Đề khảo sát chất lượng lần 3 môn Toán Lớp 12 - Mã đề: 132 - Năm học 2018-2019 - Trường THPT Triệu Thái

pdf6 trang | Chia sẻ: Khánh Linh 99 | Ngày: 09/04/2025 | Lượt xem: 7 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề khảo sát chất lượng lần 3 môn Toán Lớp 12 - Mã đề: 132 - Năm học 2018-2019 - Trường THPT Triệu Thái, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
SỞ GD&ĐT VĨNH PHÚC ĐỀ THI KSCL LẦN 3 TRƯỜNG THPT TRIỆU THÁI MÔN: TOÁN - LỚP 12 Thời gian làm bài: 90 phút Mã đề thi 132 Họ, tên thí sinh:.......................................................................... Số báo danh:............................................................................... Câu 1: Họ nguyên hàm của hàm số f ()xxxx=+ 3( cos3)là cos3x cos3x x3 +-+xxsin3 C . x3 +++xxsin3 C . A. 3 B. 3 cos3x x3 --+xxsin3 C . C. x3 +++xxsin3 cos3 xC . D. 3 Câu 2: Cho hàm số f x có đồ thị như hình bên, hàm số đồng biến trên khoảng: A. ; 1 và 1; . B. 1;1 . C. ;2 . D. 2; 2 . 2 1 Câu 3: Tập nghiệm của phương trình: 2xx 4 là 16 A. 2; 2 . B. 1;1 . C. 2; 4 . D. 0;1 . Câu 4: Cho hình lập phương ABCD. A B C D . Góc giữa hai mặt phẳng ADD A và ABC D bằng A. 30 . B. 60 . C. 45 . D. 90 . Câu 5: Với a là số thực dương tùy ý, log 5aa log 3 bằng 5 log 5 log 5a A. log . B. . C. log 2a . D. . 3 log 3 log 3a x 211yz Câu 6: Cho đường thẳng d : và mặt phẳng Pxyz:2 2 0. Đường thẳng nằm 111 trong P , cắt d và vuông góc với d có phương trình là: x 1 t x 1 t x 1 t x 1 t A. y 2 B. y 2 C. yt 2 D. y 2 zt zt zt zt Câu 7: Cho hàm số f x có bảng xét dấu của đạo hàm như sau 1 Hàm số yfx 32 xx3 3 đồng biến trên khoảng nào dưới đây? A. ;1 . B. 1; . C. 1; 0 . D. 0; 2 . Câu 8: Cho hàm số yfx () liên tục trên (;1) và (1; ) có bảng biến thiên như sau Số nghiệm thực của phương trình 2()1fx 0 là A. 3. B. 2. C. 1. D. 4. Câu 9: Hàm số F()xxxx 532 4 7 10 C là nguyên hàm của hàm số nào? 547x432xx A. fx() 5 x2 4 x 7. B. fx() . 432 547xxx432 C. f (xx ) 10 . D. fx() 15 x2 8 x 7. 432 Câu 10: Gọi A, B, C là điểm biểu diễn cho các số phức: zi1 13 , zi2 32 , zi3 4 . Tìm kết luận đúng nhất? A. Tam giác ABC cân. B. Tam giác ABC vuông cân. C. Tam giác ABC đều. D. Tam giác ABC vuông . Câu 11: Diện tích xung quanh của hình nón tròn xoay có bán kính đáy a, độ dài đường sinh l bằng 1 A. al. B. 3. al C. 2. al D. al. 3 Câu 12: Mảnh vườn nhà ông An có dạng hình elip với bốn đỉnh A1 , A2 , B1, B2 như hình vẽ bên. Ông dùng 2 đường Parabol có đỉnh là tâm đối xứng của elip cắt elip tại 4 điểm MNPQ,,, như hình vẽ sao cho tứ giác MNPQ là hình chữ nhật có MN 4để chia vườn. Phần tô đậm dùng để trồng hoa và phần còn lại để trồng rau. Biết chi phí trồng hoa là 600.000 đồng/ m2 và trồng rau là 50.000 đồng/ m2 . Hỏi số tiền phải chi gần nhất với số tiền nào dưới đây, biết AA12 8m, BB12 4m? A. 4.899.000 đồng B. 5.675.000 đồng C. 3.526.000 đồng D. 7.120.000 đ Câu 13: Cho yfx có đạo hàm fx'(2)(3) x x 2 . Khi đó số cực trị của hàm số yfx 21là A. 0. B. 2. C. 1. D. 3. Câu 14: Trong không gian Oxyz , cho hai mặt phẳng ():Px 2 y 2 z 100và ():Qx 2 y 2 z 3 0. Điểm M là giao của mặt phẳng ()P với trục Oz . Khoảng cách từ M tới mặt phẳng ()Q bằng 8 7 4 A. . B. . C. 3. D. . 