Đề khảo sát chất lượng lần 5 môn Toán Lớp 12 - Mã đề: 195 - Năm học 2018-2019 - Trường THCS Và THPT M.V.lômônôxốp (Có đáp án)
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề khảo sát chất lượng lần 5 môn Toán Lớp 12 - Mã đề: 195 - Năm học 2018-2019 - Trường THCS Và THPT M.V.lômônôxốp (Có đáp án), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HÀ NỘI KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG KHỐI 12 ‐ LẦN 5
TRƯỜNG THCS VÀ THPT M.V.LÔMÔNÔXỐP
MÔN TOÁN
(Đề có 06 trang )
Năm học 2018 – 2019
Thời gian: 90 phút
Họ và tên học sinh ..Lớp Số báo danh .
MÃ ĐỀ 195
Câu 1 : 3
Tích phân Ixdx 3 1 bằng:
1
A. 18 B. 24 C. 20 D. 22
Câu 2 : mxm 1
Tìm tập hợp các giá trị thực của tham số m để hàm số y đồng biến trên
xm
khoảng ;1 .
A. m ;2 0;1 B. m ;2 0;
C. m 0;1 D. m ;2 0;1
Câu 3 :
Tìm số thực a, biết log3 2 a 2
A. a 7 B. a 4 C. a 6 D. a 6
Câu 4 : Cho hình lăng trụ đứng ABC.A’B’C’ có đáy là tam giác vuông cân tại A và
AB AC a2, AAʹ 2 a . Thể tích khối cầu ngoại tiếp hình tứ diện AA’B’C là:
8 a3 82 a3 4 a3 42 a3
A. B. C. D.
3 3 3 3
Câu 5 : Số phức nào sau đây là số thuần ảo?
A. z 3 B. zi 2 C. zi 45 D. zi 2
Câu 6 : 31xa
Biết dx bln x 1 C a , b . Khi đó ab bằng:
2
x 1 x 1
A. 5 B. 5 C. 1 D. 1
1
Câu 7 : 2
11x
Tập nghiệm của bất phương trình là:
33
1 1 1 1
A. 0; B. ; . C. 0; D. ;
2 2 2 2
Câu 8 : Tính nguyên hàm edx3x được kết quả là:
1
A. 3xe31x C B. eC3x C. 3eC2x D. eC3x
3
Câu 9 :
Cho số phức zz12, thỏa mãn điều kiện zzzz1212 2 . Khi đó môđun của
zz12 bằng:
A. 16 B. 12 C. 23 D. 4
TRANG 1/6 – MÃ ĐỀ 195 Câu 10 : xx x
Từ phương trình 322 2 21 3 đặt t 21 ta thu được phương trình
nào sau đây?
A. 2310tt3 B. tt3 320
C. 2310tt32 D. 2310tt2
Câu 11 : Trong không gian Oxyz, mặt cầu (S) có tâm I1;2;1 và tiếp xúc với mặt phẳng (P):
xyz 2220 có phương trình là:
222 222
A. xyz 1213 B. xyz 1219
222 222
C. xyz 1213 D. xyz 1219
Câu 12 :
Tổng các lập phương các nghiệm của phương trình log23xx .log 2 1 2log 2 x bằng:
A. 216 B. 126 C. 6 D. 26
Câu 13 : Biết phương trình zazb2 0 nhận zi 22 làm nghiệm, khi đó tổng 2ab bằng:
A. 16 B. 0 C. 16 D. 8
Câu 14 : Cho hàm số yfx liên tục trên đoạn 3; 4 và
có đồ thị như hình vẽ. Gọi M và m lần lượt là giá
trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số đã cho
trên đoạn 3; 4 . Giá trị Mm bằng:
A. 7 B. 5 C. 7 D. 5
Câu 15 : 2
Một vật chuyển động với vận tốc vt m/ s , có gia tốc at m/ s2 . Vận tốc ban
t 1
đầu của vật là 5/ms. Tính vận tốc của vật sau 20 giây (làm tròn kết quả đến hàng đơn
vị)?
A. 10 m/s B. 11 m/s C. 12 m/s D. 13 m/s
Câu 16 : Thể tích khối cầu có bán kính là 1 bằng:
4
A. 2 B. C. D. 4
3 3
1
Câu 17 : Cho Ixmdx 422 . Có bao nhiêu giá trị nguyên của m để I 60?
0
A. 1 B. 5 C. 2 D. 3
Câu 18 : 21x
Cho hàm số y . Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau:
1 x
A. Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng x 1, tiệm cận ngang y 2
B. Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng y 2 , tiệm cận ngang x 1
C. Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng x 1, tiệm cận ngang y 2
D. Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng x 1, tiệm cận ngang y 2
Câu 19 : Cho hàm số yx 32 35 x . Giá trị cực tiểu của hàm số là:
TRANG 2/6 – MÃ ĐỀ 195 A. 5 B. 2 C. 1 D. 0
Câu 20 : Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A 1; 2; 4 và B 3;0; 2 . Trung điểm của đoạn
thẳng AB có tọa độ là:
A. 1; 1; 1 B. 2; 1; 3 C. 4; 2; 6 D. 2;1;3
Câu 21 : Trong không gian Oxyz, mặt phẳng (P): 34xyz 50 có một véc tơ pháp tuyến là:
A. n 3; 4; 1 B. n 3; 4; 1 C. n 3; 4;1 D. n 3; 4;1
Câu 22 : Cho lăng trụ tam giác đều ABC. Aʹʹʹ B C có tất cả các cạnh bằng a. Tính giá trị tang của
góc giữa hai mặt phẳng ABʹʹ C và ABCʹʹʹ .
