Đề hóa Thời gian làm bài: 60 phút

Câu 1:

Trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học đại lượng nào không biến đổi tuần hoàn.

A. Bán kính nguyên tử B. Khối lượng nguyên tử.

C. Hóa trị cao nhất đối với oxi D. Độ âm điện.

 

doc22 trang | Chia sẻ: shironeko | Lượt xem: 1262 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Đề hóa Thời gian làm bài: 60 phút, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề số: 000832 (Thời gian làm bài: 60 phút) Câu 1: Trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học đại lượng nào không biến đổi tuần hoàn. A. Bán kính nguyên tử B. Khối lượng nguyên tử. C. Hóa trị cao nhất đối với oxi D. Độ âm điện. Câu 2: Ion có cấu hình electron lớp ngoài cùng là 3s2 3p6 không có mặt trong phân tử nào sau đây: A. NaCl B. KCl C. MgO D. KF Câu 3: Cho các nguyên tử có số hiệu nguyên tử lần lượt là: 5, 13, 19, 29. Nguyên tử có 1e ở lớp ngoài cùng là: A. 19, 29 B. 13, 19 C. 5, 13 D. 5, 19, 29, 13 Câu 4: Nguyên tử nào ở trạng thái cơ bản của nó có số e độc thân là lớn nhất? A. S (Z=16) B. P (Z=15) C. Si (Z=14) D. Al (Z=13) Câu 5: Tiểu phân nào sau đây có số proton nhiều hơn số electron? A. Nguyên tử Na. B. Ion clorua Cl-. C. Nguyên tử S. D. Ion kali K+. Câu 6: Trong các chất H2O, CO2 , C2H4 chọn chất chất nào có cơ cấu thẳng ( lai hóa sp ). A. chỉ có CO2 B. chỉ có C2H4. C. chỉ có H2O, CO2. D. chỉ có CO2, C2H4. Câu 7: X là nguyên tố mà nguyên tử có 4 lớp electron, và 5e lớp ngoài cùng.Cấu hình electron của X là: A. 1s22s22p63s23p3 B. 1s22s22p63s23p63d104s24p3 C. 1s22s22p63s23p63d34s2 D. 1s22s22p63s23p63d104s24p5 Câu 8: Trong phản ứng : Mn + HCl MnCl2 + Cl2 + H2O HCl đóng vai trò là: A. Chất oxi hóa B. Chất oxi hoá và chất khử. C. Chất oxi hóa và môi trường. D. Chất khử và môi trường. Câu 9: Các chất được xếp theo thứ tự tính axít tăng dần A. NaOH ; Al(OH)3 ; Mg(OH)2 ; H2SiO3 . B. H2SiO3 ; Al(OH)3 ; H3PO4 ; H2SO4 . C. Al(OH)3 ; H2SiO3 ; H3PO4 ; H2SO4 . D. H2SiO3 ; Al(OH)3 ; Mg(OH)2 ; H2SO4 . Câu 10: Trong các phản ứng hóa học sau: Cl2 + 2NaOH NaCl + NaClO + H2O Cl2 đóng vai trò gì? A. Chỉ là chất oxi hóa. C. Vừa là chất oxi hóa, vừa là chất khử. B. Chỉ là chất khử. D. Không phải là chất oxi hóa, cũng không là chất khử. Câu 11: Một nguyên tố R ở nhóm VIA. Hợp chất khí với hidro của R có tỉ khối đối với khí He là 8,5. Công thức hợp chất khí với hidro là: A. NH3 B. H2S C. H2O D. PH3 Câu 12: Trong các phản ứng nào sau đây, H2O2 đóng vai trò chất khử: A. H2O2 + KI I2 + KOH B. H2O2 + KCrO2 + KOH K2CrO4 + H2O C. H2O2 + FeSO4 + H2SO4 Fe2(SO4)3 + H2O D. H2O2 + Cl2 O2 + HCl Câu 13: Chọn phát biểu sai. A. Nước đá thuộc loại tinh thể phân tử . B. Trong mạng tinh thể nguyên tử , các nguyên tử được phân bố luân phiên đều đặn theo một trật tự nhất định. C. Trong tinh thể phân tử , liên kết giữa các phân tử là liên kết cộng hóa trị. D. Kim cương và than chì đều có dạng mạng tinh thể nguyên tử Câu 14: Nguyên tố X có tổng số proton, nơtron, electron là 13, vậy X thuộc: A. chu kì 2, nhóm II A. B. chu kì 3, chu kì IA. C. chu kì 2, nhóm IV A. D. chu kì 3, chu kì III A. Câu 15: Phản