3 3 3 2 Câu 15: Cho hàm số y f ' (x) có bảng biến thiên như sau x -3 1 y f ' (x) 0 -3 Bất phương trình f (x) e x m đúng với mọi x ( 1;1) khi và chỉ khi 1 1 A. m f ( 1) . B. C. m f (1) . D. m f (1) e. e e xx2 2 11 Câu 16: Tập nghiệm của bất phương trình là 28 A. (;3) . B. (1; ). C. (3; 1). D. (;3)( 1; ). 5 7 7 Câu 17: Cho fxdx() 3 và fxdx() 9, khi đó f ()xdx bằng 2 5 2 A. 3. B. 6. C. 12. D. 6. Câu 18: Đặt m log6 2, n log6 5 thì log3 5 tính theo mn, là n m n n A. . B. . C. . D. . 1 m n m 1 m 1 Câu 19: Cho hàm số yfx có bảng biến thiên như sau x 1 y Tổng số đường tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của hàm số đã cho là A. 0. B. 3. C. 2. D. 1. 1 1 Câu 20: Cho dln2ln3xa b với ab, là các số nguyên. Mệnh đề nào đúng ? 2 0 xx 32 A. ab 20. B. ab 20. C. ab 2 . D. ab 2 . Câu 21: Cho hình chóp SABCD. có đáy là hình thoi cạnh a , BAD 60 , SA a và SA vuông góc với mặt phẳng đáy. Khoảng cách từ B đến mặt phẳng SCD bằng 15a 15a 21a 21a A. . B. . C. . D. . 3 7 3 7 Câu 22: Cho hai hàm số yx 2 32 x và yx 1. Diện tích hình phẳng phần bôi đen bằng 4 4 A. 8. B. - . C. . D. 5. 3 3 3 y (C) 4 3 2 1 x -3 -2 -1 O 1 2 3 4 -1 -2 d -3 Câu 23: Cho khối chóp O. ABC có OA , OB , OC đôi một vuông góc, biết OA a, OB OC 2 a . Thể tích của khối chóp O. ABC bằng a3 a3 2a3 A.  B.  C. 2.a3 D.  6 2 3 Câu 24: Đường cong trong hình bên là đồ thị của hàm số nào sau đây ? A. yx 32 31. x B. yx 3 31. x C. yx 4221. x D. yx 2 31. x Câu 25: Tìm tọa độ điểm M trong mặt phẳng Oxy là điểm biểu diễn số phức zi 34. A. M 3; 4 . B. M 3; 4 . C. M 3; 4 . D. M 3; 4 . Câu 26: Số giá trị nguyên của tham số m thuộc  2018;2018 để hàm số yx 42 mxm 2 đồng biến trên 1; là A. 2019. B. 2018. C. 2021. D. 2020. 3 Câu 27: Hàm số yfx ln ex m có f ln 2 . Mệnh đề đúng là 2 A. m 2;0 . B. m 5; 2 . C. m 1;3 . D. m 0;1 . Câu 28: Kí hiệu z , z là hai nghiệm phức của phương trình zz2 350. Giá trị của zz. bằng 1 2 12 1 1 A. 5. B. . C. 3. D. . 2 2 Câu 29: Cho hàm số f xmxnxpxqxr 43 2 mnpqr,, ,, . Hàm số yf x có đồ thị như hình vẽ bên dưới 4 Tập nghiệm của phương trình f xr có số phần tử là A. 4. B. 2. C. 3. D. 1. Câu 30: Cho hàm số yfx có đồ thị như hình vẽ bên. Điểm cực đại của đồ thị hàm số đã cho là A. 1; 2 . B. 1; 0 . C. 1; 2 . D. 0; 1 . Câu 31: Thể tích của khối lập phương có cạnh 3cm bằng A. 9cm. B. 6cm. C. 9cm2 . D. 27 cm3 . x Câu 32: Tổng tất cả các nghiệm của phương trình log3 (7 3 ) 2 x bằng A. 1 B. 7 C. 2 D. 3 Câu 33: Cho khối nón có bán kính đáy là a và diện tích xung quanh hình nón bằng 2 a2 . Thể tích khối nón đã cho bằng 3 a3 3 a3 a3 23 a3 A. . B. . C. . D. . 