Đề cương và hướng dẫn ôn tập học kỳ I (bổ sung) môn : Vật lý - Lớp : 9

12/ Nam châm là gì? Kể tên các dạng thường gặp. Nêu các đặc tính của nam châm?

13/ Lực từ là gì? Từ trường là gì? Cách nhận biết từ trường?

14/ Trình bày thí nghiệm Ơc-xtet. Qua thí nghiệm cho ta rút ra kết luận gì ?

15/ Từ phổ là gì? Đường sức từ là gì?

16/ Nêu từ trường của ống dây có dòng điện chạy qua. Phát biểu quy tắc nắm tay phải.

17/ So sánh sự nhiễm từ của sắt và thép? Nam châm điện là gì? Cách làm tăng lực từ của nam châm điện? Nêu ứng dụng của nam châm điện?

 

doc3 trang | Chia sẻ: lephuong6688 | Lượt xem: 1236 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề cương và hướng dẫn ôn tập học kỳ I (bổ sung) môn : Vật lý - Lớp : 9, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Trường THCS Thường Thắng ĐỀ CƯƠNG VÀ HƯỚNG DẪN ƠN TẬP HỌC KỲ I (BỔ SUNG) MƠN : VẬT LÝ - LỚP : 9 I/ Lý thuyết : Chương I : ĐIỆN HỌC *** 12/ Nam châm là gì? Kể tên các dạng thường gặp. Nêu các đặc tính của nam châm? 13/ Lực từ là gì? Từ trường là gì? Cách nhận biết từ trường? 14/ Trình bày thí nghiệm Ơc-xtet. Qua thí nghiệm cho ta rút ra kết luận gì ? 15/ Từ phổ là gì? Đường sức từ là gì? 16/ Nêu từ trường của ống dây có dòng điện chạy qua. Phát biểu quy tắc nắm tay phải. 17/ So sánh sự nhiễm từ của sắt và thép? Nam châm điện là gì? Cách làm tăng lực từ của nam châm điện? Nêu ứng dụng của nam châm điện? 18/ Thế nào là lực điện từ? lực điện từ phụ thuộc yếu tố nào? Phát biểu qui tắc bàn tay trái? 19/ Hãy nêu nguyên tắc, cấu tạo và hoạt động, sự biến đổi năng lượng của động cơ điện một chiều. II/ Đề bài tập tham khảo : A/ Trắc nghiệm : Chọn đáp án đúng nhất. Câu 15 : Trên thanh nam châm chỗ nào hút sắt mạnh nhất : A. Phần giữa của thanh. B. Chỉ cĩ từ cực Bắc. C. Cả hai từ cực. D. Mọi chỗ đều hút sắt mạnh như nhau. Câu 16 : Từ trường khơng tồn tại ở đâu : A. Xung quanh nam châm. B. Xung quanh dịng điện. C. Xung quanh điện tích đứng yên. D. Xung quanh trái đất. Câu 20 : Trường hợp nào dưới đây, trong cuộn dây dẫn kín xuất hiện dịng điện cảm ứng A. Số đường sức từ qua tiết diện S của cuộn dây dẫn kín lớn. B. Số đường sức từ qua tiết diện S của cuộn dây dẫn kín được giữ khơng đổi. C. Số đường sức từ qua tiết diện S của cuộn dây dẫn kín thay đổi. D. Từ trường xuyên qua tiết diện S của cuộn dây dẫn kín mạnh. Câu 21 : Muốn cho một thanh thép trở thành một nam châm, ta làm như sau : A. Nung thanh thép trên lửa. B. Dùng len cọ sát mạnh vào thanh thép. C. Đặt thanh thép vào trong lịng một ống dây cĩ dịng điện một chiều chạy qua. D. Đặt thanh thép vào trong lịng một ống dây cĩ dịng điện xoay chiều chạy qua. Câu 23 : Khi dây dẫn thẳng cĩ dịng điện chạy qua đặt song song với các đường sức từ thì lực điện từ cĩ hướng như thế nào? A. Cùng hướng với dịng điện. B. Cùng hướng với đường sức từ. C. Vuơng gĩc với cả dây dẫn và đường sức từ. D. Khơng cĩ đường sức từ. Câu 24 : Rơto của một động cơ điện một chiều trong kỹ thuật được cấu tạo như thế nào? A. Là một nam châm vĩnh cửu cĩ trục quay. B. Là một nam châm điện cĩ trục quay. C. Là nhiều cuộn dây dẫn cĩ thể quay quanh cùng một trục. D. Là nhiều cuộn dây dẫn quấn quanh một lõi thép gắn với vỏ máy. B/ Tự luận : MƠT SỐ BÀI TẬP VẬN DỤNG CHƯƠNG II : ĐIỆN TỪ HỌC a) b) c) Bài 7: Hãy xác định cực của nam châm trong các trường hợp sau: A B A B A B a) b) c) Bài 8: Hãy xác định đường sức từ của từ trường ống dây đi qua kim nam chân trong trường hợp sau. Biết rằng AB là nguồn điện: Bài 9: Hãy xác định cực của ống dây và cực của kim nam châm trong các trường hợp sau: + – + – + – a) b) c) Bài 10: Xác định cực của nguồn điện AB trong các trường hợp sau: A B A B A B a) b) c) . + Bài 11: Với qui ước: Dịng điện cĩ chiều từ sau ra trước trang giấy. Dịng điện cĩ chiều từ trước ra sau trang giấy. Tìm chiều của lực điện từ tác dụng vào dây dẫn cĩ dịng điện chạy qua trong các trường hợp sau: S N I S N + N S . a) b) c) Bài 12: Xác định cực của nam châm trong các trường hợp sau. Với F là lực điện . F . F F + a) b) c) từ tác dụng vào dây dẫn: Bài 13: Xác định chiều dịng điện chạy trong dây dẫn trong các trường hợp sau: S N F S N F S N F a) b) c) Bài 14: Xác định các yếu tố chưa biết trong từng trường hợp sau :

File đính kèm:

  • docDe cuong on tap ky 1 ly 9 Bo sung de cuong giua ky 1.doc