úng nào không là phản ứng oxi hóa khử? A. Fe + H2SO4 FeSO4 + H2 B. 4Fe(NO3)3 2Fe2O3 + 12NO2 + 3 O2 C. SO2 + NaOH NaHSO3 D. NO2 + 2NaOH NaNO3 + NaNO2 + H2O Câu 16: Có thể tìm được tối đa bao nhiêu nguyên tố hóa học mà nguyên tử của chúng ở trạng thái cơ bản có 2 lớp e và 1 e độc thân. A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 17: Hãy chọn đáp án đúng. Đồng vị là những A. hợp chất có cùng điện tích hạt nhân. B. nguyên tố có cùng điện tích hạt nhân. C. nguyên tử có cùng điện tích hạt nhân và khác nhau về số khối. D. nguyên tố có cùng số khối. Câu 18: Cho 2 đồng vị của oxi là: và 2 đồng vị của hidro là: . Hỏi có thể tìm được tối đa bao nhiêu phân tử H2O từ các đồng vị trên? A. 4 B. 6 C. 9 D. 18 Câu 19: Trong phản ứng: 2Fe(OH)3 Fe2O3 + 3H2O, nguyên tố sắt A. Không bị oxi hóa cũng không bị khử. B. bị oxi hóa. C. bị khử. D. Vừa bị oxi hóa, vừa bị khử. Câu 20: Trong hợp chất nào , nguyên tố Clo không thể hiện tính oxi hóa: A. KClO B. KCl C. KClO2 D. KClO3 Câu 21: Nguyên tố X có Z = 23. X có vị trí trong bảng tuần hoàn: A. chu kì 4, nhóm IIIB. B. chu kì 4, nhóm III A. C. chu kì 4, nhóm VB. D. chu kì 3, nhóm VA. Câu 22: Nguyên tử 31X có cấu hình electron 1s22s22p63s23p3. Hạt nhân nguyên tử X có A. 15 proton và 16 notron B. 15 proton và 16 electron C. 16 proton và 15 notron D. 15 proton và 15 electron Câu 23: Hai ion X+ và Y2- đều có cấu hình là 1s22s22p63s23p6 Chọn phát biểu đúng. A. X và Y thuộc cùng một chu kì. B. Xvà Y ở cùng một nhóm. C. X ở nhóm IA, Y ở nhóm VIA. D. X ở nhóm IIA, Y ở nhóm VIIA. Câu 24: Nguyên tử X có e ở phân lớp có mức năng lượng cao nhất là 3p5, số hạt không mang điện bằng 0,5294 lần số hạt mang điện. Kí hiệu của nguyên tử X là: A. @@ B. C. D. Câu 25: Dãy chất nào chỉ chứa các chất có liên kết cộng hóa trị: A. HF, K2O, N2, CH4 B. CaCl2, NH3, O2, HF. C. NH3, O2, N2, CH4 D. H2SO3, Cl2O3, Na2O, Câu 26: Dãy gồm các phân lớp e chưa bão hòa là: A. s2, p5, d8, f10. B. s1, p5, d8, f10. C. s1, p6, d8, f10. D. s2, p5, d10, f12. Câu 27: Cấu hình e nào không đúng với nguyên tử trung hòa hay ion ở trạng thái cơ bản: A. 1s2 2s2 2p3 B. 1s2 2s1 2p6 C. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 3d3 D. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 3d10 4s1 Câu 28: Cho cấu hình e nguyên tử của hai nguyên tố sau: X: [Ne] 3s2 3p1 và Y: [Ar] 3d10 4s24p1 Khẳng định nào sau đây là không đúng khi nói về 2 nguyên tố trên? A. X và Y ở cùng cột. B. X và Y ở cùng chu kì. C. X và Y đều có oxit cao nhất có dạng R2O3. D. X và Y đều là nguyên tố kim loại. Câu 29: Hai nguyên tử của hai nguyên tố X, Y ở 2 chu kì liên tiếp và ở cùng nhóm A. Biết rằng tổng số hạt p, n, e là 67. tổng số khối là 45. Vậy X và Y có thể là: A. B. C. D. @@ Câu 30: Hãy chọn đáp án đúng. Nguyên tử X ( Z = 19), nguyên tử Y ( Z = 8 ) .Liên kết giữa X và Y là: A. liên kết ion. B. liên kết cộng hoá trị. C. liên kết phối trí. D. liên kết kim loại. Câu 31: Công thức cấu tạo nào không phù hợp với qui tắc bát tử: A. @@ B. O = C = O C. D. Câu 32: Nguyên tố X thuộc chu kì 4, nhóm IIIA. Cấu hình electron nguyên tử của X là : A. 