- Hệ thống biểu đồ cơ bản dùng trong
trườngTHPT - Nắm được các dạng biểu đồ cơ bản, cách xác định mỗi dạng biểu đồ
- Một số bài tập áp dụng
- Biết vận dụng kiến thức lí thuyết để giải thích các hiện tượng
15 trang |
Chia sẻ: lephuong6688 | Lượt xem: 609 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề cương ôn thi tốt nghiệp lớp 12 năm học 2010 - 2011, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam
Độc lập- Tự do - Hạnh phúc
Đề cương ôn thi tốt nghiệp lớp 12
Năm học 2010 - 2011
Tổng số tiết ôn :30 tiết
Tổng số lớp dạy :6 lớp
Giáo viên dạy ôn: 1) Đ/c nguyễn Hải Yến . Ôn lớp C1,2,3,5
2) Đ/C Phạm Bích Hường. Ôn lớp C4,6
Chuyên đề
tiết
Tên bài
Kiến thức trọng tâm của bài
Ghi chú
CĐ I:
Rèn luyện kĩ năng
(4 tiÕt)
1
- Hệ thống biểu đồ cơ bản dùng trong
trườngTHPT
- Nắm được các dạng biểu đồ cơ bản, cách xác định mỗi dạng biểu đồ
2
- Một số bài tập áp dụng
- Biết vận dụng kiến thức lí thuyết để giải thích các hiện tượng
3
- Phân tích bảng số liệu thống kê .
- Biết cách nhận xét,phân tích bảng số liệu
( làm 1 số bài tập tương đối khó)
Thể hiện trong
giáo án
4
- Hướng dẫn học sinh sử dụng átlát địa lí
- Biết đọc và phân tích át lát địa lí
CĐ 2:
Địa lí tự nhiên và dân cư
(7 tiết)
5
6
1-Vị trí địa lí, phạm vi lãnh thổ
Bài tập
2- Lịch sử hình thành và phát triển lãnh thổ
*Vị trí địa lý:
- Nằm ở rìa Đông của bán đảo Đông Dương, gần trung tâm khu vực ĐNA.
- Hệ toạ độ địa lý:
+ Vĩ độ: 23023’B - 8034’B
+Kinh độ: 102009’Đ - 109024’Đ
- Nằm ở múi giờ thứ 7.
*Phạm vi lãnh thổ:
a. Vùng đất:
- Diện tích đất liền và các hải đảo 331.212 km2.
- Biên giới có hơn 4600 km, tiếp giáp các nước Trung Quốc, Lào, Campuchia.
- Đường bờ biển dài 3260 km, có 28 tỉnh, thành giáp biển.
- Nước ta có 4000 đảo lớn nhỏ, trong đó có 2 quần đảo Trường Sa (Khánh Hoà), Hoàng Sa (Đà Nẵng).
b. Vùng biển: Diện tích khoảng 1 triệu km2 gồm nội thuỷ, lãnh hải, vùng tiếp giáp lãnh hải, vùng đặc quyền kinh tế và vùng thềm lục địa.
c. Vùng trời: khoảng không gian bao trùm trên lãnh thổ.
*Ý nghĩa của vị trí địa lý:
- Ý nghĩa về tự nhiên
-Ý nghĩa về KT, VH, XH và quốc phòng
Hướng dẫn trả lời một số câu hỏi khó
* Bảng niên biểu địa chất
- Giai đoạn Tiền Cambri
- Giai đoạn Cổ kiến tạo
- Giai đoạn Tân kiến tạo
( Nêu được đặc điểm và biết liên hệ)
soạn trong giáo án
7
8
3- §Êt níc nhiÒu ®åi nói
Bµi tËp
4- Thiªn nhiªn chÞu ¶nh hëng
s©u s¾c cña BiÓn
Bµi tËp
* Đặc điểm chung của địa hình:
- Địa hình đồi núi chiếm phần lớn diện tích nhưng chủ yếu là đồi núi thấp
- Cấu trúc địa hình nước ta khá đa dạng:
- Địa hình của vùng nhiệt đới ẩm gió mùa
- Địa hình chịu tác động mạnh mẽ của con người
*Các khu vực địa hình:
- Khu vực đồi núi:
+ Địa hình núi chia làm 4 vùng:( BiÕt so s¸nh ®Æc ®iÓm ®Þa h×nh cña c¸c miÒn)
+ Địa hình bán bình nguyên và đồi trung du
- Khu vực đồng bằng
+ ĐB châu thổ (ĐBSH, ĐBSCL)
+ ĐB ven biển
* Thế mạnh và hạn chế về thiên nhiên của các KV đồi núi và đ/bằng trong phát triển KT-XH
Híng dÉn tr¶ lêi 1 sè c©u hái khã
*Khái quát về Biển Đông:
- Biển Đông là một vùng biển rộng, có diện tích 3,477 triệu km2.
