Đề khảo sát chất lượng lần 1 môn Toán Lớp 12 - Mã đề: 135 - Năm học 2018-2019 - Trường THPT Phan Đình Phùng (Có đáp án)

pdf7 trang | Chia sẻ: Khánh Linh 99 | Ngày: 09/04/2025 | Lượt xem: 8 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề khảo sát chất lượng lần 1 môn Toán Lớp 12 - Mã đề: 135 - Năm học 2018-2019 - Trường THPT Phan Đình Phùng (Có đáp án), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
SỞ GD VÀ ĐT HÀ TĨNH KỲ THI KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG LỚP 12 LẦN 1 TRƯỜNG THPT PHAN ĐÌNH PHÙNG NĂM 2019 Môn: Toán ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian làm bài: 90 phút không kể thời gian phát đề (Đề thi có 06 trang) Mã đề thi Họ và tên: .Lớp: ... SBD: .. 135 Câu 1. Tìm họ các nguyên hàm của hàm số f x 31 x . 3 2 2 A. f x dx 3 x 1 C . B. f x dx 3 x 1 C . 2 1 2 1 2 C. f x dx 3 x 1 C . D. f x dx 3 x 1 C . 6 2 Câu 2. Họ các nguyên hàm của hàm số y sinx 1 là A. cosxc . B. cosx x c . C. cosxc . D. cosx x c . 1 Câu 3. Cho hàm số y f() x liên tục trên 0;1 và thỏa mãn x. f ( x ). dx 2019. Giá trị của tích phân 0 2 sin 2x . f (cos x ).dx là 0 A. 2019. B. 4038. C. 2019. D. 4038. Câu 4. Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng (P ): 2 x y z 6 0. Điểm nào sau đây không thuộc mặt phẳng ()?P A. (0;3; 3). B. (3;0;0). C. B(3;1;1). D. (3;2; 2). Câu 5. Cho Fx() là một nguyên hàm của hàm số ye x. Biết F(0) 1, tính giá trị của F( ln 2). A. 0. B. 2. C. 1. D. 1. Câu 6. Cho mặt nón tròn xoay có độ dài đường sinh l, bán kính đáy R. Diện tích xung quanh của mặt nón là 1 A. Rl2 . B. R2. C. Rl. D. 2. Rl 3 Câu 7. 3 3 3 6 6 Tổng số đỉnh số cạnh và số mặt phẳng đối xứng của hình đa diện trên là A. 18. B. 32. C. 31. D. 33. Câu 8. Kết luận nào sau đây là đúng về giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của hàm số y x2 4 x ? A. Hàm số có cả giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất. B. Hàm số không có giá trị lớn nhất và không có giá trị nhỏ nhất. C. Hàm số có giá trị lớn nhất và không có giá trị nhỏ nhất. D. Hàm số có giá trị nhỏ nhất và không có giá trị lớn nhất. Trang 1/6 - Mã đề 135 Câu 9. Trong không gian , mặt phẳng ()Oyz có phương trình là A. y 0. B. z 0. C. yz 0. D. x 0. Câu 10. Tập nghiệm của bất phương trình 2x 11 4 x 2 x 4 x là A. log1 3; . B. ; log2 3 . C. log1 3; . D. ;log2 3 . 2 2 Câu 11. Nghiệm của phương trình log3 (x 2) 2 là A. x 7. B. x 6. C. x 6. D. x 7 . 6 6 a32 .b Câu 12. Với ab, là các số thực dương, rút gọn biểu thức ta được 3 a12 .b 6 A. ab22. B. ab. C. ab2 . D. ab2. Câu 13. Số điểm cực trị của hàm số y x42 2 x 2019 là A. 0 B. 1. C. 2. D. 3. Câu 14. Cho hàm số y f x có bảng biến thiên như sau y f() x Mệnh đề nào sau đây đúng?Oxyz A. Hàm số đồng biến trên khoảng (0;3). B. Hàm số đồng biến trên ( ;1)  (3;5). C. Hàm số đồng biến trên khoảng (3;5). D. Hàm số nghịch biến trên khoảng(2;0). Câu 15. Cho hàm số có bảng biến thiên được cho như hình vẽ Số đường tiệm cận của đồ thị hàm số là A. B. 4. C. 1. D. 23a Câu 16. Cho lăng trụ tam giác đều ABC.''' A B C có cạnh đáy bằng . Đường thẳng BC ' tạo với mặt 3 1 phẳng (ACC ' A ') góc thỏa mãn tan . Thể tích khối lăng trụ trên là 2 4a3 11 a3 11 a3 11 2a3 11 A.  