1). NH3 được điều chế trong phòng thí nghiệm có lẫn hơi nước. Hóa chất có thể dùng làm khô khí NH3 là:
A). CuSO4 B). P2O5
C). CaO D). H2SO4 đặc
2). Đốt cháy a gam glucôzơ, dẫn hỗn hợp sản phẩm lần lượt qua CuSO4 khan và dung dịch nước vôi trong, có hiện tượng gì?
A). CuSO4 từ trắng hóa xanh; nước vôi trong hóa đục
B). CuSO4 từ trắng hóa nâu. Nước vôi trong đục
C). CuSO4 không đổi màu, nước vôi trong hóa xanh
D). CuSO4 không đổi màu, nước vôi trong
3). Dung dịch X chứa 4 ion, trong đó có 2 ion âm là OH-; NO3-; và 2 ion dương là
A). NH4+; K+ B). Na+ ; Ba2+
C). Mg2+;Na+ D). Fe2+; H+
4). Chất hữu cơ X có CTPT là C3H8O. X có số lượng đồng phân là
A). 5 B). 2
C). 3 D). 4
5). Dung dịch NaOH 0,001M. pH của dung dịch là:
A). 12 B). 4
C). 11 D). 3
3 trang |
Chia sẻ: trangtt2 | Ngày: 09/07/2022 | Lượt xem: 240 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề dự bị Học kì 1 Hóa học Lớp 11 cơ bản - Đề 001 - Trường THPT Trưng Vương (Có đáp án), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Sở GD-ĐT Tỉnh Bình Định Đề kiểm tra học kì I (ĐỀ DỰ BỊ )
Trường THPT Trưng Vương Môn : Hóa học lớp 11 chuẩn
Thời gian: 45phút
Nội dung đề số : 001
I. Trắc nghiệm (5đ)
Hãy chọn đáp án đúng nhất
1). NH3 được điều chế trong phòng thí nghiệm có lẫn hơi nước. Hóa chất có thể dùng làm khô khí NH3 là:
A). CuSO4 B). P2O5
C). CaO D). H2SO4 đặc
2). Đốt cháy a gam glucôzơ, dẫn hỗn hợp sản phẩm lần lượt qua CuSO4 khan và dung dịch nước vôi trong, có hiện tượng gì?
A). CuSO4 từ trắng hóa xanh; nước vôi trong hóa đục
B). CuSO4 từ trắng hóa nâu. Nước vôi trong đục
C). CuSO4 không đổi màu, nước vôi trong hóa xanh
D). CuSO4 không đổi màu, nước vôi trong
3). Dung dịch X chứa 4 ion, trong đó có 2 ion âm là OH-; NO3-; và 2 ion dương là
A). NH4+; K+ B). Na+ ; Ba2+
C). Mg2+;Na+ D). Fe2+; H+
4). Chất hữu cơ X có CTPT là C3H8O. X có số lượng đồng phân là
A). 5 B). 2
C). 3 D). 4
5). Dung dịch NaOH 0,001M. pH của dung dịch là:
A). 12 B). 4
C). 11 D). 3
6). Sấm chớp trong khí quyển sinh ra chất nào sau đây:
A). NO B). H2O
C). N2 D). CO
7). Trong giờ thực hành hóa, khi thực hiện phản ứng của kim loại Fe với HNO3 đặc có khí NO2 thoát ra là một khí độc. Hãy chọn biện pháp xử lý tốt nhất trong số các biện pháp sau để chống ô nhiễm môi trường?
