Câu I: (2 điểm). Chọn phương án đúng trong các câu sau và ghi vào bài:
1- Nguyên liệu để điều chế O2 trong công nghiệp là:
a. KMnO4 b. KClO3 c. Không khí
2- Có hai lọ hoá chất đựng hai khí riêng biệt là O2 và H2 bị mất nhãn. Bằng dụng cụ cần thiết và nhiệt độ, có thể nhận ra hai lọ bằng các hoá chất:
a. CuO b. H2O c. P2O5 d. Quỳ tím.
5 trang |
Chia sẻ: shironeko | Lượt xem: 1432 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề Học kỳ II hóa, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề 15: Thời gian: 45 phút
A- Trắc nghiệm:
Câu I: (2 điểm). Chọn phương án đúng trong các câu sau và ghi vào bài:
1- Nguyên liệu để điều chế O2 trong công nghiệp là:
a. KMnO4 b. KClO3 c. Không khí
2- Có hai lọ hoá chất đựng hai khí riêng biệt là O2 và H2 bị mất nhãn. Bằng dụng cụ cần thiết và nhiệt độ, có thể nhận ra hai lọ bằng các hoá chất:
a. CuO b. H2O c. P2O5 d. Quỳ tím.
Câu II: (2 điểm). Chọn ghép các ý cột A với cột B cho phù hợp và ghi vào bài:
Cột A
Cột B
1- Phản ứng hoá hợp là phản ứng hoá học trong đó chỉ có một chất mới (sản phẩm) được tạo thành từ hai hay nhiều chất ban đầu.
a/ CuO + H2 Cu + H2O
2- Phản ứng phân huỷ là phản ứng hoá học trong đó một chất sinh ra hai hay nhiều chất mới.
b/ Zn + 2HCl ZnCl2 + H2
3- Phản ứng thế là phản ứng hoá học giữa đơn chất và hợp chất, trong đó nguyên tử của đơn chất thay thế nguyên tử của một nguyên tố trong hợp chất.
c/ 2KClO3 2KCl + 3O2
4- Phản ứng oxi hoá- khử là phản ứng hoá học trong đó xảy ra đồng thời sự oxi hoá và sự khử.
d/ 3Fe + 2O2 Fe3O4
B- Tự luận:
Câu 1: (3 điểm).
Cho các chất sau: H2O; CH4; O2; Fe3O4
a. Chất nào phản ứng với H2? Viết các phương trình hoá học?
b. Xác định chất khử, chất o xi hoá; sự khử, sự o xi hoá ở phản ứng o xi hoá - khử.
Câu 2: (3 điểm).
Hoà tan hoàn toàn 8,3 gam hỗn hợp hai kim loại nhôm, sắt cần có 10 gam axit H2SO4 trong dung dịch axit sunfuric loãng. Sau phản ứng thu được 44,8 lít khí Hidro (đktc) và 2 muối có công thức hoá học là Al2(SO4)3 và FeSO4.
a. Viết các phương trình phản ứng?
b. Tính số gam hỗn hợp muối tạo thành sau phản ứng?
Cho NTK của Fe = 56 đvc;Zn=65đvc; Al=27đvc; O = 16 đvc; H = 1 đvc; S=32đvc
……………………………………………………….
Đề 16
PHẦN TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN: (Gồm 10 cõu - Thời gian: 20 phỳt – 5 điểm)
Cõu 1: Cho 6,5g Zn tỏc dụng với 1mol dd HCl. Sau phản ứng cú cỏc dung dịch nào?