1s22s22p63s23p64s2 B. 1s22s22p63s23p63d104s24p1 C. 1s22s22p63s23p6 3d1 4s2 D. 1s22s22p63s23p1 Câu 33: Số liên kết và liên kết có trong phân tử N2 và C2H4 lần lượt là: A. 1, 2 và 5, 1 B. 2, 1 và 1, 1 C. 2, và 4, 1 D. 1, 1 và 5, 1 Câu 34: Hãy chọn đáp án đúng. Cộng hóa trị của các nguyên tố C, P, Cl, S trong các hợp chất CH4, PH3, Cl2O, H2S lần lượt là : A. 4, 3, 1, 2 B. 2, 1, 3, 4 C. 3, 1, 4, 2 D. 1, 2, 3, 4 Câu 35: Chọn phát biểu đúng. A. Tính bazơ của các oxit và hidroxit tương ứng giảm dần. B. Tính axit của các oxit và hidroxit tương ứng tăng dần. C. Tính bazơ của các oxit và hidroxit tương ứng tăng dần. D. Tính bazơ và tính axit của các oxit và hidroxit tương ứng là không đổi. Câu 36: Cho các cấu hình electron nguyên tử sau: (a) 1s22s22p63s23p6. (b) 1s22s22p2 (c) 1s22s22p63s23p1 (d) 1s22s22p5 Số nguyên tố phi kim là A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 37: Cho phương trình phản ứng sau: Na2SO3 + KMnO4 + H2O Na2SO4 + MnO2 + KOH Khi phương trình trên được cân bằng với hệ số là các số nguyên tối giản, thì tổng hệ số có giá trị là A. 13 B. 17 C. 15 D. 26 Câu 38: Số oxi hóa của clo tăng dần trong các hợp chất của dãy nào sau đây : A. HCl, HClO2, NaClO, HClO4 B. NaCl, KClO2, NaClO3, KClO4 C. MnCl2, NaClO, HClO4, NaClO3 D. HClO4, NaClO3 , HClO2 , NaCl Câu 39: Hãy chọn đáp án đúng. Trong phân tử BF3 (có dạng tam giác đều) A. nguyên tử B ở trạng thái lai hóa sp2. B. nguyên tử B ở trạng thái cơ bản. C. nguyên tử F ở trạng thái lai hóa sp3. D. cả nguyên tử B và nguyên tử F ở trạng thái lai hóa sp2. Câu 40: Hãy chọn đáp án đúng. Số ôxi hoá của các nguyên tố lưu huỳnh trong FeS2 , nitơ trong NH4+, oxi trong H2O2 và hidro trong BaH2 lần lượt là: A. -1, -1, -3, -1 B. -3, -1, -1, -1 C. -1, -1, -1, -3 D. -1, -3, -1, -1 Đề số: 000647 (Thời gian làm bài: 60 phút) Câu 1: Trong các chất H2O, CO2 , C2H4 chọn chất chất nào có cơ cấu thẳng ( lai hóa sp ). A. chỉ có CO2, C2H4. B. chỉ có C2H4. C. chỉ có H2O, CO2. D. chỉ có CO2 Câu 2: Một nguyên tố R ở nhóm VIA. Hợp chất khí với hidro của R có tỉ khối đối với khí He là 8,5. Công thức hợp chất khí với hidro là: A. H2S B. NH3 C. PH3 D. H2O Câu 3: Dãy gồm các phân lớp e chưa bão hòa là: A. s2, p5, d8, f10. B. s2, p5, d10, f12. C. s1, p6, d8, f10. D. s1, p5, d8, f10. Câu 4: Các chất được xếp theo thứ tự tính axít tăng dần A. H2SiO3 ; Al(OH)3 ; H3PO4 ; H2SO4 . B. H2SiO3 ; Al(OH)3 ; Mg(OH)2 ; H2SO4 . C. Al(OH)3 ; H2SiO3 ; H3PO4 ; H2SO4 . D. NaOH ; Al(OH)3 ; Mg(OH)2 ; H2SiO3 . Câu 5: Trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học đại lượng nào không biến đổi tuần hoàn. A. Hóa trị cao nhất đối với oxi B. Độ âm điện. C. Khối lượng nguyên tử. D. Bán kính nguyên tử Câu 6: Phản úng nào không là phản ứng oxi hóa khử? A. Fe + H2SO4 FeSO4 + H2 B. NO2 + 2NaOH NaNO3 + NaNO2 + H2O C. 4Fe(NO3)3 2Fe2O3 + 12NO2 + 3 O2 D. SO2 + NaOH NaHSO3 Câu 7: Chọn phát biểu sai. A. Trong tinh thể phân tử , liên kết giữa các phân tử là liên kết cộng hóa trị. B. Nước đá thuộc loại tinh thể phân tử . C. Trong mạng tinh thể nguyên tử , các nguyên tử được phân bố luân phiên đều đặn theo