- Là biển tương đối kín.
- Đặc tính nóng ẩm và chịu ảnh hưởng của gió mùa.
- Biển Đông giàu khoáng sản và hải sản.
*Ảnh hưởng của Biển Đông đến thiên nhiên Việt Nam.
- Khí hậu
- Địa hình và các hệ sinh thái vùng ven biển.
- TNTN vùng biển:
- Thiên tai:
Híng dÉn tr¶ lêi 1 sè c©u hái khã
soạn trong giáo án
soạn trong giáo án
9
5-Thiªn nhiªn nhiÖt ®íi Èm giã mïa
* Khí hậu nhiệt đới gió mùa ẩm:
- Tính chất nhiệt đới
- Lượng mưa, độ ẩm lớn
- Gió mùa
* Các thành phần tự nhiên khác
- Địa hình
+ Xâm thực mạnh ở vùng đồi núi
+Bồi tụ nhanh ở đồng bằng hạ lưu sông.
- Sông ngòi, đất, sinh vật
* Ảnh hưởng của thiên nhiên nhiệt đới ẩm gió mùa đến hoạt động sản xuất và đời sống
- Ảnh hưởng đến sản xuất nông nghiệp
- Ảnh hưởng đến các hoạt động sản xuất khác và đời sống
10
6- Thiªn nhiªn ph©n ho¸ ®a d¹ng
* Thiên nhiên phân hoá theo Bắc-Nam.
( Biết dựa vào biểu đồ nhận xét miền bắc và nam)
* Thiên nhiên phân hoá theo Đông – Tây.
a.Vùng biển và thềm lục địa
b.Vùng đồng bằng ven biển
c.Vùng đồi núi
( Biết liên hệ thực tế)
*Thiên nhiên phân hoá theo độ cao
- Đai nhiệt đới gió mùa.
- Đai cận nhiệt đới gió mùa trên núi
- Đai ôn đới gió mùa trên núi
* Các miền địa lý tự nhiên:
- Miền Bắc và Đông Bắc Bắc Bộ
- Miền Tây Bắc và Bắc Trung Bộ
- Miền Nam Trung Bộ và Nam Bộ.
( BiÕt so s¸nh c¸c miÒn vµ khai th¸c tõ ¸t l¸t)
7. Vấn đề sử dụng và bảo vệ TNTN
* Sử dụng và bảo vệ tài nguyên thiên nhiên.
- Tài nguyên rừng:
- Đa dạng sinh học
*Sử dụng và bảo vệ tài nguyên đất.
* Sử dụng và bảo vệ các tài nguyên khác
Tài nguyên nước
Tài nguyên khoáng sản
Tài nguyên du lịch
* Sử dụng và bảo vệ tài nguyên thiên nhiên.
Tài nguyên rừng
Đa dạng sinh học
* Sử dụng và bảo vệ tài nguyên đất.
* Sử dụng và bảo vệ các tài nguyên khác
Tài nguyên nước
Tài nguyên khoáng sản
Tài nguyên du lịch
* Bảo vệ môi trường.
* Chiến lược quốc gia về bảo vệ tài nguyên và môi trường.
11
8. §Æc ®iÓm d©n sè vµ ph©n bè d©n c
* Việt Nam là nước đông dân, có nhiều thành phần dân tộc.
* Dân số tăng nhanh, dân số trẻ.
