Đề khảo sát chất lượng Giữa học kì 1 Hóa học Lớp 12 - Mã đề: 890 - Trường THPT Nguyễn Du (Có đáp án)

Câu 1 : Dung dịch chất nào sau đây làm đổi màu quỳ tím thành xanh:

A. CH3COONa B. NH4NO3 C. CH3COOH D. Na2SO4

Câu 2 : Nung nóng 66,2g Pb(NO3)2 thu được 55,4g chất rắn. Hiệu suất phản ứng là:

A. 65% B. 55% C. 50% D. 60%

Câu 3 : Dung dịch X gồm (HCl và H2SO4) có pH = 2, thể tích dung dịch NaOH 0,1M để trung hoà 1 lít dung dịch X là:

A. 0,1 lít B. 0.02 lít

C. 0,2 lít D. 0,01 lít

Câu 4 : Cho P tác dụng với lượng dư các chất sau ở điều kiện thích hợp: Ca, O2, Cl2, KClO3, HNO3. Số phương trình phản ứng xảy ra trong đó P thể hiện tính khử:

A. 2 B. 4 C. 5 D. 3

Câu 5 : Cho 14,4g FeO phản ứng với dung dịch HNO3 dư thu được 4,48 lít khí X ở đktc (là sản phẩm khử duy nhất). X là:

A. N2 B. N2O C. NO D. NO2

Câu 6 : Chất nào sau đây có thể dùng làm khô khí NH3:

A. H2SO4 đặc B. CaO C. P2O5 D. CuSO4 khan

 