HCl B. Zn, ZnCl2 C. HCl; ZnCl2 D. ZnCl2
Cõu 2: Nhửừng chaỏt coự theồ taực duùng vụựi nước:
A. Na, FeO, Cu, B.. K, Na2O. SO3 C. H2, Cu, P, C, CH4 D. K2O, Li2 O, Fe, Al
Cõu 3: Canxi đihidrophotphat cú CTHH là:
A. CaH2PO4 B. Ca2HPO4 C. Ca(H2PO4)2 D. Ca3(H2PO4)2
Cõu 4: Cho phương trỡnh húa học : 4CO + Fe3O4 3 Fe + 4CO2
Chất khử và chất oxi húa của phản ứng trờn lần lượt là :
A. Fe3O4, CO B. Fe3O4, Fe C. CO, Fe3O4 D. CO, CO2
Câu 5 : Dóy gồm cỏc chất khớ nhẹ hơn khụng khớ :
A. CO2 , H2 B. CO, CO2 C. N2, H2 D.SO2, O2
Cõu 6 : Cho cỏc PTHH : 2KClO3 2KCl + 3O2 (1) CaCO3 CaO + CO2 (2)
MgO + CO2 MgCO3 (3) Zn + 2HCl ZnCl2 + H2 (4)
Phản ứng nào là phản ứng phõn hủy ?
A. (2), (3) B. (1), (2) C. (1), (3) D. (2), (4)
Cõu 7 : Tớnh nồng độ mol của 850 ml dd cú hoà tan 20g KNO3 là : ( Cho K=39 ; N=14 ; O=16)
A. 0,233M B. 23,3M C. 2,33M D. 233M
Cõu 8. Bằng cỏch nào cú được 200g dd BaCl2 5% ? (Ba=137 ; Cl=35,5)
Hoà tan 190g BaCl2 trong 10 g nước. C. Hoà tan 10g BaCl2 trong 190 g nước
Hoà tan 100g BaCl2 trong 100 g nước D. Hoà tan 10g BaCl2 trong 200 g nước
Cõu 9 Dung dịch là hỗn hợp :
A. Của chất rắn trong chất lỏng C. Của chất khớ trong chất lỏng
B. Đồng nhất của chất rắn và dung mụi D. Đồng nhất của dung mụi và chất tan
Cõu 10. Dóy hợp chất gồm cỏc bazơ tan trong nước.
A. Mg(OH)2 ; Cu(OH)2 ; Fe(OH)3 C. NaOH ; KOH ; Ca(OH)2
B. NaCl ; FeSO4 ; AgNO3 D. Cõu A, C đỳng
PHẦN TỰ LUẬN: (Gồm 2 cõu - Thời gian: 25 phỳt – 5 điểm)
Cõu 1: Hoàn thành cỏc sơ đồ hoỏ học sau:
1. Na + H2O ---> ? + ? 2. KMnO4 ---> ? + ? + ?
3. ? + H2O ---> H2SO3 4. Al + ? ---> ? + H2
Cõu 2: Cho 2,4 g Mg tỏc dụng với dd HCl 20%.
Tớnh thể tớch khớ thu được
Tớnh khối lượng dd HCl tahm gia PƯ.
Tớnh nồng độ % dd sau phản ứng. (Cho Mg=24; H=1; Cl=35,5)
……………………………………………………………….
đề 17
PHẦN TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN: (Gồm 10 cõu - Thời gian: 20 phỳt – 5 điểm)
Cõu 1: Cho 6,5g Zn tỏc dụng với 0,1mol dd HCl. Sau phản ứng cú cỏc dung dịch nào?
HCl B. Zn, ZnCl2 C. HCl; ZnCl2 D. ZnCl2
Cõu 2: Nhửừng chaỏt coự theồ taực duùng vụựi nước:
A. Na, FeO, Cu, B.. Cu; Zn; MgO C. K, Na, BaO, K2O D. K2O, Li2 O, Fe, Al
Cõu 3: Canxi hidrophotphat cú CTHH là:
A. CaH2PO4 B. CaHPO4 C. Ca(H2PO4)2 D. Ca3(H2PO4)2
Cõu 4: Cho phương trỡnh húa học : 4CO + Fe3O4 3 Fe + 4CO2
Chất khử và chất oxi húa của phản ứng trờn lần lượt là :
A. . Fe3O4, Fe B. CO, CO2 C. Fe3O4, CO D. CO, Fe3O4
Câu 5 : Dóy gồm cỏc chất khớ nặng hơn khụng khớ :
A. CO2 , H2 B. CO, CO2 C. N2, H2 D.SO2, O2
Cõu 6 : Cho cỏc PTHH : 2KClO3 2KCl + 3O2 (1) CaCO3 CaO + CO2 (2)
Fe + CuSO4à Cu + FeSO4(3) Zn + 2HCl ZnCl2 + H2 (4)
Phản ứng nào là phản ứng thế ?
