I. LÍ THUYẾT
Câu 1: (5 điểm)
Hãy trình bày:
a/ Hệ toạ độ địa lý nước ta.
b/ Những đặc điểm cơ bản của vị trí địa lý nước ta và những ảnh hưởng của nó đối với phát triển tự nhiên, kinh tế - xã hội, quốc phòng.
II. BÀI TẬP
Câu 2: (2đ)
Cho bảng số liệu:
Sản lượng một số sản phẩm công nghiệp năng lượng nước ta
thời kỳ 1996-2003
Năm
Tên sản phẩm 1996 1998 2000 2003
Than sạch (nghìn tấn) 9823 11672 11609 19314
Dầu thô (nghìn tấn) 8803 12500 16291 17690
Điện phát ra (triệu KWh) 16962 21694 26682 41117
(Nguồn: Thời báo Kinh tế Việt Nam: Kinh tế 2003-2004)
3 trang |
Chia sẻ: trangtt2 | Ngày: 24/06/2022 | Lượt xem: 463 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề khảo sát chất lượng đầu năm Địa lí Lớp 12 - Trường THPT Lê Quý Đôn (Có đáp án), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Trường THPT Lê Quý Đôn
Đề kiểm tra khảo sát chất lượng đầu năm
Môn: Địa lý
Lớp 12( Ban cơ bản)
Thời gian: 60’( không kể thời gian giao đề)
I. Lí thuyết
Câu 1: (5 điểm)
Hãy trình bày:
a/ Hệ toạ độ địa lý nước ta.
b/ Những đặc điểm cơ bản của vị trí địa lý nước ta và những ảnh hưởng của nó đối với phát triển tự nhiên, kinh tế - xã hội, quốc phòng.
II. Bài tập
Câu 2: (2đ)
Cho bảng số liệu:
Sản lượng một số sản phẩm công nghiệp năng lượng nước ta
thời kỳ 1996-2003
Năm
Tên sản phẩm
1996
1998
2000
2003
Than sạch (nghìn tấn)
9823
11672
11609
19314
Dầu thô (nghìn tấn)
8803
12500
16291
17690
Điện phát ra (triệu KWh)
16962
21694
26682
41117
(Nguồn: Thời báo Kinh tế Việt Nam: Kinh tế 2003-2004)
- Nhận xét sự tăng trưởng các sản phẩm công nghiệp năng lượng nước ta qua các năm.
Câu 3 : (3đ)
Cho bảng số liệu
Tốc độ tăng GDP(%) Việt Nam qua các năm
Năm
1988
1990
1995
1998
2000
2005
2007
Tốc độ GDP
6,01
5,09
9,54
5,76
6,8
8,44
8,48
Vẽ biểu đồ thích hợp thể hiện sự tăng trưởng GDP nước ta qua các năm
Nhận xét
.....................Học sinh được sử dụng át lát Địa lý...........................
Đáp án
Câu 1 : (5Đ)
1. Vũ trớ ủũa lớ
- Naốm ụỷỷ rỡa phớa Đoõng cuỷa baựn caàu treõn baựn ủaỷo ẹoõng Dửụng, gaàn trung taõm khu vửùc ẹoõng Nam á
* Heọ toaù ủoọ ủũa lớ : 1đ
+ Vú ủoọ:
- 8034' B : Xóm Đất Mũi, huyện Ngọc Hiển, tỉnh Cà Mau
- 23023'B : Xã Lũng Cú, huyện Đồng Văn, tỉnh Hà Giang
- (keồ caỷ ủaỷo: 6050' B - 23023' B)
+ Kinh ủoọ:
- 1020109ẹ : Xã Sín Thàu, huyện Mường Nhé, tỉnh Điện Biên
- l09024'ẹ : Xã Vạn Thạnh, huyện Vạn Ninh, tỉnh Khánh Hoà
- (keồ caỷ ủaỷo 1010ẹ – l07020’ẹ).
- Nằm trong vành đai nhiệt đới gió mùa
- Nằm trọn múi giờ số 7
* Đặc điểm vị trí địa lý: 1đ
- Nằm trong khu vực khí hậu nhiệt đới gió mùa
- Nằm trên bán đảo đông dương, trung tâm của khu vực đông nam á
- Có đường biên giới trên bộ và biển dài
- Vị trí có tính chất giao điểm giữa Đông nam á lục địa - Đông nam á hải đảo; Vành đai sinh khoáng TBD - Địa Trung Hải; trong lịch sử nước ta nằm trong khu vực di chuyển của nhiều luồng dân cư.
- Nằm trong khu vực kinh tế năng động và phát triển nhanh của TG.
* YÙ nghúa cuỷa vũ trớ ủũa lớ – 3đ
YÙ nghúa veà tửù nhieõn
- Thieõn nhieõn mang tớnh chaỏt nhieọt ủụựi aồm gioự muứa.
- Tiếp giáp biển Đông rộng lớn nên khí hậu ôn hoà hơn các nước cùng vĩ độ
- ẹa daùng veà ủoọng - thửùc vaọt, noõng saỷn.
- Naốm treõn vaứnh ủai sinh khoaựng neõn coự nhieàu taứi nguyeõn khoaựng saỷn.
- Coự sửù phaõn hoaự da daùng veà tửù nhieõn: Baộc – Nam, ẹoõng - Taõy, thaỏp - cao.
Khoự khaờn:
- Nằm trong vùng có nhiều thiên tai: Baừo, luừ luùt, haùn haựn...
YÙ nghúa veà kinh tế, vaờn hoựa, xaừ hoọi vaứ quoỏc phoứng:.
* Veà kinh teỏ:
- Giao lưu phát triển kinh tế các nước trên thế giới
- Thuận lợi phát triển nhiều loại hình giao thông vận tải
- Phát triển nhiều ngành kinh tế biển
- Mở cửa, hội nhập, thu hút vốn đầu tư trong và ngoài nước
* Về xã hội:
- Nền văn hoá đa dạng giàu bản sắc dân tộc song có nhiều nét tương đồng các nước trong cùng khu vực
* Về quốc phòng:
- Có vị trí địa lí chiến lược quốc phòng
+ Khó khăn cho việc bảo vệ chủ quyền và toàn vẹn lãnh thổ.
Câu 2 : ( 2Đ)
Nhận xét:
- Đây là những ngành thuộc nhóm ngành công nghiệp năng lượng – 0,25đ
- Trong những năm gần đây, tốc độ tăng trưởng của các ngành công nghiệp NL nước ta rất cao nhưng có sự phân hoá về tốc độ tăng trưởng giữa các ngành: – 0,25đ
+ Ngành sản xuất điện tăng nhanh và đều qua các năm (số liệu dẫn chứng) – 0,5đ
+ Ngành khai thác than thực sự mới tăng trưởng mạnh trong những năm gần đây (gđ 2000 - 2003) (số liệu dẫn chứng) – 0,5đ
+ Ngành khai thác dầu tăng trưởng nhanh trong giai đoạn 1996-2000 nhưng từ 2000-2003 tăng chậm lại (số liệu dẫn chứng) – 0,5đ
Câu 3:
Vẽ biểu đồ cột hoặc đường : 1,5đ
Nhận xét:
Tốc độ tăng trưởng GDP nước ta tăng nhanh nhưng không đều trong các thời kì ( dẫn chứng) 1,5đ ( nếu không có dẫn chứng - 0,75)
File đính kèm:
- de_khao_sat_chat_luong_dau_nam_dia_li_lop_12_truong_thpt_le.doc