B.  C.  D.  18. 3 3 9 3 2 dx 1 b b Câu 17. Giá trị của tích phân là ln , (với abc,, là các số tự nhiên và là phân số tối giản). 1 25x ac c Tổng abc bằng A. B. 14. C. 16. D. 10. Trang 2/6 - Mã đề 135 Câu 18. Tổ toán của một trường THPT có 4 thầy giáo và 10 cô giáo. Tổ chọn ngẫu nhiên 2 giáo viên để đi tập huấn. Tính xác suất để giáo viên được chọn gồm 1 thầy giáo và cô giáo. 45 10 40 20 A.  B. . C.  D.  91 91 91 91 Câu 19. Cho hàm số có đồ thị như hình vẽ sau Khẳng định nào sau đây là đúng?1. 2. 3. A. Không tồn tại giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số. B. Điểm cực tiểu của hàm số là y 3. y f() x C. Hàm số đồng biến trên khoảng ;1 . D. Giá trị lớn nhất của hàm số là Câu 20. Một vườn trồng cây giống có dạng tam giác. Biết rằng hàng đầu tiên trồng 5 cây giống và cứ hàng sau được trồng nhiều hơn hàng đứng liền trước nó là 3 cây. Hỏi hàng thứ có bao nhiêu cây giống được trồng? A. 53. B. 48. C. 35. D. Câu 21. Cho 0 ab 1;0 1 , x và y là hai số dương. Tìm mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau 1 A. loga x y log a x log a y. B. log1 x  log b a.log a b x 0. x loga x 11 C. loga  D. loga  y loga y x loga x Câu 22. Cho hàm số liên tục trên . Biết đồ thị của hàm số y f'() x như hình vẽ 4. Số điểm cực trị của hàm số là A. B. C. D. Câu 23. Cho hàm số y x2 832. x 7. Mệnh đề nào sau đây là đúng? A. Hàm số đồng biến trên khoảng (7; ). B. Hàm số đồng biến trên khoảng (4; ). C. Hàm số nghịch biến trên khoảng D. Hàm số đồng biến trên khoảng ( ;1). Câu 24. Cho hàm số y f x có bảng biến thiên như sau Trang 3/6 - Mã đề 135 x 0 1 + y' + 0 0 + + y 1 0 Khi đó phương trình f( x ) 1 m có ba nghiệm phân biệt khi và chỉ khi A. 12 m . B. 12 m . C. 01 m . D. 01 m . 1 Câu 25. Tập xác định của hàm số y 3x 5 3 là 5 5 5 A. \.  B. . C. ;. D. ;. 3 3 3 Câu 26. Cho hàm số y ( a 1) x42 ( b 2) x c 1 có đồ thị như hình vẽ bên Mệnh đề nào dưới đây là đúng? A. a 1, b 2, c 1. B. a 1, b 2, c 1. C. a 1, b 2, c 1. D. a 1, b 2, c 1. Câu 27. Có bao nhiêu cách bỏ đồng thời 7 quả bóng bàn giống nhau vào 4 hộp khác nhau sao cho mỗi hộp có ít nhất 1 quả? 3 4 A. A7 . B. 20. C. 12. D. C7 . Câu 28. Tìm tất cả các giá trị của tham số m để hàm số y (2 m 2019) x (2018 m )cos2 x nghịch biến trên ? 4037 A. m 1. B. m . C. m 1. D. m 1. 3 Câu 29. Cho hình hộp đứng ABCD.'''' A B C D có đáy là hình thoi và diện tích đáy bằng S1. Tứ giác ACC'' A và BDD'' B có diện tích lần lượt bằng S2 và S3. M là một điểm bất kì thuộc mặt phẳng (ABCD ). Kí hiệu V là thể tích của khối chóp M.ABCD ' ' ' '. Khẳng định nào dưới đây là khẳng định đúng ? SSS 2SSS 2 3 A. V 1 2 3 . B. V 1 2 3 . C. VSSS . D. VSSS . 