A). Nút ống nghiệm bằng bông tẩm dung dịch kiềm
B). Nút ống nghiệm bằng bông tẩm giấm
C). Nút ống nghiệm bằng bông tẩm nước
D). Nút ống nghiệm bằng bông tẩm cồn
8). Nung Al(NO3)3 đến khối lượng không đổi. Sản phẩm sau phản ứng là
A). Al2O3 , NO2 , O2 B). Al(NO2)3, NO2, O2
C). Al(NO2)3; O2 D). Al, NO2, O2
9). Có 4 lọ mất nhãn là: amoni sunfat, amoni clorua, natri sunfat và axit nitric. Chỉ dùng một thuốc thử có thể nhận biết được 4 lọ mất nhãn đó. Thuốc thử đó là:
A). Dd AgNO3 B) Dd NaOH
C). Dd BaCl2 D). Dd Ba(OH)2
10). Cho các cặp dung dịch sau:
(1) KNO3 và NaCl (2) BaCl2 và H2SO4 (3) HCl và AgNO3
(4) MgCl2 và K3PO4 (5) NaHCO3 và Ba(OH)2
Những cặp phản ứng với nhau tạo kết tủa là:
A). (2), (3), (4) B). Tất cả các cặp trên
C). (1) (2) D). (2),(3),(4) và (5)
11). Si phản ứng được với tất cả các chất của nhóm chất nào sau đây:
A). F2; C; HCl; KOH B). O2; C; HCl; NaOH
C). O2; Mg;HCl;KOH D). O2; F2; Mg; NaOH
12). Để điều chế HNO3 trong phòng thí nghiệm, hóa chất nào sau đây được chọn làm nguyên liệu chính:
A). N2 và H2 B). NaNO3 ; H2SO4 đặc
C). AgNO3 ; HCl D). NaNO3 ; N2 ; H2; HCl
13). Thổi khí CO2 vào dung dịch Ca(OH)2 lấy dư, muối tạo ra là:
A). CaCO3 B) Không thể xác định được
C). Ca(HCO3)2 D). CaCO3 và Ca(HCO3)2
14). Trong các chất sau chất nào là chất điện li yếu:
A). H2CO3 B). KOH
C). CH3COONa D). K3PO4
15). Cho pt ion thu gọn sau: H+ + OH- à H2O. Phản ứng nào sau đây có pt ion thu gọn trên:
A). HCl + Cu(OH)2 B). H2SO4 + Ba(OH)2
C). H2SO4 + KOH D). HNO3 + Mg(OH)2
II. Tự luận (5đ)
Bài 1 (2,5đ): Cho 1,92g Cu vào 100ml dung dịch KNO3 0,16M và H2SO4 0,4M thì thu được khí NO và dung dịch A
Tính thể tích khí NO sinh ra ở đktc
Tính thể tích dung dịch NaOH 0,5M tối thiểu cần dùng để kết tủa hết ion Cu2+ trong dung dịch A.
Bài 2 (2,5đ): Đốt cháy hoàn toàn 0,90g chất hữu cơ A ( chứa C, H,O) thu được 0,672 lit khí CO2 (đktc) và 0,54 g H2O. Tìm công thức phân tử của A biết tỉ khối hơi của A so với khí oxi bằng 2,8125.
Cho C:12 ; O:16; Cu:64
ĐÁP ÁN ĐỀ DỰ BỊ Thi Học Kỳ I CHẤM HOÁ KHỐI 11-CHUẨN
Khởi tạo đáp án đề số : 001
01. - - = - 05. - - = - 09. - - - ~ 13. ; - - -
02. ; - - - 06. ; - - - 10. - - - ~ 14. ; - - -
03. - / - - 07. ; - - - 11. - - - ~ 15. - - = -
04. - - = - 08. ; - - - 12. - / - -
Bài 1: (2,5đ)
nCu = 0,03 mol; nKNO3 = 0,016 mol; nH2SO4= 0,04 mol 0.5đ
a)Pt: 3Cu + 8H+ + 2NO3- à 3Cu2+ + 2NO + 4H2O 0.5đ
0.03 0.08 0.016
=> NO3- hết; Cu và H+ dư => VNO = 0,016 x 22,4 = 0,3584 lit 0,5đ
b)
0,25đ
Khi cho NaOH vào, phản ứng :
H+ + OH- à H2O 0,25đ
0,016 0,016 (mol)
Cu2+ + 2OH- à Cu(OH)2 0,25đ
0,024 0,048 (mol)
nNaOH = nOH- = 0,016+0,048 = 0,064 mol
VNaOH = 0,064/0,5 = 0,128M 0,25đ
Bài 2: (2,5đ)
mC = 0,03.12 = 0,36g 0,25đ
mH = 0,06 g 0,25đ
mO = 0,48g 0,25đ
A: CxHyOz có
x: y : z = 0,03: 0,06: 0,03 = 1 : 2 : 1 0,5đ
à (CH2O)n 0,25đ
MA = 32. 2,8125 = 90 0,5đ
(12+2+16).n = 90
n=3
C3H6O3 0,5đ
File đính kèm:
- de_du_bi_hoc_ki_1_hoa_hoc_lop_11_co_ban_de_001_truong_thpt_t.doc