Cu 1: Hoàn thành sơ đồ phản ứng:
a) FeS2 + O2 (A) + (B) (rắn) (A) + O2 (C)
(C) + (D) (lỏng) (E) (E) + Cu (F) + (A) + (D)
(A) + (D) (G) (G) + NaOH dư (H) + (D)
(H) + HCl (A) + (D) + (I)
b) Mg + H2SO4 đặc (A) + (B)+ (C) (B) + (D) S + (C)
(A) + (E) (F) + K2SO4 (F) + (H) (A) + (C)
(B) + O2 (G) (G) + (C) (H)
c) H2S + O2 (A) (rắn) + (B) (lỏng)
(A) + O2 (C) MnO2 + HCl (D) + (E) + (B)
(B) + (C) + (D) (F) + (G) (G) + Ba (H) + (Id/ KClO3 A B A C D SiF4
8 trang |
Chia sẻ: shironeko | Lượt xem: 2006 | Lượt tải: 1
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề cương ôn thi học kỳ 2 môn hóa 10 nâng cao, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Trường THPT Đạ Huoai ĐỀ CƯƠNG ƠN THI HỌC KỲ 2
MƠN HĨA 10 NÂNG CAO
PHẦN I: TỰ LUẬN:
Câu 1: Hồn thành sơ đồ phản ứng:
a) FeS2 + O2 ® (A) + (B) (rắn) (A) + O2 ® (C)
(C) + (D) (lỏng) ® (E) (E) + Cu ® (F) + (A) + (D)
(A) + (D) ® (G) (G) + NaOH dư ® (H) + (D)
(H) + HCl ® (A) + (D) + (I)
b) Mg + H2SO4 đặc ® (A) + (B)+ (C) (B) + (D) ® S¯ + (C)
(A) + (E) ® (F) + K2SO4 (F) + (H) ® (A) + (C)
(B) + O2 ® (G) (G) + (C) ® (H)
c) H2S + O2 ® (A) (rắn) + (B) (lỏng)
(A) + O2 ® (C) MnO2 + HCl® (D) + (E) + (B)
(B) + (C) + (D) ® (F) + (G) (G) + Ba ® (H) + (I
d/ KClO3 à A à B à A ß C à D à SiF4
+O2
+H2;t0
+Fe; t0
X
A (mïi trøng thèi)
X + D
B
+ D + Br2
Y + Z
A + G
B
+ Y hoỈc Z
E à NaClO
e/
f/ H2O2 à A à B à A
KI à C à Dà E à NaClO
g/ B D F
A A
C E G
h/FeS2 A B C A D E F Na2S
i/ZnS A B C D B MgO
7 8
K2SO4
Câu 2
2.1 Bằng 1 thuốc thử bên ngồi duy nhất , hãy nhận biết các dung dịch sau:
a/ BaCl2, K2S, H2SO4, HCl, KOH, K2SO3 b/ BaCl2, K2S, H2SO4, HCl, Na2SO4, K2SO3
c/ K2CO3, KCl, KBr, KI, AgNO3 , K2SO4 d/ Na2CO3, NaCl, KBr, KI, AgNO3 , Na2SO4
e/K2CO3; (NH4)2SO4; MgSO4; Al2(SO4)3; FeSO4; Fe2(SO4)3
2.2Kh«ng dïng thªm thuèc thư h·y nhËn biÕt c¸c dd:MgCl2; NaOH; NH4Cl; BaCl2; H2SO4 b»ng ph¬ng ph¸p ho¸ häc.
Câu 3: Cho 29,3 gam hỗn hợp 2 muối natri halogenua ( 2 halogen ở 2 chu kì liên tiếp nhau) vào dung dịch AgNO3 dư thu được 54,8 gam kết tủa.
a/ Xác định cơng thức của 2 muối ?
b/ Điện phân dung dịch muối natri halogenua cĩ khối lượng phân tử nhỏ vừa tìm ra ở trên bằng dịng điện một chiều cĩ cường độ I = 1,5A trong thời gian 1giờ 30 phút thu được 2,533 gam khí ở anot. Tính hiệu suất của quá trình điện phân?
Câu 4: Hịa tan hết 3,68 gam hỗn hợp 2 kim loại Cu và Fe vào dung dịch H2SO4 đặc, nĩng thu được V lit khí SO2 (đktc) và dung dịch X.. Sục tồn bộ khí thu được qua dd Brom được dd Y. Cho BaCl2 dư vào dd Y được 16,31 gam kết tủa trắng.
a/ Cơ cạn dung dịch X được bao nhiêu gam muối khan?
b/ Nếu thay 3,68 gam hỗn hợp 2 kim loại Cu và Fe bằng 3,68 gam hỗn hợp 3 kim loại Cu, Mg, Zn thu được 4,48 lit (đktc) hỗn hợp 2 khí SO2 và H2S cĩ tỉ khối đối với H2 là 24,5 và dung dịch Z. Cơ cạn dung dịch Z được bao nhiêu gam muối khan? Trình bày phương pháp tách riêng từng khí ra khỏi hỗn hợp?
c/ Dẫn 2,24 lit (đktc) khí CO vào hỗn hợp 2 khí trên. CMR tỉ khối của khí thu được đối với khí metan luơn khơng đổi.