A. (2), (3) B. (1), (2) C. (1), (3) D. (3), (4)
Cõu 7 : Tớnh nồng độ mol của 850 ml dd cú hoà tan 20g KNO3 là : ( Cho K=39 ; N=14 ; O=16)
A. 23,3M B. 233M C. 0,233M D. 2,33M
Cõu 8. Bằng cỏch nào cú được 200g dd BaCl2 5% ? (Ba=137 ; Cl=35,5)
Hoà tan 10g BaCl2 trong 190 g nước. C. Hoà tan 190g BaCl2 trong 10 g nước
Hoà tan 100g BaCl2 trong 200 g nước D. Hoà tan 100g BaCl2 trong 100 g nước
Cõu 9 Khi tăng nhiệt độ thỡ độ tan của cỏc chất rắn trong nước
A. Đều tăng B. Phần lớn là tăng C. . Đều giảm D. Phần lớn là giảm
Cõu 10. Dóy hợp chất gồm cỏc bazơ khụng tan trong nước.
A. Mg(OH)2 ; Cu(OH)2 ; Fe(OH)3 C. NaOH ; KOH ; Ca(OH)2
B. NaCl ; FeSO4 ; AgNO3 D. Cõu A, C đỳng
PHẦN TỰ LUẬN: (Gồm 2 cõu - Thời gian: 25 phỳt – 5 điểm)
Cõu 1: Hoàn thành cỏc sơ đồ hoỏ học sau:
1. Na2O + H2O ---> ? + ? 2. CuO + ? ---> ? + Cu
3. ? + H2O ---> H2SO4 4. Zn + ? ---> ? + H2
Cõu 2: Cho 4,8 g Mg tỏc dụng với dd HCl 20%.
Tớnh thể tớch khớ thu được ở đkc
Tớnh khối lượng dd HCl tahm gia PƯ.
Tớnh nồng độ % dd sau phản ứng. (Cho Mg=24; H=1; Cl=35,5)
………………………………………………..
Đề 18
A - TRẮC NGHIỆM (4 điểm)
Cõu 1. Cụng thức hoỏ học của hợp chất tạo bởi nguyờn tố X với nhúm SO4 là X2(SO4)3 và hợp chất tạo bởi nhúm nguyờn tử Y với Hiđro là HY. Vậy, cụng thức hoỏ học của hợp chất giữa nguyờn tố X với nhúm nguyờn tử Y là:
a) XY2 b) X3Y c) XY3 d) XY
Cõu 2. Ở phũng thớ nghiệm, người ta thu khớ Oxi vào bỡnh bằng cỏch đẩy nước là dựa vào tớnh chất nào sau?
a) Khớ oxi nặng hơn khụng khớ b) Khớ oxi ớt tan trong nước
c) Khớ oxi khú hoỏ lỏng d) Khớ oxi nhẹ hơn nước
Cõu 3. Khi đốt một dũng khớ Hiđro (được điều chế từ Zn và dung dịch HCl trong bỡnh kớp đơn giản) tinh khiết trong khụng khớ. Hiện tượng của thớ nghiệm là:
a) cú tiếng nổ mạnh b) khụng cú hiện tượng
c) chỏy, sinh ra nhiều khúi trắng d) chỏy, ngọn lửa màu xanh
Cõu 4. Cho Natri tỏc dụng với khớ Oxi, phương trỡnh hoỏ học nào sau viết đỳng?
