Đề I:
Cõu1: Cho phương trình:(m + 3)x2 +2(m- 1)x –m+3=o
a) Giải phương trình khi m=-2
b) Tìm m để phương trình có hai nghiệm trái dấu
c) Tìm m để bất phương trình (m+3)x2+2(m-1)x –m +3 <0 vô nghiệm
Cõu 2: Giải phương trình: |x2-2x-3| = x2-2x+5
7 trang |
Chia sẻ: lephuong6688 | Lượt xem: 1167 | Lượt tải: 1
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề khảo sát chất lượng cuối năm Toán 10 ban cơ bản, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG CUỐI NĂM
Toán 10 ban cơ bản
Đề I:
Cõu1: Cho phương trình:(m + 3)x2 +2(m- 1)x –m+3=o
Giải phương trình khi m=-2
Tìm m để phương trình có hai nghiệm trái dấu
Tìm m để bất phương trình (m+3)x2+2(m-1)x –m +3 <0 vô nghiệm
Cõu 2: Giải phương trình: |x2-2x-3| = x2-2x+5
Cõu 3:Tớnh giá trị của biểu thức
A=Sin10o.Sin50o.Sin70o
Cõu 4. Cho hình chữ nhật ABCD, biết phương trình của đường thẳng AB là: 2x – y + 5 = 0, đường thẳng AD đi qua gốc toạ độ O và tâm hình chữ nhật là I(4;5).
Viết phương trình các cạnh còn lại của hình chữ nhật.
Viết phương trình đường tròn ngoại tiếp hình chữ nhật.
Cõu 5. Cho Elip có phương trình: + = 1
Tìm toạ độ hai tiêu điểm F1, F2 và hai đỉnh A1 , A2 trên trục lớn của Elip.
-------------------------------------------------------------------------------------------------------
ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG CUỐI NĂM
Toán 10 ban cơ bản
Đề I:
Cõu1: Cho phương trình:(m + 3)x2 +2(m- 1)x –m+3=o
Giải phương trình khi m=-2
Tìm m để phương trình có hai nghiệm trái dấu
Tìm m để bất phương trình (m+3)x2+2(m-1)x –m +3 <0 vô nghiệm
Cõu 2: Giải phương trình: |x2-2x-3| = x2-2x+5
Cõu 3:Tớnh giá trị của biểu thức
A=Sin10o.Sin50o.Sin70o
Cõu 4. Cho hình chữ nhật ABCD, biết phương trình của đường thẳng AB là: 2x – y + 5 = 0, đường thẳng AD đi qua gốc toạ độ O và tâm hình chữ nhật là I(4;5).
Viết phương trình các cạnh còn lại của hình chữ nhật.
Viết phương trình đường tròn ngoại tiếp hình chữ nhật.
Cõu 5. Cho Elip có phương trình: + = 1
Tìm toạ độ hai tiêu điểm F1, F2 và hai đỉnh A1 , A2 trên trục lớn của Elip.