Câu 5:
a/ Đốt cháy hoàn toàn 8,98 lit H2S (đkc) rồi hoà tan tất cả sản phẩm sinh ra vào 80 ml dung dịch NaOH 25% ( d= 1,28 g/ml). Tính C% của dung dịch muối thu được.
b/ Đốt cháy hoàn toàn 12,8 g lưu huỳnh. Khí sinh ra được hấp thụ hết bởi 150 ml dung dịch NaOH 20% (d= 1,28 g/ml). Tìm CM, C% của các chất trong dung dịch thu được sau phản ứng.
Câu 6: Hoµ tan mét oxit kim lo¹i A ho¸ trÞ 2 b»ng mét lỵng võa ®đ dung dÞch H2SO4 10% ta thu ®ỵc dung dÞch muèi nång ®é 11,8%. a. H·y x¸c ®Þnh kim lo¹i A.
b. T×m c¸ch t¸ch riªng kim lo¹i A ra khái hçn hỵp gåm sunfat kim lo¹i A, kÏm clorua, s¾t II sunfat.
Câu 7: Trén m(g) bét Fe víi p(g) bét S, nung ë nhiƯt ®é cao ( kh«ng cã mỈt cđa «xy) thu ®ỵc hçn hỵp A. Hoµ tan hçn hỵp A b»ng dung dÞch HCl d, ta thu ®ỵc 0,8g chÊt r¾n B, dung dÞch C vµ khÝ D. Cho khÝ D ( cã tû khèi so víi H2 b»ng 9) sơc rÊt tõ tõ qua dung dÞch CuCl2 d thÊy t¹o thµnh 9,6g kÕt tđa ®en.
a. TÝnh khèi lỵng m; p.
b. Cho dung dÞch C t¸c dơng víi NaOH d trong kh«ng khÝ råi lÊy kÕt tđa nung ë nhiƯt ®é cao tíi khèi lỵng kh«ng ®ỉi th× thu ®ỵc bao nhiªu g chÊt r¾n
c. NÕu lÊy hçn hỵp A cho vµo b×nh kÝn dung tÝch kh«ng ®ỉi, chøa «xy d ë nhiƯt ®é t0C vµ nung b×nh ë nhiƯt ®é cao cho tíi khi chÊt r¾n trong b×nh lµ mét oxit s¾t duy nhÊt, sau ®ã lµm nguéi b×nh tíi nhiƯt ®é ban ®Çu th× thÊy ¸p suÊt trong b×nh chØ b»ng 95% ¸p suÊt ban ®Çu. TÝnh sè mol «xi ban ®Çu trong b×nh (BiÕt thĨ tÝch chÊt r¾n kh«ng ®¸ng kĨ).
Câu 8: Cho 3 mol axit axªtic t¸c dơng víi hai mol rỵu ªtylic, khi c©n b»ng thu ®ỵc 1 mol este. Cịng trong ®iỊu kiƯn nh trªn, khi c©n b»ng ®¹t ®ỵc tÝnh sè mol este thu ®ỵc khi dïng:
a. 1,8 mol axit vµ 3,5 mol rỵu
b. 3 mol axit; 2,5 mol rỵu vµ 1mol H2O.
Câu 9: Hoµ tan hoµn toµn m(g) hçn hỵp gåm FeO; Fe3O4; Fe2O3; võa hÕt V ml dung dÞch H2SO4 lo·ng thu ®ỵc dung dÞch A. Chia A thµnh hai phÇn b»ng nhau:
- Cho dung dÞch NaOH d vµo phÇn thø nhÊt, thu ®ỵc kÕt tđa råi nung trong kh«ng khÝ ®Õn khèi lỵng kh«ng ®ỉØ thu ®ỵc 8,8 g chÊt r¾n. - PhÇn thø hai lµm mÊt mµu võa ®ĩng 100 ml dung dÞch KMnO4 0,1M trong m«i trêng H2SO4 lo·ng d.
TÝnh m; V nÕu nång ®é H2SO4 lµ 0,5M.
Câu 10:Cho một lượng halogen X2 tác dụng với một lượng vừa đủ kim loại M cĩ hố trị I, người ta thu được 4,12 gam hợp chất A. Cũng lượng halogen đĩ tác dụng hết với nhơm tạo ra 3,56 gam hợp chất B. Cịn nếu cho lượng kim loại M nĩi trên tác dụng với lưu huỳnh thì thu được 1,56 gam hợp chất C. Hãy xác định tên các nguyên tố X và M, từ đĩ viết cơng thức các chất A, B và C.