một trật tự nhất định. D. Kim cương và than chì đều có dạng mạng tinh thể nguyên tử Câu 8: Công thức cấu tạo nào không phù hợp với qui tắc bát tử: A. O = C = O B. C. D. @@ Câu 9: Cho các nguyên tử có số hiệu nguyên tử lần lượt là: 5, 13, 19, 29. Nguyên tử có 1e ở lớp ngoài cùng là: A. 5, 19, 29, 13 B. 19, 29 C. 13, 19 D. 5, 13 Câu 10: Hãy chọn đáp án đúng. Đồng vị là những A. nguyên tố có cùng số khối. B. nguyên tử có cùng điện tích hạt nhân và khác nhau về số khối. C. nguyên tố có cùng điện tích hạt nhân. D. hợp chất có cùng điện tích hạt nhân. Câu 11: Trong phản ứng: 2Fe(OH)3 Fe2O3 + 3H2O, nguyên tố sắt A. bị oxi hóa. B. bị khử. C. Vừa bị oxi hóa, vừa bị khử. D. Không bị oxi hóa cũng không bị khử. Câu 12: Trong phản ứng : Mn + HCl MnCl2 + Cl2 + H2O HCl đóng vai trò là: A. Chất oxi hóa và môi trường. B. Chất khử và môi trường. C. Chất oxi hóa D. Chất oxi hoá và chất khử. Câu 13: Nguyên tử X có e ở phân lớp có mức năng lượng cao nhất là 3p5, số hạt không mang điện bằng 0,5294 lần số hạt mang điện. Kí hiệu của nguyên tử X là: A. B. @@ C. D. Câu 14: Cho các cấu hình electron nguyên tử sau: (a) 1s22s22p63s23p6. (b) 1s22s22p2 (c) 1s22s22p63s23p1 (d) 1s22s22p5 Số nguyên tố phi kim là A. 2 B. 4 C. 3 D. 1 Câu 15: Ion có cấu hình electron lớp ngoài cùng là 3s2 3p6 không có mặt trong phân tử nào sau đây: A. KCl B. KF C. NaCl D. MgO Câu 16: Hai nguyên tử của hai nguyên tố X, Y ở 2 chu kì liên tiếp và ở cùng nhóm A. Biết rằng tổng số hạt p, n, e là 67. tổng số khối là 45. Vậy X và Y có thể là: A. B. C. D. @@ Câu 17: Số oxi hóa của clo tăng dần trong các hợp chất của dãy nào sau đây : A. HCl, HClO2, NaClO, HClO4 B. NaCl, KClO2, NaClO3, KClO4 C. MnCl2, NaClO, HClO4, NaClO3 D. HClO4, NaClO3 , HClO2 , NaCl Câu 18: Cho cấu hình e nguyên tử của hai nguyên tố sau: X: [Ne] 3s2 3p1 và Y: [Ar] 3d10 4s24p1 Khẳng định nào sau đây là không đúng khi nói về 2 nguyên tố trên? A. X và Y ở cùng cột. B. X và Y đều là nguyên tố kim loại. C. X và Y ở cùng chu kì. D. X và Y đều có oxit cao nhất có dạng R2O3. Câu 19: Trong các phản ứng hóa học sau: Cl2 + 2NaOH NaCl + NaClO + H2O Cl2 đóng vai trò gì? A. Vừa là chất oxi hóa, vừa là chất khử. B. Chỉ là chất oxi hóa. C. Chỉ là chất khử. D. Không phải là chất oxi hóa, cũng không là chất khử. Câu 20: Cho phương trình phản ứng sau: Na2SO3 + KMnO4 + H2O Na2SO4 + MnO2 + KOH Khi phương trình trên được cân bằng với hệ số là các số nguyên tối giản, thì tổng hệ số có giá trị là A. 26 B. 17 C. 13 D. 15 Câu 21: Hãy chọn đáp án đúng. Số ôxi hoá của các nguyên tố lưu huỳnh trong FeS2 , nitơ trong NH4+, oxi trong H2O2 và hidro trong BaH2 lần lượt là: A. -3, -1, -1, -1 B. -1, -3, -1, -1 C. -1, -1, -1, -3 D. -1, -1, -3, -1 Câu 22: Hai ion X+ và Y2- đều có cấu hình là 1s22s22p63s23p6 Chọn phát biểu đúng. A. X ở nhóm IA, Y ở nhóm VIA. B. X và Y thuộc cùng một chu kì. C. Xvà Y ở cùng một nhóm. D. X ở nhóm IIA, Y ở nhóm VIIA. Câu 23: Tiểu phân nào sau đây có số proton nhiều hơn số electron? A. Ion clorua Cl-. B. Nguyên tử Na. C. Ion kali K+. D. Nguyên tử S. Câu 24: Hãy chọn đáp án đúng. Cộng hóa trị của các