6 3 6 1 2 3 9 1 2 3 Câu 30. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho điểm M(1;1;4). Gọi ()P là mặt phẳng đi qua và cắt ba tia Ox,Oy , Oz lần lượt tại ABC,, . Giá trị nhỏ nhất của biểu thức S OA 4 OB OC là A. 93 16. B. 25. C. 36. D. 93 4. Câu 31. Hình đa diện nào sau đây luôn có mặt cầu ngoại tiếp? A. Tứ diện. B. Hình lăng trụ tam giác. C. Hình hộp. D. Hình chóp tứ giác. Trang 4/6 - Mã đề 135 Câu 32. Cho khối lăng trụ tam giác đều có cạnh đáy bằng a 3 , đường cao bằng 2a . Thể tích khối trụ ngoại tiếp lăng trụ trên là 2 a3 2 a3 A. 2. a2 B.  C. 2. a3 D.  3 9 Câu 33. Số nghiệm x 0;2018  của phương trình sin2 xx 1009sin 2 0 là A. 4037. B. 4036. C. 3027. D. Câu 34. Trong không gian , cho điểm M(1;2;3). Mặt phẳng (PABC ): x y z 0 chứa trục Oz và cách điểm một khoảng lớn nhất, khi đó tổng ABC bằng A. 6. B. 3. C. D. 2. Câu 35. Cho hình chóp S. ABCD có đáy ABCD là hình thoi cạnh a , ABC 600 và SA vuông góc với a3 ABCD . Biết thể tích của khối chóp bằng , là trung điểm của SD . Tính khoảng cách d từ 2 đến mặt phẳng SBC ? 3. a a 6 3a a 15 A. d  B. d  C. d  D. d  5 6 25 10 Câu 36. Cho hình chóp có đáy là hình thang cân với AB 2, a BC CD DA a và  ABCD . Một mặt phẳng qua A vuông góc với SB và cắt SB,, SC SD lần lượt tại MNP,,. Thể tích khối cầu ngoại tiếp khối ABCDMNP là 2019.32 a3 43a3 4 a3 4 a3 A.  B.  C.  D.  3 Oxyz 3 3 24 Câu 37. Trong một cuộc thi gói bánh trong dịp tết Nguyên Đán của một trường cấp ba, mỗi lớp được sử dụng tối đa 10 kg gạo nếp;1 kg thịt ; 2,5 kg đậu xanh để gói bánh chưng và bánh tét. Để gói một cái bánh chưng cần 0,4kg gạo nếp; 0,05 kg thịt và 0,1kg đậu xanh. Để gói một cái bánh tét cần 0,6 kg gạo nếp; 0,075 kg thịt và 0,15 kg đậu xanh. Mỗi bánh chưng được 6 điểm thưởng, mỗi bánh tét được 8 điểm thưởng. Tính số điểm thưởng cao nhất có thể đạt được của mỗi lớp? A. 160. B. 80. C. 120. D. 140. Câu 38. Cho hình lăng trụ đứng ABC. A1 B 1 C 1m có AB a , AC 2 a , AA1 25 a và BAC 120 . Gọi là trung điểm của cạnh CC1 . Tính khoảng cách từ điểm C1 đến mặt phẳng A1 BM . a 5 a 5 A.  B. a 5 C. . D. a 15 . 6 3 Câu 39. Cho hàm số y xln x có đồ thị (C ). Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại giao điểm của đồ thị với đường thẳng dx: 1 0 là M A. xy 1 0. B. xy 10 C. xy 0. D. xy 1 0. Câu 40. Cho hàm số y x4 2( m 2 m 1) x 2 m có đồ thị ()C . Tìm để đồ thị hàm số có 3 điểm cực trị và khoảng cách giữa hai điểm cực tiểu nhỏ nhất . 1 1 A. m . B. m . C. m 3. D. m 0. 2 2 xa Câu 41. Cho hàm số y có đồ thị (với là số thực dương). Gọi PQ, là 2 điểm phân biệt nằm xa trên sao cho tổng khoảng cách từ P tới 2 đường tiệm cận của là nhỏ nhất và tổng khoảng cách từ Q tới 2 đường tiệm cận của cũng nhỏ nhất . Độ dài đoạn thẳng PQ là A. 2 2a 1. B. 2.a C. 2a 1. D. 4.a Trang 5/6 - Mã đề 135 Câu 42. Cho hàm số xác định4 và liên tục trên \0  ,biết xf( x ) 1,  x 2 0; f (1) 2 và e 1 (.