a) 2Na + O Na2O b) Na + O2 NaO2
c) Na + O NaO d) 4Na + O2 2Na2O
Cõu 5. Cho cỏc chất: 1) KMnO4 2) CaCO3 3) KClO3 4) H2O 5) Khụng khớ
Những chất cú thể dựng để điều chế khớ oxi ở phũng thớ nghiệm là:
a) 1, 3, 4 b) 4, 5 c) 1, 3 d) 2, 3, 5
Cõu 6. Dóy cỏc hợp chất nào sau đõy chỉ bao gồm toàn muối?
a) Na2HPO4, Cu(NO3)2, KCl b) Ca(OH)2, Al2(SO4)3, NaCl
c) CuCl2, Al2O3, Fe(NO3)3 d) Na2CO3, H2SO4, K3PO4
Cõu 7. Cho phản ứng oxi hoỏ khử sau: CuO + H2 Cu + H2O
Trong phản ứng trờn, chất nào là chất oxi hoỏ, chất nào là chất khử?
a) H2 chất oxi hoỏ, CuO chất khử b) H2 chất khử, CuO chất oxi hoỏ
c) H2O chất oxi hoỏ, Cu chất khử d) H2O chất khử, Cu chất oxi hoỏ
Cõu 8. Sản phẩm của phản ứng giữa CaO với nước dư làm cho quỳ tớm chuyển chuyển thành.....
a) màu xanh b) màu đỏ c) màu tớm d) mất màu
Cõu 9. Nồng độ phần trăm của dung dịch cho biết:
a) Số mol chất tan trong 1 lớt dung mụi b) Số gam chất tan trong 100 gam dung mụi
c) Số mol chất tan trong 1 lớt dung dịch d) Số gam chất tan trong 100 gam dung dịch
Cõu 10. Bằng cỏch nào cú được 200g dung dịch BaCl2 5%?
a) Hoà tan 190g BaCl2 trong 10g nước b) Hoà tan 10g BaCl2 trong 200g nước
c) Hoà tan 100g BaCl2 trong 100g nước d) Hoà tan 10g BaCl2 trong 190g nước
Cõu 11. Hoà tan 6,72 lớt khớ HCl (đktc) vào nước được 3 lớt dung dịch axit HCl. Nồng độ mol dung dịch axit clohiđric tạo thành?
a) 0,06M b) 0,1M c) 2,24M d) 3M
Cõu 12. Khi hoà tan 53g Na2CO3 trong 250g nước ở 180C thỡ được dung dịch bảo hoà. Độ tan của muối Natri cacbonat ở 180C là:
a) 132,5g b) 53g c) 21,2g d) 18g
B - TỰ LUẬN (6 điểm)
Cõu 1: (3,5 điểm)
1/ Lập phương trỡnh hoỏ học của những phản ứng cú sơ đồ dưới đõy:
a) Na2O + H2O 4 NaOH
CaO + H2O 4 Ca(OH)2
b) SO3 + H2O 4 H2SO4
P2O5 + H2O 4 H3PO4
c) Na + H2O 4 NaOH + H2
Ba + H2O 4 Ba(OH)2 + H2
2/ Chỉ ra sản phẩm ở a) và b) thuộc loại hợp chất nào? Gọi tờn.
Nguyờn nhõn dẫn đến sự khỏc nhau về loại hợp chất của cỏc sản phẩm ở a) và b).
Cõu 2: (2,5 điểm)
Người ta dựng khớ Hiđro H2 để khử hoàn toàn 32g Sắt (III) oxit Fe2O3 ở nhiệt độ cao. Viết phương trỡnh phản ứng và tớnh:
1/ Khối lượng Sắt sinh ra.
2/ Thể tớch khớ Hiđro (đo đktc) phản ứng.
(Cho:O = 16 , Fe = 56).
………………………………………………..