* Sự phân bố dân cư không đều
*Chiến lược phát triển dân số hợp lý và sử dụng có hiệu quả nguồn lao động nước ta
( Nªu ®îc thuËn lîi vµ khã kh¨n)
9. Lao ®éng vµ viÖc lµm
10. §« thÞ hãa
* Nguồn lao động
* Cơ cấu lao động
- Cơ cấu lao động theo các ngành kinh tế
- Cơ cấu lao động theo thành phần kinh tế
- Cơ cấu lao động theo thành thị và nông thôn
* Vấn đề việc làm và hướng giải quyết
- Đặc điểm
- Mạng lưới đô thị
- Ảnh hưởng của đô thị hoá đến phát triển kinh tế – xã hội
Chuyên đề 3:
Cơ cấu kinh tế và Địa lí các ngành kinh tế
Số tiết: (5 tiết)
12
1- ChuyÓn dÞch c¬ cÊu kinh tÕ
2- §Æc ®iÓm nÒn n«ng nghiÖp níc ta
3- VÊn ®Ò ph¸t triÓn n«ng nghiÖp
Bµi tËp
*Chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo hướng CNH, HĐH:
- Chuyển dịch cơ cấu ngành
- Chuyển dịch cơ cấu thành phần kinh tế
- Chuyển dịch cơ cấu lãnh thổ kinh tế
- Nền nông nghiệp nhiệt đới:
- Phát triển nền nông nghiệp hiện đại
- Nền kinh tế nông thôn nước ta đang chuyển dịch rõ nét
*Ngành trồng trọt:
-Sản xuất lương thực:
- Sản xuất cây thực phẩm
- Sản xuất cây công nghiệp và cây ăn quả:
*Ngành chăn nuôi
-Chăn nuôi lợn và gia cầm
- Chăn nuôi gia súc ăn cỏ
Híng dÉn tr¶ lêi 1 sè c©u hái khã
13
4- Vấn đề phát triển ngành thuỷ sản và lâm nghiệp
5- Tổ chức lãnh thổ nông nghiệp
*Ngành thủy sản
-Những điều kiện thuận lợi và khó khăn để phát triển thủy sản.
-Sự phát triển và phân bố ngành thủy sản.
*Ngành lâm nghiệp
- Ngành lâm nghiệp ở nước ta có vai trò quan trọng về mặt kinh tế và sinh thái
- Tài nguyên rừng nước ta vốn giàu có nhưng đã bị suy thoái nhiều:
- Sự phát triển và phân bố lâm nghiệp
- Các nhân tố tác động tới tổ chức lãnh thổ nông nghiệp ở nước ta
- Các vùng nông nghiệp ở nước ta: có 7 vùng nông nghiệp.
- Những thay đổi trong tổ chức lãnh thổ nông nghiệp ở nước ta
14
5- C¬ cÊu ngµnh c«ng nghiÖp
- Cơ cấu công nghiệp theo ngành:
- Cơ cấu CN theo lãnh thổ
- Cơ cấu công nghiệp theo thành phần KT
6- VÊn ®Ò ph¸t triÓn 1 sè ngµnh CN träng ®iÓm
7- Tæ chøc l·nh thæ CN
*Công nghiệp năng lượng:
- Công nghiệp khai thác nguyên nhiên liệu:
- Công nghiệp điện lực
*Công nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm
- Các nhân tố chủ yếu ảnh hưởng đến các hình thức tổ chức lãnh thổ công nghiệp
- Các hình thức chủ yêu tổ chức lãnh thổ công nghiệp.
15
8-VÊn ®Ò ph¸t triÓn GTVT vµ TTLL
GTVT:
Đường bộ; Đường sắt; Đường sông Đường biển;Đường không;Đường ống
TTLL:
- Bưu chính
- Viễn thông
16
9- Vấn đề phát triển thương mại, dịch vụ
* Thương mại:
- Nội thương:
- Ngoại thương
* Du lịch:
-Tài nguyên du lịch
- Tình hình phát triển du lịch và các trung tâm du lịch chủ yếu
- Phát triển du lịch bền vững
Chuyên đề 4: Địa lí các vùng kinh tế
(11 tiết)
17,18
1- Vấn đề khai thác thế mạnh ở Trung du miền núi Bắc Bộ
Cáthế mạnh
- Khai thá chế biến khoỏng sản và thủy điện.