2 3 3 3 Câu 34: Trong không gian Oxyz, cho vectơ a 1; 2;1 . Vectơ 2a có tọa độ là A. 2; 4; 2 . B. 2; 4; 2 . C. 2; 2; 2 . D. 2; 4; 2 . Câu 35: Giá trị nhỏ nhất m của hàm số yx 327112 x x trên đoạn0; 2 là: A. m 2 B. m 0 C. m 3 D. m 11 Câu 36: Một hình nón có đường sinh bằng 2a . Thiết diện qua trục của nó là một tam giác cân có góc ở đỉnh bằng 120o . Thể tích của khối nón bằng A. B. a3 3. C. a3. D. 2. a3 Câu 37: Trong các dãy số sau đây, dãy số nào là cấp số cộng? n n 1 A. un 3. B. un 3. C. unn 31. D. Tất cả đều là cấp số cộng. Câu 38: Cho khối chóp tứ giác đều có tất cả các cạnh bằng 2a . Thể tích của khối chóp đã cho bằng 42a3 8a3 82a3 22a3 A. . B. . C. . D. . 3 3 3 3 x 213yz Câu 39: Trong không gian Oxyz , đường thẳng d : có một vectơ chỉ phương là 232 A. u(2;1;3). B. u(2; 3;2). C. u(1; 2; 3). D. u(2;1; 3). Câu 40: Đường thẳng (d) đi qua điểm A(1; 2;- 1) nhận vec tơ u 1; 2; 3 làm vec tơ chỉ phương có phương trình là x 1 t x 1 t xt 1 x 1 t A. dy 22. t B. ()dy 2 2 t. C. ()dy 2 2 t . D. ()dy 2 2 t. zt 13 zt 13 zt 13 zt 13 5 3 3 fx 310 fx Câu 41: Cho hàm số y f()xx 3 x 1. Số nghiệm của phương trình là: A. 1 B. 6. C. 5. D. 7. Câu 42: Trong không gian Oxyz , viết phương trình mặt cầu có đường kính AB với A 2;1;0 , B 0;1; 2 . A. xyz 1114.222 B. xyz 1112.222 C. xyz 1114.222 D. xyz 1112.222 Câu 43: Cho hai số phức zi1 12 và zi2 23. Phần ảo của số phức wz 3212 z là A. 11. B. 12i . C. 12. D. 1. Câu 44: Trong kỳ thi chọn học sinh giỏi tỉnh có 105 em dự thi, có 10 em tham gia buổi gặp mặt trước kỳ thi. Biết các em đó có số thứ tự trong danh sách lập thành một cấp số cộng. Các em ngồi ngẫu nhiên vào hai dãy bàn đối diện nhau, mỗi dãy có 5 ghế và mỗi ghế chỉ ngồi được 1 học sinh. Tính xác suất để tổng các số thứ tự của hai em ngồi đối diện nhau là bằng nhau. 1 1 1 1 A. . B. . C. . D. . 954 945 126 252 Câu 45: Trong không gian Oxyz , cho hai điểm AB 1; 2;1 , 2; 1;3 và điểm M (;;0)ab sao cho MAMB22 nhỏ nhất, giá trị của a+b bằng: A. 3. B. 2 . C. 1. D. 2 . Câu 46: Cho mặt phẳng ():Px 2 y 3 z 1 0. Một véc tơ pháp tuyến của mặt phẳng (P) là   n = 1; 2; 3 . n = 1; 2; 3 . n 1; 3; 2 . n 1; 2; 3 . A. B. C. D. 20 x 4 Câu 47: Số hạng không chứa x trong khai triển ,0x bằng : 2 x 812 99 10 10 10 11 A. 2 C20 B. 2 C20 C. 2 C20 D. 2 C20 Câu 48: Anh Ba vay trả góp ngân hàng số tiền 500 triệu đồng với lãi suất 0,9%/tháng, mỗi tháng trả 15 triệu đồng. Sau bao nhiêu tháng thì anh Ba trả hết nợ? A. 40 tháng. B. 45 tháng. C. 48 tháng. D. 50 tháng. 1 Câu 49: Một vật chuyển động theo quy luật stt 32 6 với t ( giây) là khoảng thời gian tính từ khi 3 vật bắt đầu chuyển động và s (mét) là quãng đường vật di chuyển được trong khoảng thời gian đó. Hỏi trong khoảng thời gian 9 giây, kể từ khi vật bắt đầu chuyển động, vận tốc lớn nhất của vật đạt được bằng bao nhiêu? A. 243 (m/s) B. 144 (m/s) C. 27 (m/s) D. 36 (m/s) Câu 50: Cho hai số phức z thỏa mãn z =5 và zz+=+-3310 i. Tìm số phức w43=-+zi A. w38=- + i B. w13=+i . C. w17=- + i D. w48=- + i --cacaasfdjfsdf ( Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm)caC ----------- HẾT ---------- 6

File đính kèm:

  • pdfde_khao_sat_chat_luong_lan_3_mon_toan_lop_12_ma_de_132_nam_h.pdf