Đáp án đề 1:
Câu 1:(3,5đ)
a)(1đ) Khi m=-2 => ta có phương trình x2-6x+5=0 (0,5đ)
∆’= 9-5=4 > 0 (0,25đ)
Phương trình có 2 nghiệm x1=1 và x2=5 (0,25đ)
b)(1,5đ) Phương trình có 2 nghiệm trái dấu ac < 0 (0,5đ)
(m+3)(-m+3)< 0 (0,25đ)
m>3 hoặc m<-3 (0,5đ)
KL: m>3 hoặc m<-3 phương trình có 2 nghiệm trái dấu (0,25đ)
c)(1đ) Bất phương trình (m+3)x2+2(m-1)x –m+3<0 vô nghiệm
(m+3)x2+2(m-1)x-m+3≥ 0 xR (0,25đ)
.m = -3 ta có bpt -8x +6 ≥ 0 x
=> m = -3 không thỏa mãn bài toán (0,25đ)
.m -3 bpt thỏa mãn x R
(0,25đ)
(0,25đ)
Câu 2:(1,5đ) Vì x2 – 2x +5> 0 xR (0,25đ)
=>│x2 – 2x - 3│ = x2 -2x +5
ú x2 – 2x – 3 =-x2 +2x – 5 hoặc x2 – 2x – 3 = x2 -2x +5 (0,5đ)
=> x2 – 2x +1 = 0 (0,25đ)
(x-1)2 = 0 ( 0,25đ)
x = 1 (0,25 đ)
C âu 3:(1 đ) Ta c ó Sin700 =Cos200
Sin500 =Cos400 (0,25đ)
A = Sin100.Cos200.Cos400
=>Cos100.A = Cos100. Sin100.Cos200.Cos400 (0,25 đ)
=2 Cos100. Sin100.Cos200.Cos400
= Sin200 Cos200.Cos400
=Sin400.C0s400
= Sin800
= Cos100 (0,25đ)
=> A = (0,25đ)
Câu 4: a)(2đ) ĐT AB có VTCP (1;2)
AD AB =>ĐT AD nhận vtcp của đt AB làm vtpt và đi qua gốc toạ độ
=> ptđt AD : x + 2y = 0 (0,5đ)
Toạ độ điểm A là nghiệm của hệ phương trình
=>A(-2;1) (0,25đ)
HCN ABCD có I(4;5) là giao điểm của 2 đường chéo và A(-2;1) =>C(10;9) (0,25đ)
ĐT BC// AD => phương trình có dạng : x +2y +c =0 và
CBC => c =-28
=> BC :x +2y -28 =0 (0,5đ)
Đt DC//AB => phương trình có dạng :2x –y +m =0 và
CDC => m =-11
=> DC: 2x –y -11 =0 (0,5đ)
b)(1đ)Đường tròn ngoại tiếp hcn ABCD có tâmI(4;5)và bán kính R=IA ==2 (0,5đ)
=>phương trình đường tròn :(x-4)2+ (y – 5)2 = 52 (0,5đ)
Câu 5(1đ) : (E) : + y2 = 1
Ta có a2 = 4 => a = 2
b2 =1 => b = 1 (0,25đ)
Hai đỉnh A1(2;0) , A2(-2;0) (0,25đ)
b2 =a2 –c2 =>c2 =a2 –b2 = 3 => c= (0,25đ)
Tiêu điểm F1(;0) , F2(-;0) (0,25đ)
Đề II
Cõu 1(3,5đ)
a)(1đ) Khi m= 2 ta có pt x2 -8x + 16 =0 (0,5đ)
(x – 4)2 = 0 (0,25đ)
x = 4 (0,25đ)
b)(1,5đ) phương trình có 2 nghiệm phân biệt khi và chỉ khi m- 10 và > 0(0,25đ)
(0,25đ)
(0,25đ)
(0,25đ)
KL : Với -2 < m <1 hoặc 1< m <2 phương trình có 2 nghiệm phân biệt (0,5đ)
c) (1đ) Bpt (m – 1)x2 -2(m +2)x +4m +8 > 0 vô nghiệm khi và chỉ khi
(m – 1)x2 - 2(m +2)x +4m +8 0 (0,25đ)
.m = 1 ta có bpt -6x +12 x -2
Do đó m =1 không thoả mãn bài toán (0,25đ)
.m Bpt thỏa mãn khi và chỉ khi
(0,25đ)
m (0,25đ)
Câu 2(1,5đ) Vì x2 -2x +3 > 0 (0,25đ)
pt x2 -2x +3 =2x2 + 3x -3 (0,5đ)
x2 + 5x – 6 =0 (0,25đ)
=> pt có 2 nghiệm phân biệt x1=-6 và x2=1 (0,5đ)
Câu 3: (1đ)