- Trồng và chế biến cây c.ngiệp, cây
dược liệu, rau quả cận nhiệt & ôn
đới
- Chăn nuôi gia súc
- Kinh tế biển
19,20
2-Vấn đề chuyển dịch cơ cấu ngành ở ĐBSH
* thế mạnh chủ yếu của vùng
-Vị trí địa lí
-TNTN
- Điều kiện kinh tế - xã hội
* Hạn chế
* Chuyển dịch cơ cấu kinh tế
-Thực trạng
- Định hướng
21
3- Vắn đề phát triển KT-XH ở BTB và duyên hải NTB
*Thế mạnh và hạn chế cua BTB
*Hình thành cơ cấu N-L-NN
*Hình thành cơ cấu Cn và pt cơ sở hạ tầng
*Các thế mạnh và hạn chế cua DHNTB:
*Phát triển tổng hợp kinh tế biển.
22
4- Vấn đề khai thác thế mạnh ở Tây Nguyên
Các thế mạnh và hạn chế
- Phát triển cây công nghiệp lâu năm
- Khai thác và chế biến lâm sản
- Khai thác thủy năng kết hợp với thủy lợi
23
5- Vấn đề khai thác lãnh thổ theo chiều sâu ở Đông Nam Bộ
Các thế mạnh và hạn chế
- Khai thác lãnh thổ theo chiều sâu
+Trong CN
+Trong khu vực Dịch vụ
+Trong N-LN
+Trong PT Tổng hợp kinh tế biển
24,25
6-Vấn đề sử dụng hợp lí và cải tạo tự nhiên ở ĐBSCL
Các thế mạnh và hạn chế
- Sử dụng hợp lý và cải tạo tự nhiên
ở ĐBSCL
26
27
7- Vấn đề phát triển kinh tế, an ninh quốc phòng ở Biển Đông, các đảo, quần đảo
8- Các vùng kinh tế trọng điểm
- Vùng biển và thềm lục địa của nước ta giàu tài nguyên:
- Nước ta có vùng biển rộng lớn
Phát triển tổng hợp kinh tế biển
- Các đảo và quần đảo có ý nghĩa chiến lược trong phát triển kinh tế và bảo vệ an ninh vùng
- Khai thác tổng hợp các tài nguyên vùng biển và hải đảo:
- Tăng cường hợp tác với các nước láng giềng trong giải quyết các vấn đề về biển và thềm lục địa
- vai trò và đặc điểm các vùng kinh tế trọng điểm ở nước ta.
- quá trình hình thành và thực trạng phát triển của 3 vùng kinh tế trọng điểm.
- vị trí, vai trò, nguồn lực và hường phát triển chính của từng vùng kinh tế trọng điểm.
3 tiết
28,29,30
Giải 1 số đề thi
Rèn luyện kĩ năng làm bài
Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam
Độc lập- Tự do - Hạnh phúc
Đề cương ôn thi tốt nghiệp lớp 12
Năm học 2008 - 2009
( Học sinh đã đạt chuẩn)
Tổng số tiết ôn :25 tiết
Tổng số lớp dạy :7 lớp
Giáo viên dạy ôn: 1) Đ/c nguyễn Hải Yến . Ôn lớp XH 1,2,3
2) Đ/C Phạm Bích Hường. Ôn lớp XH4,5
3) Đ/C Đỗ Kim Ngọc. Ôn lớp XH 6,7
Chuyên đề
tiết
Tên bài
Kiến thức trọng tâm của bài
Ghi chú
CĐ I:
Rèn luyện kĩ năng
(4 tiÕt)
1
- Hệ thống biểu đồ cơ bản dùng trong
trườngTHPT
- Nắm được các dạng biểu đồ cơ bản, cách xác định mỗi dạng biểu đồ
2
- Một số bài tập áp dụng
- Biết vận dụng kiến thức lí thuyết để giải thích các hiện tượng
3
- Phân tích bảng số liệu thống kê .
- Biết cách nhận xét,phân tích bảng số liệu
4
- Hướng dẫn học sinh sử dụng átlát địa lí
- Biết đọc và phân tích át lát địa lí
CĐ 2:
Địa lí tự nhiên và dân cư
(7 tiÕt)
5
1-Vịtrí địa lí, phạm vi lãnh thổ
Bài tập
2- Lịch sử hình thành và phát triển lãnh thổ
*Vị trí địa lý:
- Nằm ở rìa Đông của bán đảo Đông Dương, gần trung tâm khu vực ĐNA.
