. Dũng điện chạy qua búng đốn hỡnh của một tivi thường dựng cú cường độ 60μA.Số ờlectrụn tới đập vào màn hỡnh của tivi trong mỗi giõy là A. 3,75.1014 e/s B. 7,35.1014 e/s C.2,66.1014 e/s D. 2,66.104 e/s 48. Cụng của lực lạ làm di chuyển điện tớch 4C từ cực õm đến cực dương bờn trong nguồn điện là 24J.Suất điện động của nguồn là A. 0,166V B. 6V C. 96V D. 0,6V 49. Suất điện động của một acquy là 3V ,lực lạ đó dịch chuyển một lượng điện tớch đó thực hiện một cụng là 6mJ.Lượng điện tớch dịch chuyển khi đú là : A.18.10-3 C B. 2.10-3 C C.0.5.10-3 C D. 1,8.10-3 C 50. Số ờlectrụn đi qua tiết diện thẳng của một dõy dẫn kim loại trong 1s nếu cú một điện lượng 30culụng dịch chuyển qua tiết diện đú trong 30s là A. 56,25.1020 B.5,625.1020 C. 65,25.1020 D. 56,52.1020 3.6 51 ( 146 / 38 / 450 cõu VL11 ). Chọn cõu trả lời ĐÚNG. Mạch điện như HèNH VẼ 3.6. U = 4V. R1 = 3, R2 = 6. Số chỉ của ampe kế là : A. IA = 2 A B. IA = 2 / 3 A C. IA = 4 / 3 A D. IA = 2,125 A 52 ( 147 / 39 / 450 cõu VL11 ). Chọn cõu trả lời ĐÚNG. 3.7 Mạch điện như HèNH VẼ 3.7. R là biến trở, Đ là búng đốn. Khi di chuyển con chạy “ A. Từ M sang N, đốn Đ sỏng dần lờn B. Từ M sang N, đốn Đ tối dần C. Từ N sang M, đốn Đ sỏng dần lờn D. Cả 3 cõu đều sai 53 ( 148 / 39 / 450 cõu VL11 ). Chọn cõu trả lời ĐÚNG. 3,8 Mạch điện như HèNH VẼ 3.8 . Cả 3 điện trở cựng giỏ trị R = 30. Bỏ qua điện trở của dõy nối. Đặt vào hai đầu AD một hiệu điện thế khụng đổi U = 90V. Cường độ dũng điện trong mạch chớnh bằng : A. I = 1 A B. I = 3 A C. I = 6 A D. I = 9 A 54 ( 149 / 39 / 450 cõu VL11 ). Chọn cõu trả lời ĐÚNG. Mạch điện như HèNH VẼ 3.9 . Đặt vào hai đầu mạch một hiệu điện thế U = 20V. Số chỉ ampe kế là I = 5A. Giỏ trị của R3 là : 3.9 A. R3 = 3 B. R3 = 4 C. R3 = 6 D. R3 = 50 55 . Chọn cõu trả lời ĐÚNG . Trong một mạch điện, nguồn điện cú tỏc dụng : A.Tạo ra và duy trỡ một hiệu điện thế B. Tạo ra dũng điện lõu dài trong mạch C. Chuyển cỏc dạng năng lượng khỏc thành điện năng D. Chuyển điện năng thành cỏc dạng năng lượng khỏc 56 :. Chọn cõu trả lời ĐÚNG. Suất điện động của nguồn điện là đại lượng đặc trưng cho KHẢ NĂNG : A. Tớch điện cho hai cực của nú B. Dự trử điện tớch của nguồn điện C. Thực hiện cụng của nguồn điện D. Tỏc dụng lực của nguồn điện 57 . Chọn cõu trả lời ĐÚNG. Suất điện động của nguồn điện là đại lượng đặc trưng cho KHẢ NĂNG : A. Tạo ra điện tớch dương trong 1s B. Tạo ra điện tớch trong 1s C. Thực hiện cụng của nguồn điện trong 1s D. Thực hiện cụng của nguồn điện khi di chuyển một đơn vị điện tớch dương ngược chiều điện trường bờn trong nguồn điện. 58 : Chọn cõu trả lời ĐÚNG. Gọi U là hiệu điện thế đặt vào hai cực của một acqui cú suất điện động , điện trở trong r để nạp điện cho nú. Thời gian nạp điện cho acqui là t, cường độ dũng điện qua acqui là I. Điện năng A mà acqui tiờu thụ là : A. A = I2 rt B. A = UIt C. A = It D. A = U2 t / r 59 : . Chọn cõu trả lời ĐÚNG . Cụng của nguồn điện KHễNG THỂ tớnh bằng : A. Cụng của lực lạ thực hiện bờn trong nguồn điện B. Cụng của lực điện trường thực hiện khi di chuyển một đơn vị điện tớch dương trong tũan mạch C. Cụng của dũng điện chạy trong tũan mạch D. Cụng của lực điện trường thực hiện khi di chuyển cỏc điện tớch trong tũan mạch 60 . Chọn cõu trả lời ĐÚNG. Cỏc lực lạ bờn trong nguồn điện KHễNG THỂ tỏc dụng : A.Tạo ra và duy trỡ hiệu điện