()1)x f x 2 x .'() f x f ()0, x  x \0.  Tính f() x dx . 1 1 1 1 1 A. 2. B. 2. C. . D. 1. e e e e 1 1 1 1 Câu 43. Cho 0 xa 1,0 1 và M.... Khẳng định nào sau đây là log x log x log x log x a a3 a 5 a 2019 đúng? 20202 2018.1010 2020.1010 10102 A. M  B. M  C. M  D. M  log x log x log x log x a a a a Câu 44. Tìm tất cả các giá trị của để đường thẳng đi qua điểm cực đại, cực tiểu của đồ thị hàm số y x3 32 mx cắt đường tròn (C) :(x 1)22y 2 có tâm I tại điểm phân biệt AB, sao cho diện tích tam giác IAB đạt giá trị lớn nhấ1.t ? 13 3 m m 3 y f() x 2 8 2 A. m  B. . C. m  D. . 8 3 1 13 m m A 2 2 Câu 45. Trong không gian , cho ba điểm M(1;2;4), N(0;1;2), P(2;1;3) và mặt phẳng ( ): x ABC y z 0. Biết () song song với OP và đi qua hai điểm M, N. 2019. Giá trị của biểu thức ABC là Oxyz A. B. C. 5. D. a 39 Câu 46. Cho hình chóp S. ABC có SA SB SC . Tam giác ABC cân tại có góc 3 0 A 0.120 ,BC 2 a . G là trọng tâm tam giác SAB . Thể tích 1. khối chóp G. ABC là 2a3 a3 a3 A.  B. a3. C.  D. 9 3 9 Câu 47. Tìm tất cả các giá trị của tham số m để phương trình 4x 2 x 2 m 1 0 có hai nghiệm âm phân biệt? 3 3 3 A. log2 m 0. B. log3 2 m 0. C. log2 m 0. D. m 1. 4 4 4 4 x Câu 48. Số đường tiệm cận của đồ thị hàm số y là xx2 2019 A. . B. . C. . D. 3 . Câu 49. Ông Hùng muốn mở két sắt của mình nhưng ông quên mất mã két. Biết rằng mã két gồm chữ số khác 0 và có tổng của chữ số đó bằng 10. Tính xác suất để ông ấy mở được két sắt ở lượt bấm thứ nhất? 1 1 1 1 A.  B.  C.  D.  84 80 74 192 2 2 2 Câu 50. Số các giá trị nguyên dương của tham số để bất phương trình 2019sin x 2018 cos xm .2019 cos x có nghiệm là A. B. 2020. C. D. 2018. ------------- HẾT ------------- Trang 6/6 - Mã đề 135 ĐÁP ÁN CÁC MÃ ĐỀ ------------------------ Mã đề [157] 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 A B C A D B D A B D D C D B A C A D C C A C A B B 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 41 42 43 44 45 46 47 48 49 50 B A B A B C C A C D C D D D B A A C B C A A D D B Mã đề [161] 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 C A D D D C A A B A D B B D A C B D C C B A A B C 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 41 42 43 44 45 46 47 48 49 50 A C C D D B C C B C D A D B B A A A D A D C A A B Mã đề [135] 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 C D B D A C C A D B A B D C D B A C A D B B A A C 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 41 42 43 44 45 46 47 48 49 50 B B A C B A B A D D C C A D B D A D A B D C C A C Mã đề [136] 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 A D A B C B C C A A D C D B A B C B A A D C B D D 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 41 42 43 44 45 46 47 48 49 50 D B A A A D D C B C B B D D C C C B B A C A A D A

File đính kèm:

  • pdfde_khao_sat_chat_luong_lan_1_mon_toan_lop_12_ma_de_135_nam_h.pdf