- Hệ toạ độ địa lý:+ Vĩ độ: 23023’B - 8034’B
+Kinh độ: 102009’Đ - 109024’Đ
- Nằm ở múi giờ thứ 7.
*Phạm vi lãnh thổ:
a. Vùng đất:
- Diện tích đất liền và các hải đảo 331.212 km2.
- Biên giới có hơn 4600 km, tiếp giáp các nước Trung Quốc, Lào, Campuchia.
- Đường bờ biển dài 3260 km, có 28 tỉnh, thành giáp biển.
- Nước ta có 4000 đảo lớn nhỏ, trong đó có 2 quần đảo Trường Sa (Khánh Hoà), Hoàng Sa (Đà Nẵng).
b. Vùng biển: Diện tích khoảng 1 triệu km2 gồm nội thuỷ, lãnh hải, vùng tiếp giáp lãnh hải, vùng đặc quyền kinh tế và vùng thềm lục địa.
c. Vùng trời: khoảng không gian bao trùm trên lãnh thổ.
*Ý nghĩa của vị trí địa lý:
- Ý nghĩa về tự nhiên
-Ý nghĩa về KT, VH, XH và quốc phòng
Hướng dẫn trả lời một số câu hỏi khó
* Bảng niên biểu địa chất
- Giai đoạn Tiền Cambri
- Giai đoạn Cổ kiến tạo
- Giai đoạn Tân kiến tạo
soạn trong giáo án
6
3- §Êt níc nhiÒu ®åi nói
4- Thiªn nhiªn chÞu ¶nh hëng s©u s¾c cña BiÓn
* Đặc điểm chung của địa hình:
- Địa hình đồi núi chiếm phần lớn diện tích nhưng chủ yếu là đồi núi thấp
- Cấu trúc địa hình nước ta khá đa dạng:
- Địa hình của vùng nhiệt đới ẩm gió mùa
- Địa hình chịu tác động mạnh mẽ của con người
*Các khu vực địa hình:
- Khu vực đồi núi:
+ Địa hình núi chia làm 4 vùng:
+ Địa hình bán bình nguyên và đồi trung du
- Khu vực đồng bằng
+ ĐB châu thổ (ĐBSH, ĐBSCL)
+ ĐB ven biển
* Thế mạnh và hạn chế về thiên nhiên của các KV đồi núi và đ/bằng trong phát triển KT-XH
*Khái quát về Biển Đông:
- Biển Đông là một vùng biển rộng, có diện tích 3,477 triệu km2.
- Là biển tương đối kín.
- Đặc tính nóng ẩm và chịu ảnh hưởng của gió mùa.
- Biển Đông giàu khoáng sản và hải sản.
*Ảnh hưởng của Biển Đông đến thiên nhiên Việt Nam.
- Khí hậu
- Địa hình và các hệ sinh thái vùng ven biển.
- TNTN vùng biển:
- Thiên tai:
7
5-Thiªn nhiªn nhiÖt ®íi Èm giã mïa
* Khí hậu nhiệt đới gió mùa ẩm:
- Tính chất nhiệt đới
- Lượng mưa, độ ẩm lớn
- Gió mùa
* Các thành phần tự nhiên khác
- Địa hình
+ Xâm thực mạnh ở vùng đồi núi
+Bồi tụ nhanh ở đồng bằng hạ lưu sông.
- Sông ngòi, đất, sinh vật
* Ảnh hưởng của thiên nhiên nhiệt đới ẩm gió mùa đến hoạt động sản xuất và đời sống
- Ảnh hưởng đến sản xuất nông nghiệp
- Ảnh hưởng đến các hoạt động sản xuất khác và đời sống
8
6- Thiªn nhiªn ph©n ho¸ ®a d¹ng
* Thiên nhiên phân hoá theo Bắc-Nam.
* Thiên nhiên phân hoá theo Đông – Tây.
a.Vùng biển và thềm lục địa
b.Vùng đồng bằng ven biển
c.Vùng đồi núi
*Thiên nhiên phân hoá theo độ cao
- Đai nhiệt đới gió mùa.
- Đai cận nhiệt đới gió mùa trên núi
- Đai ôn đới gió mùa trên núi
* Các miền địa lý tự nhiên:
- Miền Bắc và Đông Bắc Bắc Bộ
- Miền Tây Bắc và Bắc Trung Bộ
- Miền Nam Trung Bộ và Nam Bộ.