Câu 11: Khi nhiệt độ tăng thêm 100 thì tốc độ phản ứng tăng 3 lần. Khi nhiệt độ tăng từ 20o lên 80o thì tốc độ phản ứng tăng lên
PHẦN II: TRẮC NGHIỆM
HALOGEN
Câu 1: Các nguyên tố phân nhóm chính nhóm VII có cấu hình electron lớp ngoài cùng là:
3s2 3p5 B. 2s2 2p5 C. 4s2 4p5 D.ns2np5
Câu 2: Trong các hợp chất, số Oxy hoà của Clo có thể là:
-1, 0+2, +3, +5 B. -1, 0, +1, +2, +7
C. -1, +1, +3, +7 D. -1, 0, +1, +2, +3, +4, +5
Câu 3: Trong các khí sau: F2, O3, N2, O2, Cl2 Chất khí có màu vàng lục là:A.F2 B. O3 C. N2 D. Cl2
Câu 4: Trong các chất sau: O2, N2, Cl2, CO2 chất thường dùng để diệt khuẩn và tẩy màu là:
O2 B. N2 C. Cl2 D. CO2
Câu 5: Trong các Halogen sau: F2, Cl2, Br2, I2 halogen phản ứng với nước mạnh nhất là:
Cl2 B. Br2 C. F2 D. I2
Câu 6: Sục một lượng khí Clo vừ đủ vào dung dịch chứa hỗn hợp NaI và NaBr và đun nóng, chất khí bay ra là:
Cl2, Br2 B. I2 C. Br2 D. I2 , Br2
Câu 7: Nước Javen được điều chế bằng cách
Cho Clo tác dụng với nước
Cho Clo tác dụng với Ca(OH)2
C. Cho Clo sục vào dung dịch KOH đặc nóng
D. Cho Clo sục vào dung dịch NaOH
Câu 8: Trong các chất đã cho: Cl2, I2, NaOH, Br2, chất dùng để nhận biết hồ tinh bột là:
Cl2 B. I2 C. NaOH D. Br2
Câu 9: Trong các chất: N2, Cl2, O2, H2 chất duy trì sự cháy là: A N2 B. Cl2 C. O2 D. N2 và H2
Câu 10: Muối bạc halogenua tan trong nước là:
AgCl B. AgI C. AgBr D. AgF
Câu 11: Tính Oxy hoá của các Halogen giảm dần theo thứ tự như sau:
Cl2 > Br2 > I2 > F2 B. F2 > Cl2 > Br2 > I2
C. Br2 > F2 > I2 > Cl2 D. Cl2 > F2 > I2 > Br2
Câu 12: Chọn câu sai trong các câu sau đây:
A.Các Hydro Halogenua có tính khử tăng dần từ HI à HF
B. Các Hydro Halogenua có tính khử tăng dần từ HF àHI
C. Các Hydro Halogenua khi sục vào nước tạo thành Axit D. Tính Axit của HX (X là Halogen) tăng dần từ HF à HI
Câu 13: Tính axit tăng theo chiều sắp xếp sau:
H2SO3 < H3PO4 < H2SO4 < HClO4
B. H3PO4 < H2SO3 < H2SO4 < HClO4
C. H3PO4 < H2SO4 < HClO4 < H2SO3
D. HClO4 < H2SO3 < H3PO4 < H2SO4
Câu 14: Số Oxy hoá của Clo trong các chất: HCl, KClO3, HClO, HClO2,HClO4 lần lượt là:
+1, +5, -1, +3, +7 B. -1, +5, +1, -3, -7
C. -1, -5, -1, -3, -7 D. -1, +5, +1, +3, +7
Câu 15: Thuốc khử có thể dùng để phân biệt được cả 4 lọ KF, KCl, KBr, KI là:
AgNO3 B. NaOH C. Quỳ tím D. Cu
Câu 16. Hồ tan 12 gam hỗn hợp gồm Fe và Cu bằng dung dịch HCl dư, sau phản ứng thu được 2,24 lít khí (đktc) và m gam một chất rắn khơng tan. Giá trị của m là :
a. 5,6 gam. b. 6,5 gam. c. 6,4 gam. d. 4,6 gam.
Câu 17: cho hỗn hợp các khí N2, Cl2, SO2, CO2, H2 sục từ từ qua dung dịch NaOH dư, người ta thu được hỗn hợp khí có thành phần là: A Cl2, N2, H2 B. Cl2, H2 C. N2, Cl2, CO2 D. N2, H2
Câu 18: Trong dãy các axit của Clo: HCl, HClO, HClO2, HClO3, HClO4 số Oxy hoá của Clo lần lượt là:
-1, +1, +2, +3, +4 B. -1, +1, +3, +5, +7
C. -1, +2, +3, +4, +5 D. -1, +1, +2, +3, +7
Câu 19: Biết rằng tính phi kim giãm dần theo thứ tự F, O, Cl, N . Trong các phân tử sau, phân tử nào có liên kết phân cực mạnh nhất. A.F2O B. Cl2O C. NCl3 D. NF3
Câu 20: Phản ứng nào không thể xảy ra được giữa các cặp chất sau:
KNO3 và Na2SO4 B. BaCl2 và Na2SO4
C. MgCl2 và NaOH D. Na và nước
Câu 21. Để trung hồ m gam HCl cần dùng 100ml dung dịch NaOH 1M. Giá trị của m là (Cho H = 1, Cl = 35,5)
a. 36,5 gam. b. 3,65 gam. c. 7,3 gam. d. 73 gam.