thế giữa hai cực của nguồn điện B. Tạo ra và duy trỡ sự tớch điện khỏc nhau ở hai cực của nguồn điện C. Tạo ra cỏc điện tớch mới cho nguồn điện D. Làm cỏc điện tớch dương dịch chuyển ngược chiều điện trường bờn trong nguồn điện 61 Chọn cõu trả lời ĐÚNG. Đơn vị đo suất điện động là : A. Ampe ( A ) B. Vụn ( V ) C. Culụng ( C ) D. ểat ( W ) 62 Chọn cõu trả lời ĐÚNG. Trường hợp hiệu điện thế giữa hai cực của nguồn điện bằng suất điện động của nú : A. Điện trở trong của nguồn nhỏ B. Mạch ngũai hở C. Điện trở mạch ngũai rất lớn D. Cả 3 cõu đỳng 63 . Chọn cõu trả lời ĐÚNG. Cụng suất của nguồn điện xỏc định bằng A.Lượng điện tớch mà nguồn điện sinh ra trong 1s. B.Cụng của lực lạ thực hiện khi dịch chuyển một đơn vị điện tớch dương ngược chiều điện trường bờn trong nguồn điện . C.Cụng của dũng điện chạy trong mạch điện kớn sinh ra trong 1s D.Cụng của dũng điện thực hiện khi dịch chuyển một đơn vị điện tớch dương chạy trong mạch kớn 64 Chọn cõu trả lời ĐÚNG. Cụng của lực lạ làm dịch chuyển một lượng điện tớch q = 1,5C trong nguồn điện từ cực õm đến cực dương của nú là 18J. Suất điện động của nguồn điện A. = 1,2 V B. = 12 V C. = 2,7 V D. = 27 V 65 Chọn cõu trả lời ĐÚNG. Suất điện động của nguồn điện một chiều là = 4 V . Cụng của lực lạ làm dịch chuyển một lượng điện tớch q = 8mC giữa hai cực bờn trong nguồn điện là A. A = 32 mJ B. A = 320 mJ C. A = 0,5 J D. A = 500 J 66. Chọn cõu trả lời ĐÚNG. Trong pin và acqui hiệu điện thế điện húa cú độ lớn và dấu phụ thuộc vào : A. Bản chất của kim lọai làm điện cực B. Bản chất của dung dịch chất điện phõn C. Nồng độ của dung dịch chất điện phõn D. cả 3 cõu đều đỳng 67 . Chọn cõu trả lời ĐÚNG. Hai cực của pin điện húa được ngõm trong dung dịch chất điện phõn là dung dịch nào dưới đõy : A. Chỉ là dung dịch muối B. Chỉ là dung dịch axớt C. Chỉ là dung dịch badơ D. Một trong 3 dung dịch trờn 68. Chọn cõu trả lời ĐÚNG. Điểm khỏc biệt chủ yếu giữa acqui và pin Vụnta là : A. Sử dung dung dịch diện phõn khỏc nhau B. Chất dựng làm hai cực khỏc nhau C. Phản ứng húa học trong acqui cú thể xảy ra thuận nghịch D. Sự tớch điện khỏc nhau ở hai cực 69. Chọn cõu trả lời ĐÚNG. Trong cỏc nguồn điện như pin hay acquy , lực đúng vai trũ lực lạ trong nguồn là : A.Lực húa học B. Lực điện trường C. Lực từ D. Một lọai lực khỏc 70: Chọn cõu trả lời ĐÚNG. Trong cỏc nguồn điện như pin hay acquy, cú sự chuyển húa năng lượng từ dạng : A. Cơ năng thành điện năng B. Nội năng thành điện năng C. Húa năng thành điện năng D. Quang năng thành điện năng 71 : . Chọn cõu trả lời ĐÚNG. Hai điện cực trong nguồn điện là pin húa học gồm : A. Là hai vật dẫn điện khỏc chất B. Đều là vật dẫn điện cựng chất C. Đều là vật cỏch điện cựng chất D. Một điện cực dẫn điện, một điện cực cỏch điện 72 : Chọn cõu trả lời ĐÚNG . Cú thể tạo một pin điện húa bằng cỏch ngõm trong dung dịch muối ăn. A. Hai thanh đồng B . Hai thanh sắt C. Hai thanh kẽm D. Một thanh nhụm và một thanh kẽm 73 : . Chọn cõu trả lời ĐÚNG. Hai điện cực của pin Vụn ta được tớch điện khỏc nhau là do : A.Cỏc electrụn dịch chuyển từ cực đồng tới cực kẽm qua dung dịch chất điện phõn B. Chỉ cú cỏc iụn dương kẽm đi vào dung dịch chất điện phõn C. Chỉ cú cỏc iụn hidro trong dung dịch chất điện phõn thu lấy electrụn của cực đồng D. Cỏc iụn dương kẽm đi vào dung dịch chất điện phõn và cỏc iụn hidro trong dung dịch chất điện phõn thu lấy electrụn của cực đồng . 