9
7. Vấn đề sử dụng và bảo vệ TNTN
* Sử dụng và bảo vệ tài nguyên thiên nhiên.
- Tài nguyên rừng:
- Đa dạng sinh học
*Sử dụng và bảo vệ tài nguyên đất.
* Sử dụng và bảo vệ các tài nguyên khác
Tài nguyên nước
Tài nguyên khoáng sản
Tài nguyên du lịch
* Sử dụng và bảo vệ tài nguyên thiên nhiên.
Tài nguyên rừng
Đa dạng sinh học
* Sử dụng và bảo vệ tài nguyên đất.
* Sử dụng và bảo vệ các tài nguyên khác
Tài nguyên nước
Tài nguyên khoáng sản
Tài nguyên du lịch
* Bảo vệ môi trường.
* Chiến lược quốc gia về bảo vệ tài nguyên và môi trường.
10
8. §Æc ®iÓm d©n sè vµ ph©n bè d©n c
* Việt Nam là nước đông dân, có nhiều thành phần dân tộc.
* Dân số tăng nhanh, dân số trẻ.
* Sự phân bố dân cư không đều
*Chiến lược phát triển dân số hợp lý và sử dụng có hiệu quả nguồn lao động nước ta
11
9. Lao ®éng vµ viÖc lµm
10. §« thÞ hãa
* Nguồn lao động
* Cơ cấu lao động
- Cơ cấu lao động theo các ngành kinh tế
- Cơ cấu lao động theo thành phần kinh tế
- Cơ cấu lao động theo thành thị và nông thôn
* Vấn đề việc làm và hướng giải quyết
- Đặc điểm
- Mạng lưới đô thị
- Ảnh hưởng của đô thị hoá đến phát triển kinh tế – xã hội
Chuyên đề 3:
Cơ cấu kinh tế và Địa lí các ngành kinh tế
Số tiết: (7 tiết)
12
13
1- ChuyÓn dÞch c¬ cÊu kinh tÕ
2- §Æc ®iÓm nÒn n«ng nghiÖp níc ta
3- VÊn ®Ò ph¸t triÓn n«ng nghiÖp
*Chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo hướng CNH, HĐH:
- Chuyển dịch cơ cấu ngành
- Chuyển dịch cơ cấu thành phần kinh tế
- Chuyển dịch cơ cấu lãnh thổ kinh tế
- Nền nông nghiệp nhiệt đới:
- Phát triển nền nông nghiệp hiện đại
- Nền kinh tế nông thôn nước ta đang chuyển dịch rõ nét
*Ngành trồng trọt:
-Sản xuất lương thực:
- Sản xuất cây thực phẩm
- Sản xuất cây công nghiệp và cây ăn quả:
*Ngành chăn nuôi
-Chăn nuôi lợn và gia cầm
- Chăn nuôi gia súc ăn cỏ
14
4- Vấn đề phát triển ngành thuỷ sản và lâm nghiệp
5- Tổ chức lãnh thổ nông nghiệp
*Ngành thủy sản
-Những điều kiện thuận lợi và khó khăn để phát triển thủy sản.
-Sự phát triển và phân bố ngành thủy sản.
*Ngành lâm nghiệp
- Ngành lâm nghiệp ở nước ta có vai trò quan trọng về mặt kinh tế và sinh thái
- Tài nguyên rừng nước ta vốn giàu có nhưng đã bị suy thoái nhiều:
- Sự phát triển và phân bố lâm nghiệp
- Các nhân tố tác động tới tổ chức lãnh thổ nông nghiệp ở nước ta
- Các vùng nông nghiệp ở nước ta: có 7 vùng nông nghiệp.
- Những thay đổi trong tổ chức lãnh thổ nông nghiệp ở nước ta
15
5- C¬ cÊu ngµnh c«ng nghiÖp
- Cơ cấu công nghiệp theo ngành:
- Cơ cấu CN theo lãnh thổ
- Cơ cấu công nghiệp theo thành phần KT
16
6- VÊn ®Ò ph¸t triÓn 1 sè ngµnh CN träng ®iÓm
7- Tæ chøc l·nh thæ CN
*Công nghiệp năng lượng:
- Công nghiệp khai thác nguyên nhiên liệu:
- Công nghiệp điện lực
*Công nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm
- Các nhân tố chủ yếu ảnh hưởng đến các hình thức tổ chức lãnh thổ công nghiệp
- Các hình thức chủ yêu tổ chức lãnh thổ công nghiệp.