Câu 22: Có 3 dung dịch NaOH, HCl, H2SO4 loãng. Thuốc thủ duy nhất để phân biệt dung dịch là:
Zn B. Al C. BaCO3 D. AgNO3 và NaCl
Câu 23: Phản ứng nào không xảy ra được giữa các cặp chất sau:
KNO3 và NaCl B. Ba(NO3)2 và Na2SO4
C. AgNO3 và NaCl D. Cu(NO3)2 và NaOH
Câu 24: Thuốc thử đặc trưng để nhận biết ra hợp chất Halogenua trong dung dịch là: AgNO3 B. Ba(OH)2
C. NaOH D. Ba(NO3)2
Câu 25: Phương àn nào có 2 cặp chất không phản ứng với nhau:
MgCl2 và NaOH; CuSO4 và NaOH
B. CuSO4 và BaCl2; Cu(NO3)2 và NaOH
C. CuSO4 và Na2CO3; BaCl2 và Na2CO3
D. K2SO4 và HCl; LiNO3 và NaOH
Câu 26: Hỗn hợp khí nào tồn tại trong mọi điều kiện trong các hỗn hợp khí sau:
H2.Cl2, B. O2, H2, C. H2, I2 D. O2, Cl2
Câu 27: Chọn câu sai trong các câu sau đây:
Clo là một phi kim điển hình
B. Clo dễ dàng phản ứng với kim loại
C. Clo có 7 electron lớp ngoài cùng nên dễ nhận thêm 1 electron D. Clo luôn luôn thể hiện tính oxi hóa.
Câu 28: Trong các Oxyt sau: CuO, SO2, CaO, P2O5, FeO, Na2O, Oxyt phản ứng được với axit HCl là:
CuO, P2O5, Na2O B. SO2, FeO, Na2O, CuO
C. FeO, CuO, CaO, Na2O D. FeO, P2O5, CaO, Na2O
Câu 29: Axit HCl có thể phản ứng được với những chất nào trong số các chất sau:
Cu, CuO, Ba(OH)2, AgNO3, CO2
B. NO, AgNO3, CuO, quỳ tím, Zn
C. Quỳ tím, Ba(OH)2, CuO, CO
D. AgNO3, CuO, Ba(OH)2, Zn, quỳ tím
Câu 30: Trong các cặp hoá chất sau đây, cặp nào có thể phản ứng được với nhau:
NaCl và KNO3 B. Na2S và HCl
C. BaCl2 và HNO3 D. CuS và HCl
Câu 31: Những chất rắn khan tan được trong dung dịch HCl tạo ra khí là:
FeS, CaCO3, Na2CO3 B. FeS, MgCO3, K2CO3
C. FeS, KCl, BaCO3. D. FeS, K2SO3, NaHCO3.
Câu 32: Cho 2 khí với tỷ lệ thể tích 1:1 ra ngoài ánh sáng mặt trời thì có hiện tượng nổ. Hai khí đó là:
N2, H2 B. H2, O2 C. H2, Cl2 D. H2, CO2
Câu 33: Sục hết một lượng khí Clo vào dung dịch NaBr và NaI và đun nóng, ta thu được 1,17g NaCl. Số mol hỗn hợp NaBr và NaI đã phản ứng là (mol):
A. 0.10 B. 0.15 C. 1.50 D. 0.02
Câu 34: với đề bài như câu 33 số mol Clo đã sục vào là:
0.010 B. 0.020 C. 0.025 D. 0.015
Câu 35: với đề bài như câu 33, Khí bay ra sau thí nghiệm là:A. Cl2 , Br2 B. Br2 C. I2 D. I2 và Br2
Câu 36: Cho 12.1 gam hỗn hơp 2 kim loại A, B có hoá trị ( II ) không đổi tác dụng với dung dịch HCl tạo ra 0.2 mol H2. Hai kim loại đó là: A. Ba, Cu B. Mg, Ca
C. Mg, Zn D. Fe, Zn
Câu 37: Cho hỗn hợp 2 muối ACO3 và BCO3 tan trong dung dịch HCl vừa đủ tạo ra 0.2 mol khí:
Số mol HCl tiêu tốn hết là:
0.20 B. 0.10 C. 0.15 D. 0.40
Số mol hỗn hợp 2 muối phản ứng là:
0.20 B. 0.15 C. 0.25 D. 0.40
Câu 38: Cho 1,53 gam hỗn hợp Mg, Fe, Zn vào dung dịch HCl dư thấy thoát ra 448ml khí (đkc). Cô cạn hỗn hợp sau thì thu được chất rắn có khối lượng là (gam):
A. 2.95 B. 3.90 C. 2.24 D. 1.85
Câu 39: Nồng độ mol/l của dung dịch hình thành khi người ta trộn lẫn 200ml dung dịch HCl 2M và 300ml dung dịch HCl 4M là: A. 3.0 B. 3.2 C. 5.0 D. 6.0
Câu 40. Khi cho 15,8 gam kali permanganat (KMnO4) tác dụng với axit clohiđric đậm đặc thì thể tích khí clo (đktc) thu được là a. 5,0 lít. b. 5,6 lít. c. 11,2 lít. d. 8,4 lít.
Câu 41. Để trung hồ hết 200 gam dung dịch HX (X: F, Cl, Br, I) nồng độ 14,6%, người ta phải dùng 250ml dung dịch NaOH 3,2M. Dung dịch axit trên cĩ cơng thức là
a. HF. b. HCl. c. HBr. d. HI.
Câu 42. Hồ tan hồn tồn 12,8 gam hỗn hợp gồm Fe, FeO bằng dung dịch HCl 0,1M vừa đủ, thu được 2,24 lít khí (đktc). Thể tích dung dịch HCl đã dùng là
a. 2,0 lít. b. 4,2 lít. c. 4,0 lít. d. 14,2 lít.