74 : . Chọn cõu trả lời ĐÚNG. Sau khi sử dụng một thời gian thỡ điện trở trong của pin Vụn ta : A. Tăng lờn do hai cực của pin mũn dần B. Giảm đi do dung dịch điện phõn lừang dần C. Tăng lờn do cú hiện tượng phõn cực xảy ra D. Giảm đi do dung dịch điện phõn cạn dần do co bay hơi 75 : Chọn cõu trả lời ĐÚNG. Một acqui cú suất điện động là 12V, sinh ra một cụng là 720J khi dịch chuyển điện tớch ở bờn trong giửa hai cực của nú khi acqui này phỏt điện. Biết thời gian dịch chuyển lượng điện tớch này là 5 phỳt . Cường độ dũng điện chạy qua acqui khi đú là : A. I = 0,2 A B. I = 2 A C. I = 1,2 A D. I = 12 A 76 : Chọn cõu trả lời ĐÚNG. Một acqui cú dung lượng 5A.h. Biết cường độ dũng điện mà nú cung cấp là 0,25A. Thời gian sử dụng của acqui cho tới lỳc nạp lại là : A. t = 5 h B. t = 10 h C. t = 20 h D. t = 40 h ĐIỆN NĂNG . ĐỊNH LUẬT JUN -LENXƠ 77 : . Chọn cõu trả lời SAI.Trong ampe kế cú điện kế Rg mắc nối tiếp với điện trở nhỏ RS . Đặt n = Rg / RS ; A. Cường độ dũng điện qua điện kế nhỏ hơn cường độ dũng điện qua điện trở RS n lần B. Cường độ dũng điện cần đo lớn hơn cường độ dũng điện qua điện kế ( n + 1 ) lần C. Cường độ dũng điện cần đo lớn hơn cường độ dũng điện qua RS ( n + 1 ) lần D. Khả năng đo của ampe kế tăng lờn bao nhiờu lần thỡ độ nhạy của ampe kế giảm đi bấy nhiờu lần 78 : . Chọn cõu trả lời ĐÚNG. Cụng suất định mức của cỏc dụng cụ điện là : A.Cụng suất lớn nhầt mà dụng cụ đú cú thể đạt được B.Cụng suất tối thiểu mà dụng cụ đú cú thể đạt được C.Cụng suất mà dụng cụ đú cú thể đạt được khi nú họat động bỡnh thường D.Cả 3 cõu đều sai 79 : . Chọn cõu trả lời ĐÚNG .Điện năng tiờu thụ được đo bằng : A. Vụn kế B. Cụng tơ điện C. Ampe kế D. Tĩnh điện kế 80 : . Chọn cõu trả lời SAI. A. 1 W = 1V. 1A B. ểat ( W ) là cụng suất C. ểat là đơn vị đo cụng suất D. 1 W = 1J / 1s 81 : (. Chọn cõu trả lời ĐÚNG. Cụng suất tiờu thụ được đo bằng đơn vị : A. Jun ( J ) B. ểat ( W ) C. Niutơn ( N ) D. Culụng ( C ) 82 :. Chọn cõu trả lời ĐÚNG. Một búng đốn cú cụng suất định mức 100W sỏng bỡnh thường ở hiệu điện thế 110V. Cường độ dũng điện qua búng đốn là : A. I = 5 / 22 ( A ) B. I = 20 / 22 ( A ) C. I = 1,1 ( A ) D. I = 1,21 ( A ) 83 : Chọn cõu trả lời ĐÚNG. Hai búng đốn cú ghi ( 220V- 25W ), ( 220V- 75W ) . A. Búng đốn thứ nhất sỏng mạnh hơn búng đốn hai B. Búng thứ hai sỏng mạnh hơn búng đốn thứ nhất C. Hai búng đốn cựng độ sỏng D. Khụng thể biết búng đốn nào sỏng mạnh hơn 84 : Chọn cõu trả lời ĐÚNG . Một bếp điện cú cụng suất định mức 1.100W khi họat động bỡnh thường ở hiệu điện thế định mức 220V. Điện trở của bếp điện bằng : A. R = 0,2 B. R = 20 C. R = 44 D. R = 440 85 : . Chọn cõu trả lời SAI. Nhiệt lượng tỏa ra ở dõy dẫn cú dũng điện chạy qua tỉ lệ thuận với : A.Cường độ dũng điện, điện trở dõy dẫn và thời gian dũng điện chạy qua B.Bỡnh phương cường độ dũng điện, điện trở dõy dẫn và thời gian dũng điện chạy qua C.Bỡnh phương hiệu điện thế hai đầu dõy dẫn, thời gian dũng điện chạy qua và tỉ lệ nghịch với điện trở D.Hiệu điện thế hai đầu dõy dẫn, cường độ dũng điện, và thời gian dũng điện chạy qua 86 : Chọn cõu trả lời ĐÚNG. Định luật Jun- lenxơ cho biết điện năng biến đổi thành : A. Cơ năng B. Quang năng C. Húa năng D. Nhiệt n

File đính kèm:

  • docLY 11ON LUYEN CHUONG II.doc