17
8-VÊn ®Ò ph¸t triÓn GTVT vµ TTLL
GTVT:
Đường bộ; Đường sắt; Đường sông Đường biển;Đường không;Đường ống
TTLL:
- Bưu chính
- Viễn thông
18
9- Vấn đề phát triển thương mại, dịch vụ
* Thương mại:
- Nội thương:
- Ngoại thương
* Du lịch:
-Tài nguyên du lịch
- Tình hình phát triển du lịch và các trung tâm du lịch chủ yếu
- Phát triển du lịch bền vững
Chuyên đề 3: Địa lí các vùng kinh tế
( 7 tiết)
19
1- Vấn đề khai thác thế mạnh ở Trung du miền núi Bắc Bộ
CÁC THẾ MẠNH KINH TẾ
- Khai thác, chế biến khoỏng sản và thủy điện.
- Trồng và chế biến cây công nghiệp, cây dược liệu, rau quả cận nhiệt & ôn đới
- Chăn nuôi gia súc
- Kinh tế biển
20
2-Vấn đề chuyển dịch cơ cấu ngành ở ĐBSH
*Cỏc thế mạnh chủ yếu của vựng
-Vị trớ địa lý:
-Tài nguyờn thiờn nhiờn:
- Điều kiện kinh tế - xó hội
* Hạn chế
* Chuyển dịch cơ cấu kinh tế
-Thực trạng
- Định hướng
21
3- Vắn đề phát triển KT-XH ở BTB và duyên hải NTB
*Thế mạnh và hạn chế cua BTB
*Hình thành cơ cấu nông – lâm – ngư nghiệp
*Hình thành cơ cấu cụng nghiệp và phát triển cơ sở hạ tầng GTVT
*Các thế mạnh và hạn chế cua DHNTB:
*Phát triển tổng hợp kinh tế biển.
*Phỏt triển cụng nghiệp và cơ sở hạ tầng:
22
4- Vấn đề khai thác thế mạnh ở Tây Nguyên
Các thế mạnh và hạn chế
- Phát triển cây công nghiệp lâu năm
- Khai thác và chế biến lâm sản
- Khai thác thủy năng kết hợp với thủy lợi
23
5- Vấn đề khai thác lãnh thổ theo chiều sâu ở Đông Nam Bộ
- Cỏc thế mạnh và hạn chế của vựng
- Khai thác lãnh thổ theo chiều sâu
+Trong CN
+Trong khu vực Dịch vụ
+Trong nông-lâm nghiệp
+Trong phát triển tổng hợp kinh tế biển
24
6-Vấn đề sử dụng hợp lí và cải tạo tự nhiên ở ĐBSCL
- Các thế mạnh và hạn chế chủ yếu
- Sử dụng hợp lý và cải tạo tự nhiên ở ĐBSCL
25
7- Vấn đề phát triển kinh tế, an ninh quốc phòng ở Biển Đông, các đảo, quần đảo
8- Các vùng kinh tế trọng điểm
- Vùng biển và thềm lục địa của nước ta giàu tài nguyên:
- Nước ta có vùng biển rộng lớn
Phát triển tổng hợp kinh tế biển
- Các đảo và quần đảo có ý nghĩa chiến lược trong phát triển kinh tế và bảo vệ an ninh vùng
- Khai thác tổng hợp các tài nguyên vùng biển và hải đảo:
- Tăng cường hợp tác với các nước láng giềng trong giải quyết các vấn đề về biển và thềm lục địa
- vai trß vµ ®Æc ®iÓm c¸c vïng kinh tÕ träng ®iÓm ë níc ta.
- qu¸ tr×nh h×nh thµnh vµ thùc tr¹ng ph¸t triÓn cña 3 vïng kinh tÕ träng ®iÓm.
- vÞ trÝ, vai trß, nguån lùc vµ hêng ph¸t triÓn chÝnh cña tõng vïng kinh tÕ träng ®iÓm.
File đính kèm:
- DE CUONG ON THI TOT NGIEP 12 NAM 2011.doc