Câu 43. Hồ tan hồn tồn 7,8 gam hỗn hợp Mg, Al bằng dung dịch HCl dư. Sau phản ứng thu được 0,8 gam khí H2. Số mol axit đã tham gia phản ứng là
a. 0,8 mol. b. 0,08 mol. c. 0,04 mol. d. 0,4 mol.
Câu 44. Hồ tan hồn tồn 20 gam hỗn hợp Mg và Fe bằng dung dịch axit HCl dư, sau phản ứng thu được 11,2 lít khí (đktc) và dung dịch X. Cơ cạn dung dịch X thì khối lượng muối khan thu được là
a. 55,5 gam.b. 91,0 gam. c. 90,0 gam. d. 71,0 gam.
Câu 45. Để trung hồ m gam HCl cần dùng 100ml dung dịch NaOH 1M. Giá trị của m là a. 36,5 gam. b. 3,65 gam.
c. 7,3 gam. d. 73 gam.
OXI- LƯU HÙYNH
Câu1: Cho 855g dd Ba(OH)2 10% vào 200g dung dịch H2SO4. Lọc để tách bỏ kết tủa. Để trung hồ nước lọc người ta phải dùng 125ml dung dịch NaOH 25%, d= 1,28. Nồng độ phần trăm của dung dịch H2SO4 là:
A. 63 B.25 C.49 D.83
Câu2: cấu hình lớp electron ngồi cùng của các nguyên tố nhĩm oxi là:
A. ns2np6 B. ns2np5 C.ns2np4 D. (n-1)d10ns2np6
Câu3: trong các hợp chất hố học số oxi hố thường gặp của lưu huỳnh là:
A. 1,4,6 B. -2,0,+2,+4,+6 C.-2,0,+4,+6 D. kết quả khác
Câu4: Cho sắt kim loại tác dụng với oxi khơng khí thu được hỗn hợp chất rắn A. Cho A tác dụng với dd H2SO4 lỗng dư thu được dung dịch B. Cho dd B tác dụng với dd NaOH dư thu được kết tủa C , nung C trong khơng khí tới khối lượng khơng đổi được chấy rắn D. D chứa chất nào sau đây:
A. Fe, FeOB. FeO, Fe2O3 C. FeO D.Fe2O3
Câu5: Dãy chất nào sau đây gồm các chất chỉ cĩ tính oxi hố:A. O3, H2SO4, F2 B. O2, Cl2, H2S
C. H2SO4, Br2, HCl D. cả A,B,C đều đúng
Câu6: hệ số của phản ứng:FeS + H2SO4 đặc, nĩng " Fe2(SO4)3 + SO2 + H2O là:A. 5,8,3,2,4 B. 4,8,2,3,4 C. 2,10,1,5,5 D. cả A,B,C đều sai
Câu7: Hệ số của phản ứng: FeCO3 + H2SO4 " Fe2(SO4)3 +SO2 + CO2 +H2O
A. 2,8,1,3,2,4 B. 4,8,2,4,4,4
C. 8,12,4,5,8,4 D.kết quả khác
Câu8: Hệ số của phản ứng:P + H2SO4 " H3PO4 + SO2 + H2O: A. 2, 3,2,1,2 B. 2,4,2,5,1
C. 2,5,2,5,2 D. kết quả khác
Câu9: cho 11,2 g sắt tác dụng với dung dịch H2SO4 đặc nĩng thì số mol e nhường của Fe cho axit là:
A. 0,6 B. 0,4 C.0,2 D.0,8
Câu 10: Trong phản ứng nào chất tham gia là axit Sunfuric đặc?
A. H2SO4 + Na2SO3 " Na2SO4 + SO2+ H2O
B. H2SO4 + Fe3O4 " FeSO4 + Fe2(SO4)3+ H2O
C. H2SO4 + Fe(OH)2 " Fe2(SO4)3+ SO2 + H2O
D. Cả Avà C
Câu 11: Cho lần lượt các chất sau : MgO, NaI, FeS, Fe3O4, Fe2O3, FeO, Fe(OH)2, Fe(OH)3, FeSO4, Fe2(SO4)3 tác dụng với dung dịch H2SO4 đặc, nĩng. Số phản ứng oxi hố - khử là:A. 9 B. 8 C. 7 D. 6
Câu12: khi giữ lưu huỳnh tà phương (Sb) dài ngày ở nhiệt độ phịng, giá trị khối lượng riêng và nhiệt độ nĩng chảy thay đổi như thế nào?
A.khối lượnh riêng tăng và nhiẹt độ nĩng chảy giảm
B. khối lượng riêng giảm và nhiệt độ nĩng chảy tăng
C.Cả 2 đều tăng D. khơng đổi
Câu13: Nguyên tắc pha lỗng axit Sunfuric đặc là:
A.Rĩt từ từ axit vào nước và khuấy nhẹ
B. Rĩt từ từ nước vào axit và khuấy nhẹ
C. Rĩt từ từ axit vào nước và đun nhẹ
D. Rĩt từ từ nước vào axit và đun nhẹ
Câu14:Cho pthh: H2SO4 đặc, nĩng + KBr " A+ B +C+ D. A, B, C,D là dãy chát nào sau đây:
A.HBr, SO2, H2O, K2SO4 B. SO2, H2O, K2SO4, Br2
C. SO2, HbrO, H2O, K2SO4 D. , H2O, K2SO4, Br2, H2S
Câu15: Dãy chất nào sau đây chỉ cĩ tính oxi hố?