nguyên tố C, P, Cl, S trong các hợp chất CH4, PH3, Cl2O, H2S lần lượt là : A. 2, 1, 3, 4 B. 4, 3, 1, 2 C. 3, 1, 4, 2 D. 1, 2, 3, 4 Câu 25: Số liên kết và liên kết có trong phân tử N2 và C2H4 lần lượt là: A. 1, 1 và 5, 1 B. 2, 1 và 1, 1 C. 2, và 4, 1 D. 1, 2 và 5, 1 Câu 26: Chọn phát biểu đúng. A. Tính bazơ và tính axit của các oxit và hidroxit tương ứng là không đổi. B. Tính axit của các oxit và hidroxit tương ứng tăng dần. C. Tính bazơ của các oxit và hidroxit tương ứng tăng dần. D. Tính bazơ của các oxit và hidroxit tương ứng giảm dần. Câu 27: Nguyên tử nào ở trạng thái cơ bản của nó có số e độc thân là lớn nhất? A. Al (Z=13) B. S (Z=16) C. Si (Z=14) D. P (Z=15) Câu 28: Hãy chọn đáp án đúng. Nguyên tử X ( Z = 19), nguyên tử Y ( Z = 8 ) .Liên kết giữa X và Y là: A. liên kết cộng hoá trị. B. liên kết ion. C. liên kết kim loại. D. liên kết phối trí. Câu 29: Cấu hình e nào không đúng với nguyên tử trung hòa hay ion ở trạng thái cơ bản: A. 1s2 2s1 2p6 B. 1s2 2s2 2p3 C. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 3d3 D. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 3d10 4s1 Câu 30: Cho 2 đồng vị của oxi là: và 2 đồng vị của hidro là: . Hỏi có thể tìm được tối đa bao nhiêu phân tử H2O từ các đồng vị trên? A. 18 B. 4 C. 6 D. 9 Câu 31: Trong hợp chất nào , nguyên tố Clo không thể hiện tính oxi hóa: A. KClO3 B. KCl C. KClO2 D. KClO Câu 32: Nguyên tố X có tổng số proton, nơtron, electron là 13, vậy X thuộc: A. chu kì 3, chu kì IA. B. chu kì 2, nhóm II A. C. chu kì 3, chu kì III A. D. chu kì 2, nhóm IV A. Câu 33: X là nguyên tố mà nguyên tử có 4 lớp electron, và 5e lớp ngoài cùng.Cấu hình electron của X là: A. 1s22s22p63s23p63d104s24p5 B. 1s22s22p63s23p63d34s2 C. 1s22s22p63s23p3 D. 1s22s22p63s23p63d104s24p3 Câu 34: Nguyên tố X có Z = 23. X có vị trí trong bảng tuần hoàn: A. chu kì 4, nhóm III A. B. chu kì 3, nhóm VA. C. chu kì 4, nhóm IIIB. D. chu kì 4, nhóm VB. Câu 35: Dãy chất nào chỉ chứa các chất có liên kết cộng hóa trị: A. NH3, O2, N2, CH4 B. CaCl2, NH3, O2, HF. C. H2SO3, Cl2O3, Na2O, D. HF, K2O, N2, CH4 Câu 36: Nguyên tố X thuộc chu kì 4, nhóm IIIA. Cấu hình electron nguyên tử của X là : A. 1s22s22p63s23p6 3d1 4s2 B. 1s22s22p63s23p63d104s24p1 C. 1s22s22p63s23p64s2 D. 1s22s22p63s23p1 Câu 37: Trong các phản ứng nào sau đây, H2O2 đóng vai trò chất khử: A. H2O2 + KI I2 + KOH B. H2O2 + Cl2 O2 + HCl C. H2O2 + KCrO2 + KOH K2CrO4 + H2O D. H2O2 + FeSO4 + H2SO4 Fe2(SO4)3 + H2O Câu 38: Nguyên tử 31X có cấu hình electron 1s22s22p63s23p3. Hạt nhân nguyên tử X có A. 16 proton và 15 notron B. 15 proton và 15 electron C. 15 proton và 16 electron D. 15 proton và 16 notron Câu 39: Có thể tìm được tối đa bao nhiêu nguyên tố hóa học mà nguyên tử của chúng ở trạng thái cơ bản có 2 lớp e và 1 e độc thân. A. 3 B. 1 C. 2 D. 4 Câu 40: Hãy chọn đáp án đúng. Trong phân tử BF3 (có dạng tam giác đều) A. nguyên tử B ở trạng thái cơ bản. B. nguyên tử B ở trạng thái lai hóa sp2. C. cả nguyên tử B và nguyên tử F ở trạng thái lai hóa sp2. D. nguyên tử F ở trạng thái lai hóa sp3. Đề số: 000313 (Thời gian làm bài: 60 phút) Câu 1: Dãy gồm các phân lớp e chưa bão hòa là: A. s1, p6, d8, f10. B. s2, p5, d10, f12. C. s2, p5, d8, f10. D. s1, p5, d8, f10. Câu 2: Trong các phản ứng hóa học sau: Cl2 + 2NaOH NaCl + NaClO + H2O Cl2 đóng vai trò gì? A. Vừa là chất oxi hóa, vừa là chất khử. B. Không phải là chất oxi hóa, cũng không là chất khử. C. Chỉ là chất oxi hóa. D. Chỉ là chất khử. Câu 3: Nguyên tố X có Z = 23. X có vị trí trong bảng tuần hoàn: A. chu kì 4, nhóm III A. B. chu kì 3, nhóm VA. C. chu kì 4, nhóm VB. D. chu kì 4, nhóm IIIB. Câu 4: Cho phương trình phản ứng sau: Na2SO3 + KMnO4 + H2O Na2SO4 + MnO2 + KOH Khi phương trình trên được cân bằng với hệ số là các số nguyên tối giản, thì tổng hệ số có giá trị là A. 13 B. 15 C. 26 D. 17 Câu 5: Công thức cấu tạo nào không phù hợp với qui tắc bát tử: A. @@ B. C. O = C = O D. Câu 6: Hãy chọn đáp án đúng. Số ôxi hoá của các nguyên tố lưu huỳnh trong FeS2 , nitơ trong NH4+, oxi trong H2O2 và hidro trong BaH2 lần lượt là: A. -3, -1, -1, -1 B. -1, -3, -1, -1 C. -1, -1, -1, -3 D. -1, -1, -3, -1 Câu 7: Cấu hình e nào không đúng với nguyên tử trung hòa hay ion ở trạng thái cơ bản: A. 1s2 2s2 2p3 B. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 3d10 4s1 C. 1s2 2s1 2p6 D. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 3d3 Câu 8: Cho các nguyên tử có số hiệu nguyên tử lần lượt là: 5, 13, 19, 29. Nguyên tử có 1e ở lớp ngoài cùng là: A. 13, 19 B. 5, 19, 29, 13 C. 19, 29 D. 5, 13 Câu 9: Nguyên tử nào ở trạng thái cơ bản của nó có số e độc thân là lớn nhất? A. Si (Z=14) B. Al (Z=13) C. S (Z=16) D. P (Z=15) Câu 10: Nguyên tử 31X có cấu hình electron 1s22s22p63s23p3. Hạt nhân nguyên tử X có A. 15 proton và 16 notron B. 15 proton và 16 electron C. 16 proton và 15 notron D. 15 proton và 15 electron Câu 11: Hai nguyên tử của hai nguyên tố X, Y ở 2 chu kì liên tiếp và ở cùng nhóm A. Biết rằng tổng số hạt p, n, e là 67. tổng số khối là 45. Vậy X và Y có thể là: A. B. @@ C. D. Câu 12: Nguyên tử X có e ở phân lớp có mức năng lượng cao nhất là 3p5, số hạt không mang điện bằng 0,5294 lần số hạt mang điện. Kí hiệu của nguyên tử X là: A. B. C. D. @@ Câu 13: Một nguyên tố R ở nhóm VIA. Hợp chất khí với hidro của R có tỉ khối đối với khí He là 8,5. Công thức hợp chất khí với hidro là: A. NH3 B. H2O C. H2S D. PH3 Câu 14: Nguyên tố X có tổng số proton, nơtron, electron là 13, vậy X thuộc: A. chu kì 3, chu kì III A. B. chu kì 3, chu kì IA. C. chu kì 2, nhóm IV A. D. chu kì 2, nhóm II A. Câu 15: Các chất được xếp theo thứ tự tính axít tăng dần A. H2SiO3 ; Al(OH)3 ; Mg(OH)2 ; H2SO4 . B. H2SiO3 ; Al(OH)3 ; H3PO4 ; H2SO4 . C. Al(OH)3 ; H2SiO3 ; H3PO4 ; H2SO4 . D. NaOH ; Al(OH)3 ; Mg(OH)2 ; H2SiO3 . Câu 16: Cho cấu hình e nguyên tử của hai nguyên tố sau: X: [Ne] 3s2 3p1 và Y: [Ar] 3d10 4s24p1 Khẳng định nào sau đây là không đúng khi nói về 2 nguyên tố trên? A. X và Y đều là nguyên tố kim loại. B. X và Y ở cùng cột. C. X và Y ở cùng chu kì. D. X và Y đều có oxit cao nhất có dạng R2O3. Câu 17: Phản úng nào không là phản ứng oxi hóa khử? A. 4Fe(NO3)3 2Fe2O3 + 12NO2 + 3 O2 B. SO2 + NaOH NaHSO3 C. Fe + H2SO4 FeSO4 + H2 D. NO2 + 2NaOH NaNO3 + NaNO2 + H2O Câu 18: Hai ion X+ và Y2- đều có cấu hình là 1s22s22p63s23p6 Chọn phát biểu đúng. A. Xvà Y ở cùng một nhóm. B. X ở nhóm IIA, Y ở nhóm VIIA. C. X và Y thuộc cùng một chu kì. D. X ở nhóm IA, Y ở nhóm VIA. Câu 19: Dãy chất nào chỉ chứa các chất có liên kết cộng hóa trị: A. HF, K2O, N2, CH4 B. CaCl2, NH3, O2, HF. C. H2SO3, Cl2O3, Na2O, D. NH3, O2, N2, CH4 Câu 20: Có thể tìm được tối đa bao nhiêu nguyên tố hóa học mà nguyên tử của chúng ở trạng thái cơ bản có 2 lớp e và 1 e độc thân. A. 2 B. 3 C. 4 D. 1 Câu 21: Hãy chọn đáp án đúng. Nguyên tử X ( Z = 19), nguyên tử Y ( Z = 8 ) .Liên kết giữa X và Y là: A. liên kết cộng hoá trị. B. liên kết ion. C. liên kết phối trí. D. liên kết kim loại. Câu 22: Cho các cấu hình electron nguyên tử sau: (a) 1s22s22p63s23p6. (b) 1s22s22p2 (c) 1s22s22p63s23p1 (d) 1s22s22p5 Số nguyên tố phi kim là A. 1 B. 4 C. 2 D. 3 Câu 23: Hãy chọn đáp án đúng. Đồng vị là những A. nguyên tử có cùng điện tích hạt nhân và khác nhau về số khối. B. hợp chất có cùng điện tích hạt nhân. C. nguyên tố có cùng điện tích hạt nhân. D. nguyên tố có cùng số khối. Câu 24: Cho 2 đồng vị của oxi là: và 2 đồng vị của hidro là: . Hỏi có thể tìm được tối đa bao nhiêu phân tử H2O từ các đồng vị trên? A. 9 B. 18 C. 4 D. 6 Câu 25: X là nguyên tố mà nguyên tử có 4 lớp electron, và 5e lớp ngoài cùng.Cấu hình electron của X là: A. 1s22s22p63s23p63d104s24p5 B. 1s22s22p63s23p63d104s24p3 C. 1s22s22p63s23p63d34s2 D. 1s22s22p63s23p3 Câu 26: Trong các chất H2O, CO2 , C2H4 chọn chất chất nào có cơ cấu thẳng ( lai hóa sp ). A. chỉ có H2O, CO2. B. chỉ có C2H4. C. chỉ có CO2 D. chỉ có CO2, C2H4. Câu 27: Trong hợp chất nào , nguyên tố Clo không thể hiện tính oxi hóa: A. KClO2 B. KCl C. KClO3 D. KClO Câu 28: Trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học đại lượng nào không biến đổi tuần hoàn. A. Hóa trị cao nhất đối với oxi B. Độ âm điện. C. Khối lượng nguyên tử. D. Bán kính nguyên tử Câu 29: Số oxi hóa của clo tăng dần trong các hợp chất của dãy nào sau đây : A. MnCl2, NaClO, HClO4, NaClO3 B. HCl, HClO2, NaClO, HClO4 C. HClO4, NaClO3 , HClO2 , NaCl D. NaCl, KClO2, NaClO3, KClO4 Câu 30: Chọn phát biểu sai. A. Nước đá thuộc loại tinh thể phân tử . B. Trong mạng tinh thể nguyên tử , các nguyên tử được phân bố luân phiên đều đặn theo một trật tự nhất định. C. Kim cương và than chì đều có dạng mạng tinh thể nguyên tử D. Trong tinh thể phân tử , liên kết giữa các phân tử là liên kết cộng hóa trị. Câu 31: Tiểu phân nào sau đây có số proton nhiều hơn số electron? A. Nguyên tử Na. B. Nguyên tử S. C. Ion clorua Cl-. D. Ion kali K+. Câu 32: Số liên kết và liên kết có trong phân tử N2 và C2H4 lần lượt là: A. 1, 2 và 5, 1 B. 2, và 4, 1 C. 2, 1 và 1, 1 D. 1, 1 và 5, 1 Câu 33: Chọn phát biểu đúng. A. Tính bazơ của các oxit và hidroxit tương ứng giảm dần. B. Tính axit của các oxit và hidroxit tương ứng tăng dần. C. Tính bazơ của các oxit và hidroxit tương ứng tăng dần. D. Tính bazơ và tính axit của các oxit và hidroxit tương ứng là không đổi. Câu 34: Nguyên tố X thuộc chu kì 4, nhóm IIIA. Cấu