A/.Lý Thuyết :
I.Đại số & Giải tích :
ỉ Giới hạn của hàm số ; hàm số liên tục tại một điểm , trên MXĐ đã cho.
ỉ Giải phương trình mũ , phương trình lôgarit (nêu từng cách giải tương ứng.).
ỉ Giải hệ phương trình mũ , hệ phương trình lôgarit và các bất tương ứng .
II.Hình Học :
ỹ Chứng minh đường thẳng vuông góc đường thẳng , vuông góc mặt phẳng ,2mp vuông góc .
ỹ Khoảng cách giữa điểm đến đường thẳng , đến mặt phẳng ;khoảng cách 2 mp.
ỹ Chứng minh các điểm nằm trên mặt cầu , xác định tâm và bán kính mặt cầu .
ỹ Công thức tính diện tích , thể tích của hình đa diện ,hình tròn xoay ; khối đa diện ,khối tròn xoay .
3 trang |
Chia sẻ: lephuong6688 | Lượt xem: 784 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề cương ôn thi lại khối 11 năm học: 2006 - 2007 môn Toán, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tờ: 01.
đề cương ôn thi lại khối 11
Năm học :2006-2007.
Môn toán – tổ toán.
A/.Lý Thuyết :
I.Đại số & Giải tích :
Giới hạn của hàm số ; hàm số liên tục tại một điểm , trên MXĐ đã cho.
Giải phương trình mũ , phương trình lôgarit (nêu từng cách giải tương ứng.).
Giải hệ phương trình mũ , hệ phương trình lôgarit và các bất tương ứng .
II.Hình Học :
Chứng minh đường thẳng vuông góc đường thẳng , vuông góc mặt phẳng ,2mp vuông góc .
Khoảng cách giữa điểm đến đường thẳng , đến mặt phẳng ;khoảng cách 2 mp.
Chứng minh các điểm nằm trên mặt cầu , xác định tâm và bán kính mặt cầu .
Công thức tính diện tích , thể tích của hình đa diện ,hình tròn xoay ; khối đa diện ,khối tròn xoay .
B/. Bài Tập :
I.Đại số & Giải tích :
Bài 1. Tìm giới hạn của các hàm số sau :
a,
c, d,
Bài2.Tìm a để các hàm số sau liên tục trên R:
a, b, (liên tục tại x=2 )
(liên tục tại x=1. )
Bài 3. xét tính liên tục của hàm số sau tại x = 6 :
.
Bài 4 .a/ Cho a , b, c ,>0 và a + b = c .CMR :
+ .
+
b/ Cho : x, y ,z , thỏa :
axvà = 1 . CMR :
.
Tờ2.
Bài 5 .Tính các giá trị của các biểu thức sau :
a, A = log29 + log57 – log1257 – log481
b, B =
c, C = log2cos + log2cos + log2cos
Bài6.Giải các phương trình mũ và phương trình lôgarit sau:
a, ; b,
c, ; d,
e, log2(x+2) + log2x = 1 ; f,
Bài7.Giải các hệ phương trình :
a, ; b,
c, ; d,
e,
II.Hình Học :
Bài1.Cho tứ diện SABC trong đó SA và đặt SA = a . AB = b , AC = c
(a, b, c, >0). Định tâm và bán kính mặt cầu ngoại tiếp tứ diện trong các trường hợp sau :
a, Góc BAC = ; b, Góc .
Bài2.Cho tứ diện SABC , AB = 2a , BC = a,SA = 2a (a>0) .SA vuông góc (ABC)
,tam giác ABC vuông tại B , điểm M là trung điểm AB.
Chứng minh BC vuông góc SB . Tính khoảng cách từ A đến (SBC).
Xác định tâm và bán kính mặt cầu ngoại tiếp tứ diện SABC/.
Tính diện tích mặt cầu và thể tích khối cầu ngoại tiếp tứ diện trên.
Tính diện tích tứ diện và thể tích khối tứ diện trên.
Bài3.Cho tứ diện đều ABCD cạnh a (a>0) .Gọi H là hình chiếu vuông góc của A xuống (BCD) .
Chứng minh H là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC .Tính AH.
Tìm tâm và bán kính mặt cầu ngoại tiếp tứ diện ABCD.
Gọi K là trung điểm AH . Chứng minh KB ,KC , KD đôi một vuông góc.
Tính diện tích và thể tích của tứ diện trên .
Bài4.Cho hình chóp tứ giác đều có cạnh đáy là a ( a>0) ,cạnh bên hợp với mặt đáy một góc .
Xác định tâm và bán kính mặt cầu ngoại tiếp hình chóp .
Tính diện tích mặt cầu .
Tính thể tích khối cầu tương ứng .
Hết.
Ngọc Hồi ,22/05/ 2007
Tổ Toán .GV-Đặng Ngọc Liên
File đính kèm:
- On tap Toan 11(1).doc