A. O2, SO2, Cl2, H2SO4 B. S, F2, H2S, O3
C. O3, F2, H2SO4, HNO3 D.HNO3, H2S, SO2, SO3
Câu16: Dãy chất nào sau đây vừa cĩ tính khử vừa cĩ tính oxi hố?A. Cl2, SO2, FeO, Fe3O4 B.SO2, Fe2O3, Fe(OH)2, H2S C. O2, Fe(OH)3, FeSO4, Cl2
D. Fe, O3, FeCO3, H2SO4
Câu 17: Ion X2- cĩ cấu hình electron lớp ngồi cùng là 3s23p6 . X là nguyên tố nào trong bảng hệ thống tuần hồn?
A. Oxi B. Lưu huỳnh C.Selen D.Telu
Câu18: Trong phịng thí nghiệm người ta điều chế oxi bằng cách:A. điện phân nước B. nhiệt phân Cu(NO3)2
C. chưng cất phân đoạn khơng khí lỏng
D. nhiệt phân KClO3 cĩ xúc tác MnO2
Câu 19: Lưu huỳnh sơi ở 4500C, ở nhiệt độ nào lưu huỳnh tồn tại dưới dạng pgân tử đơn nguyên tử?
A. ≥ 4500CB. ≥ 14000C. C. . ≥ 17000C D.ở nhiệt độ phịng
Câu20: Cho pthh: SO2 + KmnO4 +H2O"K2SO4 + MnSO4 +H2SO4.Sau khi cân bằng hệ số của chất oxi hố và chất khử là: A. 5 và 2 B. 2 và 5 C. 2 và 2 D. 5 và 5
Câu21: hồ tan sắt II sunfua vào dd HCl thu được khí A. đốt hồn tồn khí A thu được khí C cĩ mùi hắc. khí A,C lần lượt là:A. SO2, hơi S B. H2S, hơi S C. H2S, SO2 D. SO2, H2S
Câu22: Axit Sunfuric đặc phản ứng với chất nào sau đây (cĩ đun nĩng) sinh ra khí SO2? 1, Cu 2, NaOH 3, Al 4, C 5, ZnO 6, HCl 7, HI
A. 1,2,3,4,5 B.1,3,4,6,7 C. 1,3,4,7 D. tất cả
Câu23: Cĩ 3 ống nghiệm đựng các khí SO2, O2, CO2. Dùng phương pháp thực nghiệm nào sau đây để nhận biết các chất trên: A. Cho từng khí lội qua ddCa(OH)2 dư, dùng đầu que đĩm cịn tàn đỏ
B. Cho từng khí lội qua dd H2S , dùng đầu que đĩm cịn tàn đỏ C. Cho hoa hồng vào các khí , dùng đầu que đĩm con tàn đỏ D. B và C đúng
Câu24: Cĩ 5 khí đựng trong 5 lọ riêng biệt là Cl2, O2, HCl, O3, SO2. Hãy chọn trình tự tiến hành nào sau đây để phân biệt các khí:
A. Nhận biết màu của khí, dùng dung dịch AgNO3,dung dịch HNO3 đặc, dùng đầu que đĩm cịn tàn đỏ, dung dịch KI.
B. Dung dịch H2S, dung dịch AgNO3, dung dịch KI
C. dung dịch AgNO3, dung dịch KI, dùng đầu que đĩm cịn tàn đỏ D. Tất cả đều sai
Câu25: Cho 4,6g Na kim loại tác dụng với một phi kim tạo muối và phi kim trong hợp chất cĩ số oxi hố là -2 , ta thu được 7,8g muối, phi kim đĩ là phi kim nào sau đây:
A. Clo B. flo C. Lưu huỳnh D. kết quả khác
Câu26: Cĩ 3 bình, mỗi bình đựng một dung dịch sau: HCl, H2SO3, H2SO4. Nếu chỉ dùng thêm một chất làm thuốc thử thì cĩ thể chọn chất nào sau đây để phân biệt các dung dịch trên :A. Bari hiđroxit B. Natri hiđrơxit
C. Bari clorua D. Avà C đều đúng
Câu27: Cho hỗn hợp gồm Fe và FeS tác dụgn với dung dịch HCl dư , thu được 2,464 lít hỗn hợp khí X(đktc). Cho hỗn hợp khí này qua dung dịch Pb(NO3)2 dư thu 23,9g kết tủa màu đen . thể tích các khí trong hỗn hợp khí X là:
A. 0,224lít và 2,24 lít B. 0,124lít và 1,24 lít
C. 0,224lít và 3,24 lít D. Két quả khác
Câu28: Hấp thụ hồn tồn 12,8g SO2 vào 250ml dung dịch NaOH 1M. Khối lượng muối tạo thành sau phản ứng là:
A. 15,6g và 5,3g B. 18g và 6,3g
C. 15,6g và 6,3g D. Kết quả khác
Câu29: hồ tan 3,38g oleum X vào nước người ta phải dùng 800ml dd KOH 0,1 M để trung hồ dd X. Cơng thức phân tử oleum X là cơng thức nào sau đây:
A. H2SO4.3SO3 B. H2SO4.2SO3
C. H2SO4.4SO3 D.H2SO4nSO3
Câu30: Cĩ 200ml dd H2SO4 98% (D = 1,84 g/ml). Người ta muốn pha lỗng thể tích H2SO4 trên thành dung dịch H2SO4 40% thì thể tích nước cần pha lỗng là bao nhiêu
A. 711,28cm3 B. 533,60 cm3 C. 621,28cm3 D. 731,28cm
Câu31: Từ 1,6 tấn quặng cĩ chứa 60% FeS2, người ta cĩ thể sán xuất được khối lượng axit sunfuric là bao nhiêu?