Đề 19
B - TỰ LUẬN (6 điểm)
Cõu 1: (3,5 điểm)
1/ Lập phương trỡnh hoỏ học của những phản ứng cú sơ đồ dưới đõy:
a) Na2O + H2O 4 NaOH
CaO + H2O 4 Ca(OH)2
b) SO3 + H2O 4 H2SO4
P2O5 + H2O 4 H3PO4
c) Na + H2O 4 NaOH + H2
Ba + H2O 4 Ba(OH)2 + H2
2/ Chỉ ra sản phẩm ở a) và b) thuộc loại hợp chất nào? Gọi tờn.
Nguyờn nhõn dẫn đến sự khỏc nhau về loại hợp chất của cỏc sản phẩm ở a) và b).
Cõu 2: (2,5 điểm)
Người ta dựng khớ Hiđro H2 để khử hoàn toàn 32g Sắt (III) oxit Fe2O3 ở nhiệt độ cao. Viết phương trỡnh phản ứng và tớnh:
1/ Khối lượng Sắt sinh ra.
2/ Thể tớch khớ Hiđro (đo đktc) phản ứng.
(Cho:O = 16 , Fe = 56).
………………………………………………..
Đề 20
Phần I: Trắc nghiệm khách quan
Câu 1: Cho phương trình hoá học sau: (1,5 điểm)
1.C + H2O CO + H2
2. Fe2O3 + 2Al Al2O3 + 2Fe
3. MgaCO3 MgO + CO2
4. CaO + H2O Ca(OH)2
5. Fe + 2HCl FeCl2 + H2
6. 2H2S + 3O2 2SO2 + 2H2O
7. CaCO3 + 2HCl CaCl2 + CO2ư + H2O
8. HgO + H2 Hg + H2O
9. Fe3O4 + 4CO 3 Fe + 4 CO2
Hãy cho biết những phản ứng trên, phản ứng và là phản ứng ôxi hoá khử.
A. 1, 2, 3, 5, 8 B. 1, 2, 5, 6, 8, 9
C. 1, 2, 4, 6, 7, 9 D. 1, 2, 5, 6, 7, 8
Câu 2: Trong những chất sau đây chất nào là a xít muối, CaCl2 , H2SiO3 , Na2SiO3 , NaHSO4 , Ca(HCO3)2 , Ca(OH)2 , CuO , Fe(OH)2 , SO3 , Fe(OH)3 , Al2O3 , H3PO4 , HNO3 , Cu(OH)2 , Al2(SO4)3
A xít là những chất sau:
A1: H2SiO3 , H3PO4 , Cu(OH)2 , Na2SiO3
A2: HNO3 , Al2O3 , NaHSO4 , Ca(OH)2
A3: H3PO4 , HNO3 , H2SiO3
A4: Tất cả đều sai
Muối là những chất sau
B1: CaCl2 , Ca(OH)2 , NaHSO4 , Al2O3 , Al2(SO)4
B2: CaCl2 , NaHSiO3 , NaHSO4 , Ca(HCO3)2 , Al2(SO4)3
B3: CaCl2 , NaHSO4 , SO3 , Al2O3 , Ca(HCO3)2
B4: NaHSO4 , Ca(OH)2 , Na2SiO3 , Ca(HCO3)2
Phần II: Tự luận
Câu 3: Hoàn thành các phương trình phản ứng sau: (2,5 điểm)
P + O2 ?
Mg + ? MgCl2 + ?
H2 + ? Cu + ?
? + ? Al2O3
đ. KclO3 ? + O2
Hãy chỉ ra phản ứng trên thuộc loại phản ứng gì?
Câu: Người ta luồng khí H2 đI qua ống đựng 4,8 gam bột CuO màu đen được nung nóng trên ngọn lửa đèn cồn cho đến khi toàn bộ lượng CuO màu đen chuyển thành Cu màu đỏ thì dừng lại.
Viết phương trình phản ứng xảy ra
Tính số gam Cu sinh ra
Tính thể tích khí hiđrô (đktc) vừa đủ dùng cho phản ứng trên
Để có lượng H2 đó phảI lấy bao nhiêu gam Fe cho tác dụng đủ với bao nhiêu gam a xít HCl.
File đính kèm:
- Đề Học kỳ II (15-20).doc