Đề dự bị môn : vật lí 11 thời gian : 45 phút

 Câu 1: Chọn đáp án sai: Từ thông qua mạch kín biến thiên khi: A. Cảm ứng từ B thay đổi

 B. Diện tích S thay đổi C. Góc thay đổi D. Khi mạch kín chuyển động trong từ trường đều

Câu 2: Định luật Len-xơ có mục đích xác định chiều của:

A. Chiều của từ trường cảm ứng B. Chiều của từ trường ban đầu

C. Chiều của dòng điện cảm ứng D. Chiều dịch chuyển của nam châm

 

doc3 trang | Chia sẻ: lephuong6688 | Lượt xem: 1017 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề dự bị môn : vật lí 11 thời gian : 45 phút, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề dự bị TRƯỜNG THPT LÊ HỒNG PHONG Mơn : Vật lí 11CB Thời gian : 45 phút Họ và tên :Mã số Điểm : .. Lớp : * Hãy tơ vào đáp án đúng ; mỗi câu chỉ cĩ một đáp án đúng ! 01 10 19 02 11 20 03 12 21 04 13 22 05 14 23 06 15 24 07 16 25 08 17 09 18 Câu 1: Chọn đáp án sai: Từ thông qua mạch kín biến thiên khi: A. Cảm ứng từ B thay đổi B. Diện tích S thay đổi C. Góc thay đổi D. Khi mạch kín chuyển động trong từ trường đều Câu 2: Định luật Len-xơ có mục đích xác định chiều của: A. Chiều của từ trường cảm ứng B. Chiều của từ trường ban đầu C. Chiều của dòng điện cảm ứng D. Chiều dịch chuyển của nam châm Câu 3: Chiều dòng điện cảm ứng trong mạch kín (C) trong hình nào sau đây là sai : A B C D R (C) I . Lại gần N S Ra xa (C) (C) I . Lại gần (C) (A) (B) (C) (D) Câu 4: Một khung dây kín có điện trở r. Khi có sự thay đổi từ thông qua khung dây. Cường độ dòng điện qua khung dây được xác định biểu thức nào sau đây? A. B. C. D. Câu 5: Phát biểu nào dưới đây là đúng? Khi một mạch kín phẳng quay xung quanh một trục nằm trong mặt phẳng chứa mạch trong một từ trường, thì suất điện động cảm ứng đổi chiều một lần trong: A. 1 vòng quay B. 2 vòng quay C. 1/2 vòng quay D. 1/4 vòng quay Câu 6: Một khung dây dẫn cứng hình chữ nhật có diện tích S = 200cm2, ban đầu ở vị trí song song với các đường sức của một từ trường đều có độ lớn 0,01T. Khung quay đều trong thời gian 40s đến vị trí vuông góc với các đường sức từ. Độ lớn của suất điện động cảm ứng trong khung là: A. 5.10-6V B. 5.10-4V C. 0V D. 8.10-4V Câu 7: Một ống dây dài 40cm, bán kính 2cm, có 2000 vòng dây. Cho dòng điện cường độ 5A đi qua ống dây. Năng lượng từ trường trong ống dây có giá trị nào sau đây? (lấy ) A. 0,2J B. 0,02J C. 0,4J D. 0,04J Câu 8: Một ống dây có độ tự cảm L = 0,5H muốn tích luỹ một năng lượng từ trường 100J trong một ống dây thì cường độ dòng điện qua ống dây phải có giá trị nào sau đây: A. 10A B. 20A C. 30A D. 40A Câu 9: Phát biểu nào sau đây là sai? Suất điện động tự cảm có giá trị lớn nhất khi: A. Dòng điện tăng nhanh B. Dòng điện giảm nhanh C. Dòng điện có giá trị lớn D. Dòng điện biến thiên nhanh Câu 10: Chọn câu đúng? Định luật xạ có thể viết : A. là chiết suất của môi trường đó đối với chân không B. đều có chiết suất tuyệt đối lớn hơn 1 C. là một số không đổi D. có dạng của một định luật bảo toàn Câu 11: Một tia sáng truyền trong không khí tới mặt thoáng của một chất lỏng. Tia phản xạ và tia khúc xạ vuông góc với nhau. Trong các