A. 1558kg B. 1578kg C. 1548kg D. 1568kg
Câu 32: Cĩ một loại quặng pirit chứa 96% FeS2. Nếu mỗi ngày nhà máy sản xuát 100 tấn axit sunfuric 98% thì lượng quặng pirit trên cần dùng là bao nhiêu ?Biết hiệu suất điều chế H2SO4 là 90%
A. 69,44 tấn B. 68,44tấn
C. 67,44 tấn D. 70,44tấn
Câu33: Hồ tan một oxit kim loại X hố trị II bằng một lượng vừa đủ ddH2SO4 10% ta thu được dung dịch muối cĩ nồng độ 11,97%. X là kim lồi nào sau đây:
A. Ca B. Fe C. Ba D. Mg
Câu34: Cho H2SO4 lỗng dư tác dụng với 6,660 hỗn hợp 2 kim loại X và Y đều hố trị II, người ta thu được 0,1 mol khí, đồng thời khối lượng hỗn hợp giảm 6,5g. hồ tan phàn cịn lại bằng H2SO4 đặc nĩng người ta thấy thốt ra 0,16g khí SO2. X,Y là những kim loại nào sau đây:
A. Hg và Zn B. Cu và Zn
C. Cu và Ca D.Kết quả khác
Câu35: Cho 31,4g hỗn hợp hai muối NaHSO3và Na2CO3vào 400g dung dịchdd H2SO49,8%, đồng thời đun nĩng ddthu được hỗn hợp khí A cĩ tỉ khối hơi so với hiđrơ bằng 28,66và một ddX. C%các chất tan trong dd lần lượt là:
A. 6,86% và 4,73% B.11,28% và 3,36%
C. 9,28% và 1,36% D. 15,28%và 4,36%
Câu36: Hồ tan 9,875g một muối hiđrrơcacbonat (muối X)vào nước và cho tác dụng với một lượng H2SO4 vừa đủ, rồi đem cơ cạn thì thu được 8,25g một muối sunfat trung hồ khan. Cơng thức phân tử của muối Xlà :
A.Ba(HCO3)2 B.NaHCO3
C.Mg(HCO3)2 D. NH4HCO3
Câu37: Cho 33,2g hỗn hưp X gồm Cu, Mg, Al tác dụng vừa đủ với dung dịch HCl thu được 22,4 lít khí ở đktc và chất rắn khơng tan B. Cho B hồ tan hồn tồn vào dung dịch H2SO4 đặc, nĩng dư thu được 4,48 lít khí SO2(đktc). Khối lượng mỗi kim loại trong hỗn hợp X lần lượt là:A. 13,8g; 7,6; 11,8 B. 11,8; 9,6; 11,8 C.12,8; 9,6; 10,8 D. kết quả khác
Câu38: Cho 12,8g Cu tác dụng với H2SO4 đặc nĩng dư , khí sinh ra cho vào 200ml dung dịch NaOH 2M. Hỏi muối nào được tạo thành và khối lượng là bao nhiêu
A. Na2SO3và 24,2g B.Na2SO3 và 25,2g
C. NaHSO315g và Na2SO326,2g D.Na2SO3 và 23,2g
Câu39: Hồ tan hồn tồn 12,1 g hỗn hợp Xgồm Fe và kim loại M hố trị II trong dd H2SO4 lỗng thì thu được 4,48 lít khí H2(đktc) .Cũng cho lượng hỗn hợp trên hồ tan hồn tồn vào H2SO4 đặc nĩng , dư thì thu được 5,6 lít khí SO2 (đktc). M là kim loại nào sau đây:A. Ca B. Mg C.Cu D. Zn
Câu40: Cho11,2g Fe và 2,4g Mg tác dụng với dung dịch H2SO4 lỗng dư sau phản ứng thu được ddA và V lít khí H2 ở đktc. Cho ddNaOH dư vào ddA thu được kết tủaB lọc B nung trong khơng khí đến khối lượng khơng đổi được mg chất rắn.