Ta có Sin780 =Cos120
Sin660 =Cos240
Sin420 =Cos480 (0,25đ)
=>A Cos60 =Cos60.Sin60.Cos120.Cos240.Cos480 (0,25đ)
= Sin120.Cos120..Cos240.Cos480
= Sin240.Cos240.Cos480
= Sin480.Cos480
= Sin960
= Cos60
=> A = (0,5đ)
Câu 4(3đ)
a)(1đ) (-2;1)
Gọi M là trung điểm cạnh AB => M(2; ) (0,25đ)
Và d là đường trung trực của cạnh AB => d AB
=> d nhận véctơ (2;1) làm vtpt và đi qua điểm M(2; ) (0,25đ)
=> d : 2(x -2 ) + (y - ) = 0 (0,25đ)
ú d : 2x +y - = 0 (0,25đ)
b)(2đ) Gọi là đường trung trực của cạnh AC và N là trung điểm của AC
=> N(1; 3) (0,25đ)
.(- 4;2) (0,25đ)
. AC => nhận vt (2;1) làm vtpt và đi qua điểm N(1;3) (0,25đ)
=> : 2(x – 1) - 1(y – 3) = 0 (0,25đ)
ú 2x - y + 1 = 0 (0,25đ)
. Tâm O của đường tròn ngoại tiếp tam giác là nghiệm của hệ phương trình :
=> O() (0,25đ)
.() =>OA == (0,25đ)
.Đường tròn có pt (x -)2 +(y -)2 =
Câu 5: (1đ) . (E) có 1 đỉnh là (5;0) => a =5 (0,25đ)
. Tiêu cự bằng 6 => 2c =6 => c=3 (0,25đ)
. Do đó b2 =a2-c2 =16 (0,25đ)
Phiếu học tập số 1
=> (E) : + = 1 (0,25đ) Phiếu học tập số 1
Nghiệm của phương trình(sinx- sin3x) =cos3x – cosx là :
A. x= k và x=-+ k , k
B . x= k2 và x= + k , k
C. x= k và x= + k , k
D. x= k2 và x=- +k , k
Phiếu học tập số 1
Nghiệm của phương trình(sinx- sin3x) =cos3x – cosx là :
A. x= k và x=-+k ,k
B . x= k2 và x= + k , k
C. x= k và x= + k , k
D. x= k2 và x=- +k , k
Phiếu học tập số 1
Nghiệm của phương trình(sinx- sin3x) =cos3x – cosx là :
A. x= k và x=- + k , k
B. x= k2 và x= + k , k
C. x= k và x= + k , k
D. x= k2 và x=- +k , k
Phiếu học tập số 1
Nghiệm của phương trình(sinx- sin3x) =cos3x – cosx là :
A. x= k và x=-+k , k
B . x= k2 và x= + k , k
C. x= k và x= + k , k
D. x= k2 và x=- +k , k
Phiếu học tập số 2
Nghiệm của phương trình sin x + cosx = sin 3x + cos3x là :
A. x =- +k và x = + k
B. x =- +k và x = + k
C. x =- +k và x = + k
D. x = +k và x = + k , k
Phiếu học tập số 2
Nghiệm của phương trình sin x + cosx = sin 3x + cos3x là :
A. x =- +k và x = + k
B. x =- +k và x = + k
C. x =- +k và x = + k
D. x = +k và x = + k , k
Phiếu học tập số 2
Nghiệm của phương trình sin x + cosx = sin 3x + cos3x là :
A. x =- +k và x = + k
B. x =- +k và x = + k
C. x =- +k và x = + k
D. x = +k và x = + k , k
Phiếu học tập số 2
Nghiệm của phương trình sin x + cosx = sin 3x + cos3x là :
A. x =- +k và x = + k
B. x =- +k và x = + k
C. x =- +k và x = + k
D. x = +k và x = + k , k
File đính kèm:
- dai so de kiem tra hoc ky 12 lop 10 CB.doc