doc5 trang | Chia sẻ: trangtt2 | Ngày: 09/07/2022 | Lượt xem: 284 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề khảo sát chất lượng Giữa học kì 1 Hóa học Lớp 12 - Mã đề: 890 - Trường THPT Nguyễn Du (Có đáp án), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Sở GD - Đt thái bình Trường thpt Nguyễn Du =====—– & ˜™====== Bài khảo sát chất lượng giữa học kì I Môn: Hoá học 12 Thời gian làm bài: 45 phút (Không kể thời gian giao đề) Mã đề: 890 Câu 1 : Dung dịch chất nào sau đây làm đổi màu quỳ tím thành xanh: A. CH3COONa B. NH4NO3 C. CH3COOH D. Na2SO4 Câu 2 : Nung nóng 66,2g Pb(NO3)2 thu được 55,4g chất rắn. Hiệu suất phản ứng là: A. 65% B. 55% C. 50% D. 60% Câu 3 : Dung dịch X gồm (HCl và H2SO4) có pH = 2, thể tích dung dịch NaOH 0,1M để trung hoà 1 lít dung dịch X là: A. 0,1 lít B. 0.02 lít C. 0,2 lít D. 0,01 lít Câu 4 : Cho P tác dụng với lượng dư các chất sau ở điều kiện thích hợp: Ca, O2, Cl2, KClO3, HNO3. Số phương trình phản ứng xảy ra trong đó P thể hiện tính khử: A. 2 B. 4 C. 5 D. 3 Câu 5 : Cho 14,4g FeO phản ứng với dung dịch HNO3 dư thu được 4,48 lít khí X ở đktc (là sản phẩm khử duy nhất). X là: A. N2 B. N2O C. NO D. NO2 Câu 6 : Chất nào sau đây có thể dùng làm khô khí NH3: A. H2SO4 đặc B. CaO C. P2O5 D. CuSO4 khan Câu 7 : Cho m gam Cu tác dụng hết với dung dịch HNO3 dư, thu được 0,488 lít hỗn hợp X (đktc) gồm NO và NO2 biết dX/ H2 = 19. m có giá trị : A. 3,2g B. 1,28g C. 4,8g D. 6,4g Câu 8 : Cho dung dịch KOH dư vào 50 ml dung dịch (NH4)2SO4 1M. Đun nóng nhẹ thu được thể tích khí (đktc) là : A. 2,24l B. 1,12l C. 4,48l D. 3,36l Câu 9 : Nhận biết 3 lọ khí riêng biệt chứa 3 khí: NH3, HCl, N2 dùng thuốc thử duy nhất là: A. Quỳ tím ẩm B. dd NaOH C. dd AgNO3 D. Cả A và C đều đúng Câu 10 : ở cùng nhiệt độ, dung dịch nào sau đây có Kb nhỏ nhất A. Ba(OH)2 B. KOH C. NH3 D. NaOH Câu 11 : Dung dịch CH3COOH 1M có độ điện ly a = 0,01, pH của dung dịch là: A. 1 B. 12 C. 2 D. 13 Câu 12 : Cho HNO3 loãng tác dụng với các chất sau: NaOH, Fe, FeS, S, Fe(NO3)2, Fe2O3. Số phản ứng xảy ra là phản ứng oxi hoá khử: A. 2 B. 3 C. 5 D. 4 Câu 13 : Hoà tan hoàn toàn 2,16g kim loại M vào dung dịch HNO3 dư thu được 0,672 lít N2O đktc (là sản phẩm khử duy nhất), M là A. Fe B. Zn C. Al D. Mg Câu 14 : Cho các chất sau: NH4Cl, NH4NO3, NH4HCO3, NH4NO2, số chất mà khi nhiệt phân thu được sản phẩm khí có chứa NH3 A. 3 B. 1 C. 4 D. 2 Câu 15 : Hợp chất nào sau đây không được tạo ra khi cho HNO3 tác dụng với kim loại : A. NO B. NO2 C. NH4NO3 D. N2O5 Câu 16 : Nhận biết các dung dịch NH4Cl, (NH4)SO4, NaCl cần thuốc thử duy nhất là: A. AgNO3 B. NaOH C. Quỳ tím D. Ba(OH)2 Câu 17 : Cho các dung dịch HCl, NaOH, NaHCO3, NaHSO4, BaCl2, ghép từng cặp 2 chất một với nhau, số cặp xảy ra phản ứng hoá học là : A. 3 B. 4 C. 5 D. 6 Câu 18 : Dung dịch nào sau đây có pH = 7 A. NaF B. KClO4 C. FeCl3 D. Cu(NO3)2 Câu 19 : Trong công nghiệp NH3 được điều chế từ : A. NH4Cl phản ứng với NaOH B. NH4Cl phản ứng với Ca(OH)2 C. N2 phản ứng với H2 D. Đun nóng dung dịch NH3 Câu 20 : Cho phản ứng N2 +3H2 2NH3 (K) (K) (K) Để cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận phải: A. Giảm áp suất B. Tăng áp suất C. Dùng chất xúc tác D. Cả B và C đều đúng Câu 21 : Trong các dung dịch sau có cùng nồng độ mol/lít, dung dịch có pH lớn nhất là: A. Ba(OH)2 B. H2SO4 C. HCl D. NaOH Câu 22 : Dãy chất nào sau đây gồm các chất điện ly mạnh: A. NaOH, NH4Cl, CH3COOH B. HCl, H2S, Na2S. C. HNO3, HClO4, HF D. Na2CO3, NH4Cl, HCl. Câu 23 : NH3 không được ứng dụng trong lĩnh vực nào sau đây: A. Sản xuất phân bón B. Sản xuất N2 C. Sản xuất chất làm lạnh D. Sản xuất HNO3 Câu 24 : Dãy chất nào sau đây gồm các chất lưỡng tính: A. NaHCO3, CH3COONH4, Zn(OH)2 B. Al(OH)3, NH4Cl, Zn(OH)2 C. Al(OH)3, FeCl3, NaHS. D. Al(OH)3, Zn(OH)2, AlCl3 Câu 25 : Dung dịch Ba(OH)2 0,005 M có pH bằng : A. 2 B. 5 C. 12 D. 13 Câu 26 : Cho m gam Fe, Cu có tỷ lệ mol 1:1 tác dụng với dd HNO3 đặc nguội dư được 4,48 lít khí nâu đỏ (đktc), m có giá trị: A. 16g B. 6,4g C. 24g D. 12g Câu 27 : Nguyên nhân tính bazơ của NH3 là : A. Nguyên tử N trong phân tử NH3 còn 1 cặp e chưa liên kết có thể kết hợp với proton. B. Phân tử NH3 có liên kết cho nhận C. Phân tử NH3 rất phân cực D. Phân tử NH3 tan tốt trong H2O Câu 28 : Phản ứng nào sau đây thu được Al(OH)3 A. (dd) AlCl3 + (dd) NaOH dư B. (dd) AlCl3 + NH3 dư C. (dd) AlCl3 + (dd) NH4Cl D. Cả A,B,C đều đúng Câu 29 : Đốt cháy 4,65g P trong oxi dư, sản phẩm tạo thành hoà tan trong 100g H2O được dung dịch có C% là A. 16,8% B. 14,6% C. 12,8% D. 20% Câu 30 : Hệ số của phương trình phản ứng Al + HNO3 à Al(NO3)3 + N2O + H2O lần lượt là: A. 8, 30, 8, 3, 15 B. 8, 24, 8, 3, 12 C. 8, 26, 8, 2, 13 D. 8, 26, 8, 1, 13 Câu 31 : Cho 1,21g hỗn hợp Fe,Zn tác dụng vừa đủ với 0,4 lít dung dịch H2SO4 có pH = 1. cô cạn dung dịch sau phản ứng được khối lượng muối khan là: A. 3,13g B. 4,1g C. 3,68g D. 4,26g Câu 32 : Cho Cu vào dung dịch hỗn hợp NaNO3 và NaHSO4 thì hiện tượng quan sát được là: A. Có khí không màu thoát ra B. Dung dịch màu xanh và khí màu nâu đỏ thoát ra C. Dung dịch trong suất D. Có kết tủa đỏ gạch Câu 33 : Biết hằng số phân ly của axit HNO2 là Ka = 410- 4. nồng độ mol/ lít của ion H+ trong dung dịch HNO2 0,01M là: A. 4,2 10 -3 B. 6,3 10 -3 C. 1,75 10 -5 D. 1,8 10 -5 Môn hoa 12 (Đề số 8) Lưu ý: - Thí sinh dùng bút tô kín các ô tròn trong mục số báo danh và mã đề thi trước khi làm bài. Cách tô sai: Ô Â Ä - Đối với mỗi câu trắc nghiệm, thí sinh được chọn và tô kín một ô tròn tương ứng với phương án trả lời. Cách tô đúng : ˜ 01 28 02 29 03 30 04 31 05 32 06 33 07 08 09 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 phiếu soi - đáp án (Dành cho giám khảo) Môn : hoa 12 Đề số : 890 01 28 02 29 03 30 04 31 05 32 06 33 07 08 09 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27

File đính kèm:

  • docde_khao_sat_chat_luong_giua_hoc_ki_1_hoa_hoc_lop_12_ma_de_89.doc
Giáo án liên quan