1/ V cĩ giá trị là:A. 2,24lít B. 3,36 lít
C. 5,6l D. 4,48l E. 6,72l
2/ khối lượng chất rắn thu dược là
A. 18g B.20g C.24g D.36g E.40
Câu41: để phân biệt 4 bình mất nhãn đựng rieng biệt các khí CO2, SO3, SO2 vàN2, một học sinh đã dự định dùng thuốc thử(một cách trật tự) theo 4 cách dưới đây cách nào đúng
A.ddBaCl2, ddBrom, ddCa(OH)2
B.ddCa(OH)2, ddBa(OH)2, ddbrom
C. quỳ tím ẩm, dd Ca(OH)2, ddBr2
D. ddBr2, ddBaCl2, que đĩm
Câu42:Cho phản ứng hố học sau: HNO3 + H2S"NO+ S +H2O. Hệ số cân bằng của phản ứng là
A. 2,3,2,3,4 B. 2,6,2,2,4C. 2,2,3,2,4 D. 3,2,3,2,4
Câu43: Cho 2,52g một kim loại tác dụng vứ dd H2SO4 lỗng tạo ra 6,84g muối sunfat. Kim loại đĩ là:
A.Mg B.Fe C.Cr D. Mn
Câu44:chokhí CO đi qua ống sứ chúa 3,2g Fe2O3đun nĩng, sau phản ứng thu được hỗn hợp rắn Xgồm Fe và các oxit. Hồ tan hồn tồn X bằng H2SO4đặc nĩng thu được ddY. Cơ can ddY , lượng muĩi khan thu được la:
A.4g B.8g C.20g D.48g
Câu45: Hồ tan hồn tồn 2,81g hỗn hợp gồm Fe2O3, MgO, ZnO trong 500ml ddH2SO40,1M(vừa đủ).Sau phản ứng ,cơ cạn dung dịch thu được muối khan cĩ khối lượng là:A. 6.81g B. 4,81g C.3,81g D.5,81g
Câu 46:Hồ tan hồn tồn 3,22g hỗn hợp X gồm Fe, Mg Zn bằng một lượng vừa đủ H2SO4 lỗng thấy thốt 1,344l H2 ở đktc và dung dịch chứa m gam muối. Giá trị của m là:A. 10,27g B.8.98 C.7,25g D. 9,52g
Câu 47: Hồ tan 0,54 g KL cĩ hố trị n khơng đổi trong 100 ml dd H2SO4 0,4 M . Để trung hồ lượng H2SO4 dư cần 200 ml dd NaOH 0,1 M . Vậy hố trị n và KL Mlà :
A. n=2 , Zn B. n=2, Mg C.n=1, K D. n=3 ,Al
Câu 48: Cùng một lượng R khi hồ tan hết bằng d2 HCl & H2SO4 đ,n thì lượng SO2 gấp 48 lần H2 sinh ra.Mặt khác khối lượng muối Clorua bằng 63,5% khối lượngmuối sunphát .R là:A. Mg B. Fe C. Al D.Zn
Câu 49Hịa tan hồn tồn hỗn hợp X gồm 0,4 mol FeO và 0,1mol Fe2O3 vào dung dịch HNO3 lỗng, dư thu được dung dịch A và khí B khơng màu, hĩa nâu trong khơng khí. Dung dịch A cho tác dụng với dung dịch NaOH dư thu được kết tủa. Lấy tồn bộ kết tủa nung trong khơng khí đến khối lượng khơng đổi thu được chất rắn cĩ khối lượng làA. 23,0 gam. B. 32,0 gam.
C. 16,0 gam. D. 48,0 gam.
Câu 50.Cho khí CO đi qua ống sứ chứa 16 gam Fe2O3 đun nĩng, sau phản ứng thu được hỗn hợp rắn X gồm Fe, FeO, Fe3O4, Fe2O3. Hịa tan hồn tồn X bằng H2SO4 đặc, nĩng thu được dung dịch Y. Cơ cạn dung dịch Y, lượng muối khan thu được là
A. 20 gam. B. 32 gam.C. 40 gam.D. 48 gam.
Câu 51Khử hồn tồn 17,6 gam hỗn hợp X gồm Fe, FeO, Fe2O3 cần 2,24 lít CO (ở đktc). Khối lượng sắt thu được làA. 5,6 gam. B. 6,72 gam.
C. 16,0 gam. D. 11,2 gam.
Câu 52.Đốt cháy hỗn hợp hiđrocacbon X thu được 2,24 lít CO2 (đktc) và 2,7 gam H2O. Thể tích O2 đã tham gia phản ứng cháy (đktc) là
A. 5,6 lít. B. 2,8 lít.C. 4,48 lít.D. 3,92 lít.
Câu 53. Hồ tan hồn tồn a gam hỗn hợp X gồm Fe và Fe2O3 trong dung dịch HCl thu được 2,24 lít khí H2 ở đktc và dung dịch B. Cho dung dịch B tác dụng dung dịch NaOH dư, lọc lấy kết tủa, nung trong khơng khí đến khối lượng khơng đổi thu được 24 gam chất rắn. Giá trị của a là: A. 13,6 gam. B. 17,6 gam.
C. 21,6 gam. D. 29,6 gam.
Câu 54. Cho a gam hỗn hợp A gồm oxit FeO, CuO, Fe2O3 cĩ số mol bằng nhau tác dụng hồn tồn với lượng vừa đủ là 250 ml dung dịch HNO3 khi đun nĩng nhẹ, thu được dung dịch B và 3,136 lít (đktc) hỗn hợp khí C gồm NO2 và NO cĩ tỉ khối so với hiđro là 20,143. Tính a.
A. 74,88 gam.B. 52,35 gam.
C. 61,79 gam. D. 72,35 gam.
Câu 55.Hịa tan hồn tồn hỗn hợp X gồm 0,4 mol FeO và 0,1mol Fe2O3 vào dung dịch HNO3 lỗng, dư thu được dung dịch A và khí B khơng màu, hĩa nâu trong khơng khí. Dung dịch A cho tác dụng với dung dịch NaOH dư thu được kết tủa. Lấy tồn bộ kết tủa nung trong khơng k
File đính kèm:
- De cuong thi HK 2 HOA 10 NC.doc