điều kiện đó, giữa các góc tời i và khúc xạ r có hệ thức nào sau đây? A. i = r + 90o B. r = i + 90o C. i + r = 90o D. i + r = 180o Câu 12: Một tia sáng chiếu vuông góc với mặt phân cách giữa hai môi trường trong suốt thì khi đó góc khúc xạ là: A. r = 90o B. r = 45o C. r = 180o D. r = 0o Câu 13: Tia sáng đi từ không khí vào chất lỏng trong suốt với góc tới i = 45o thì góc khúc xạ là r = 30o. Góc giới hạn phản xạ toàn phần giữa hai môi trường này là bao nhiêu? A. 30o B. 45o C. 60o D. 75o Câu 14: Khi ánh sáng truyền từ môi trường 1 có chiết suất n1 sang môi trường 2 có chiết suất n2. Để có hiện tượng phản xạ toàn phần thì: A. n1 > n2 và B. n1 > n2 và C. n1 < n2 và D. n1 < n2 và Câu 15: Chọn đáp án đúng? A. Lăng kính có tác dụng tán sắc ánh sáng trắng B. Lăng kính có tác dụng tán sắc ánh sáng đơn sắc C. Sự tán sắc ánh sáng bởi lăng kính do Faraday khám phá ra năm 1669 D. Lăng kính không phải là bộ phận chính của máy quang phổ Câu 16: Lăng kính có góc chiết quang A = 30o, chiết suất n = . Tia ló truyền thẳng ra không khí vuông góc với mặt thứ hai của lăng kính khi đó góc tới là bao nhiêu? A. 30o B. 60o C. 45o D. 75o Câu 17: Một lăng kính đặt trong không khí, có góc chiết quang A = 30o, nhận một tia sáng tới vuông góc với mặt bên AB và tia ló sát mặt bên AC của lăng kính. Chiết suất của lăng kính là bao nhiêu? A. 1 B. 0,5 C. 1,5 D. 2 Câu 18: Về phương diện quang học thì một lăng kính được đặc trưng bởi: A. Góc chiết quang A B. Chiết suất n C. Góc chiết quang A và chiết suất n D. Sin góc tới và sin góc khúc xạ Câu 19: Chọn câu đúng. Khi một vật thật ở cách thấu kính hội tụ một khoảng nhỏ hơn tiêu cự của nó thì: A. ảnh là ảnh ảo, cùng chiều và lớn hơn vật B. ảnh là ảnh thật,ngược chiều và lớn hơn vật C. ảnh là ảnh thật, ngược chiều và có kích thước bằng vật D. ảnh không được tạo thành Câu 20: Chọn phát biểu sai trong các phát biểu sau đây? Một thấu kính hội tụ có thể có: A. Hai mặt lồi B. Một mặt phẳng và một mặt lồi C. Một mặt lồi và một mặt lõm thì mặt lồi có bán kính nhỏ hơn D. Một mặt lồi và một mặt lõm thì mặt lồi có bán kính lớn hơn Câu 21: Vật sáng AB vuông góc với trục chính của thấu kính sẽ có ảnh ngược chiều lớn gấp 4 lần AB và cách AB 100cm. Tiêu cự của thấu kính là bao nhiêu? A. 25cm B. 16cm C. 20cm D. 40cm Câu 22: Cho một thấu kính hội tụ có tiêu cự 24 cm. Một vật sáng AB đặt vuông góc trục chính cho ảnh thật A,B, có độ lớn bằng 2/3 vật. Vị trí của vật được xác định là: A. d = 12cm B. d = 24cm C. d = 36cm D. d = 60cm Câu 23: Kính lúp là dụng cụ quang bổ trợ cho mắt để quan sát các vật: A. nhỏ B. rất nhỏ C.xa D. rất xa Câu 24: Một kính lúp có tiêu cự 5cm. Một người mắt có khoảng nhìn rõ ngắn nhất là Đ = 25cm đặt sát mắt sau kinh lúp để quan sát một vật. Độ bội giác khi ngắm chùng ở cực cận là bao nhiêu? A. 6 B. 5 C. 2,5 D. 3,5 Câu 25: Một kính lúp có ghi 5x trên vành của kính. Người quan sát có khoảng cực cận OCc = 20cm ngắm chừng ở vô cực để quan sát một vật. Số bội giác của kính có giá trị nào? A. 5 B. 4 C. 3 D. 2 Hết

File đính kèm:

  • docde kiem tra hk II VL 11(2009-2010).doc