hình electron nguyên tử của X là : A. 1s22s22p63s23p6 3d1 4s2 B. 1s22s22p63s23p64s2 C. 1s22s22p63s23p1 D. 1s22s22p63s23p63d104s24p1 Câu 35: Hãy chọn đáp án đúng. Cộng hóa trị của các nguyên tố C, P, Cl, S trong các hợp chất CH4, PH3, Cl2O, H2S lần lượt là : A. 1, 2, 3, 4 B. 3, 1, 4, 2 C. 4, 3, 1, 2 D. 2, 1, 3, 4 Câu 36: Trong phản ứng : Mn + HCl MnCl2 + Cl2 + H2O HCl đóng vai trò là: A. Chất khử và môi trường. B. Chất oxi hoá và chất khử. C. Chất oxi hóa D. Chất oxi hóa và môi trường. Câu 37: Trong các phản ứng nào sau đây, H2O2 đóng vai trò chất khử: A. H2O2 + FeSO4 + H2SO4 Fe2(SO4)3 + H2O B. H2O2 + KCrO2 + KOH K2CrO4 + H2O C. H2O2 + Cl2 O2 + HCl D. H2O2 + KI I2 + KOH Câu 38: Trong phản ứng: 2Fe(OH)3 Fe2O3 + 3H2O, nguyên tố sắt A. Vừa bị oxi hóa, vừa bị khử. B. bị khử. C. Không bị oxi hóa cũng không bị khử. D. bị oxi hóa. Câu 39: Ion có cấu hình electron lớp ngoài cùng là 3s2 3p6 không có mặt trong phân tử nào sau đây: A. MgO B. KCl C. NaCl D. KF Câu 40: Hãy chọn đáp án đúng. Trong phân tử BF3 (có dạng tam giác đều) A. nguyên tử B ở trạng thái cơ bản. B. nguyên tử B ở trạng thái lai hóa sp2. C. nguyên tử F ở trạng thái lai hóa sp3. D. cả nguyên tử B và nguyên tử F ở trạng thái lai hóa sp2.  Đề số: 000766 (Thời gian làm bài: 60 phút) Câu 1: Nguyên tử X có e ở phân lớp có mức năng lượng cao nhất là 3p5, số hạt không mang điện bằng 0,5294 lần số hạt mang điện. Kí hiệu của nguyên tử X là: A. B. C. @@ D. Câu 2: X là nguyên tố mà nguyên tử có 4 lớp electron, và 5e lớp ngoài cùng.Cấu hình electron của X là: A. 1s22s22p63s23p63d104s24p5 B. 1s22s22p63s23p3 C. 1s22s22p63s23p63d34s2 D. 1s22s22p63s23p63d104s24p3 Câu 3: Trong các chất H2O, CO2 , C2H4 chọn chất chất nào có cơ cấu thẳng ( lai hóa sp ). A. chỉ có H2O, CO2. B. chỉ có CO2, C2H4. C. chỉ có C2H4. D. chỉ có CO2 Câu 4: Số oxi hóa của clo tăng dần trong các hợp chất của dãy nào sau đây : A. NaCl, KClO2, NaClO3, KClO4 B. MnCl2, NaClO, HClO4, NaClO3 C. HCl, HClO2, NaClO, HClO4 D. HClO4, NaClO3 , HClO2 , NaCl Câu 5: Dãy gồm các phân lớp e chưa bão hòa là: A. s1, p6, d8, f10. B. s2, p5, d10, f12. C. s2, p5, d8, f10. D. s1, p5, d8, f10. Câu 6: Cho cấu hình e nguyên tử của hai nguyên tố sau: X: [Ne] 3s2 3p1 và Y: [Ar] 3d10 4s24p1 Khẳng định nào sau đây là không đúng khi nói về 2 nguyên tố trên? A. X và Y đều có oxit cao nhất có dạng R2O3. B. X và Y đều là nguyên tố kim loại. C. X và Y ở cùng chu kì. D. X và Y ở cùng cột. Câu 7: Công thức cấu tạo nào không phù hợp với qui tắc bát tử: A. O = C = O B. C. D. @@ Câu 8: Nguyên tố X có Z = 23. X có vị trí trong bảng tuần hoàn: A. chu kì 4, nhóm VB. B. chu kì 4, nhóm IIIB. C. chu kì 4, nhóm III A. D. chu kì 3, nhóm VA. Câu 9: Hai ion X+ và Y2- đều có cấu hình là 1s22s22p63s23p6 Chọn phát biểu đúng. A. X ở nhóm IIA, Y ở nhóm VIIA. B. Xvà Y ở cùng một nhóm. C. X ở nhóm IA, Y ở nhóm VIA. D. X và Y thuộc cùng một chu kì. Câu 10: Dãy chất nào chỉ chứa các chất có liên kết cộng hóa trị: A. H2SO3, Cl2O3, Na2O, B. HF, K2O, N2, CH4 C. CaCl2, NH3, O2, HF. D. NH3, O2,

File đính kèm:

  • docDe thi HKI Hoa 10 NC.doc
Giáo án liên quan