23 3 32 3
A. B. C. D.
3 3 2 2
Câu 23 : Cho a là số thực dương, khác 1. Hỏi khẳng định nào dưới đây đúng?
2 2 2 1
A. loga 1 B. loga 4 C. loga 2 D. log a2
a a a a 4
Câu 24 : Hình chóp tứ giác đều có bao nhiêu mặt phẳng đối xứng?
A. 2 B. 8 C. 4 D. 6
Câu 25 : Cho kn, là hai số nguyên dương tuỳ ý thoả mãn kn . Chọn mệnh đề đúng trong các
mệnh đề sau?
k
k n!
k Cn
A. A B. An
n k! nk !
kk k
C. ACnnn .! D. Annn 1 ... nk
Câu 26 : Trong không gian Oxyz, đường thẳng d đi qua H 3; 1;0 và vuông góc với (Oxz) có
phương trình là:
x 3 xt3 xt3 x 3
A. y 1 B. y 1 C. y 1 D. yt 1
zt z 0 zt z 0
Câu 27 : Xét khối chóp tam giác đều cạnh đáy bằng a , cạnh bên bằng 2 lần chiều cao tam giác
đáy. Tính thể tích của khối chóp.
3
1 3 a 6 1 3 1 3
A. a 3 B. C. a 2 D. a 2
2 18 6 4
Câu 28 : Biết fxdx 2sinln 2 x xC. Tìm nguyên hàm fxdx ?
x 2
A. fxdx sin2 ln x C B. fxdx 2sin 2 x 2ln x C
2
x 2
C. fxdx 2sin2 2ln x C D. fxdx 2sin x 2ln x C
2
Câu 29 : Với abx, , là các số thực dương thỏa mãn log555xab 4log 3log . Mệnh đề nào sau
đây đúng?
A. xab 43. B. xab 34. C. xab 43. D. xa 43 b.
Câu 30 : Trong không gian Oxyz, cho ba điểm M 1; 0; 0 , N 0;2;0 , P 0;0;3 . Mặt phẳng
TRANG 3/6 – MÃ ĐỀ 195 MNP có phương trình là:
A. 63260xyz B. 63210xyz
C. 63210xyz D. xyz 60
Câu 31 : Diện tích toàn phần của một khối hộp chữ nhật là S , đáy của nó là một hình vuông cạnh
a. Tính thể tích của khối hộp đó.
2 2
aS 3 aS 3 aS 2 a aS 2 a
A. a B. 2a C. D.
4 4 2 4
Câu 32 :
Cho dãy số un , với uuu11 6,nn 5 n 2. Khi đó, un có thể được tính theo biểu
thức nào dưới đây:
n 1
A. unn 51. B. un 5 C. unn 51. D. unn 51.
Câu 33 : Cho hàm số yfx có bảng biến thiên như hình vẽ.
Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng:
11
A. ;3 B. 7; C. ; D. 4;
3
Câu 34 : Cho hàm số yx 32361 x x có đồ thị (C). Trong các tiếp tuyến của (C), tiếp tuyến có
hệ số góc nhỏ nhất có phương trình là:
A. yx 38 B. yx 32 C. yx 38 D. yx 32
Câu 35 : Cho phương trình cos2xx sin 2 0 . Nghiệm dương nhỏ nhất của phương trình là:
3 5
A. B. C. D.
2 2 2
Câu 36 : Trong không gian, cho hình chữ nhật ABCD có AB 2, A D 6 . Gọi M, N là trung điểm
của AD và BC. Quay hình chữ nhật đó quanh trục MN ta được một hình trụ. Tính diện
tích toàn phần của hình trụ đó?
A. Stp 21 B. Stp 24 C. Stp 18 D. Stp 30
Câu 37 : Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng :3xyz 2 6 0 và điểm A 2; 1;0 . Hình
chiếu vuông góc của A lên mặt phẳng là điểm Hxyz(;;), khi đó xyz222 bằng:
A. 8 B. 10 C. 17 D. 3
Câu 38 : Đường cong trong hình vẽ dưới đây là đồ thị của hàm số nào?
TRANG 4/6 – MÃ ĐỀ 195 A. yxx 2313 B. yx 3 31 x C. yx 3 31 x D. yxx 3 1
Câu 39 : Cho số phức zi 3 khi đó số phức wizz 2 là:
A. wi 5 B. wi 75 C. wi 55 D. wi 55
2
Câu 40 : Tính đạo hàm của hàm số y 19x 1 bằng:
2 2
A. yxʹ (2 1).19x 1 B. yxʹ 2.19x 1 .ln19
2 2
C. yxʹ (2 1).19x 1 .ln19 D. yxxʹ 21.19 2 x
Câu 41 : xt23
1
Trong không gian Oxyz, cho hai đường thẳng cắt nhau 11:1 yt và
zt1
xt1
2
22:63 yt. Viết phương trình đường phân giác góc nhọn tạo bởi 1 và 2 .
zt1 2
xt12 xt3 xt32 xt1
A. yt 2 B. yt 22 C. yt 22 D. yt
zt 1 z 2 zt 2 zt 14
0
Câu 42 : Cho hình lăng trụ ABC.A’B’C’ , đáy ABC là tam giác vuông tại B, AB a, ACB 30 . M
là trung điểm cạnh AC. Hình chiếu vuông góc của đỉnh A’ lên mặt phẳng ABC là
3a
trung điểm H của BM. Khoảng cách từ C đến mặt phẳng BMB bằng . Tính số đo
4
góc tạo bởi cạnh bên và mặt phẳng đáy của hình lăng trụ.
A. 600 B. 300 C. 900 D. 450
Câu 43 :
Một cái thùng đựng dầu có thiết diện ngang (mặt
trong của thùng) là một đường elip có trục lớn
bằng 3,0m , trục bé bằng 2,0m , chiều dài (mặt
trong của thùng) bằng 6m . Được đặt sao cho trục
bé nằm theo phương thẳng đứng (như hình bên).
Biết chiều cao của dầu hiện có trong thùng (tính từ
đáy thùng đến mặt dầu) là 1,6m . Tính thể tích
V của dầu có trong thùng (Kết quả làm tròn đến
hàng phần trăm).
A. Vm 26,42 3 B. Vm 24,25 3 C. Vm 22,86 3 D. Vm 28,27 3
Câu 44 : Cho hàm số yfxmxnxpxqxr 432 , trong đó mnpqr,,,, . Biết rằng hàm
số yfx ʹ có đồ thị như hình vẽ bên.
TRANG 5/6 – MÃ ĐỀ 195 Tập nghiệm của phương trình fx 81 m 27 n 9 p 3 q r có tất cả bao nhiêu phần tử.
A. 4 B. 3 C. 2 D. 1
Câu 45 : Trong không gian Oxyz, cho hai điểm AB 2; 1;3 , 5;0; 2 và đường thẳng
xz 31y
: . Gọi d là đường thẳng đi qua A, vuông góc với và cách B một
213
khoảng lớn nhất. d có một vectơ chỉ phương là:
A. u 3;0; 2 B. u 2;7; 1 C. u 7;2;4 D. u 8;1;5
Câu 46 : Bác An tiết kiệm được 500 triệu đồng để dưỡng già. Bác quyết định gửi vào ngân hàng
với lãi suất 0,65% / tháng theo thể thức lãi kép. Mỗi tháng bác rút ra 5 triệu để chi tiêu
(vào ngày ngân hàng tính lãi). Hỏi sau 5 năm, số tiền còn lại trong ngân hàng của bác
gần nhất với số nào sau đây? (biết lãi suất ngân hàng không thay đổi trong 5 năm đó).
A. 369 triệu đồng B. 438 triệu đồng C. 406 triệu đồng D. 372triệu đồng
Câu 47 : Cho số phức z thay đổi thỏa mãn zi 13. Giá trị nhỏ nhất của biểu thức
Az 245 iz 17 i bằng ab (với a, b là các số nguyên tố). Tính Sab ?
A. S 20 B. S 18 C. S 24 D. S 17
Câu 48 : Trong mặt phẳng (P) cho tam giác OAB đều có cạnh bằng 5. Trên đường thẳng
vuông góc với (P) tại O lấy điểm C sao cho OC x. Gọi E, F lần lượt là hình chiếu của
A trên BC và OB. Đường thẳng EF và đường thẳng cắt nhau tại D. Thể tích khối tứ
a 2 a
diện ABCD đạt giá trị nhỏ nhất khi x với là phân số tối giản. Tính Ta 3 b.
b b
A. T 14 B. T 11 C. T 17 D. T 8
Câu 49 : Cho hình vuông ABCD. Trên cạnh AB lấy 3 điểm khác A, B. Trên cạnh BC lấy 5 điểm
khác B, C. Trên cạnh CD lấy 7 điểm khác C, D. Trên cạnh DA lấy 8 điểm khác D,A. Gọi
S tổng số tứ giác tạo thành khi lấy 4 điểm trong 23 điểm nói trên. Khi đó S bằng?
A. S 7145 B. S 7004 C. S 7541 D. S 7415
Câu 50 : x 1
Tổng tất cả các giá trị của tham số m để đồ thị của hàm số y có
xmxm22 21 2
đúng một tiệm cận đứng.
1 3
A. B. 2 C. 3 D.
2 2
‐‐‐ Hết ‐‐‐
1 B 11 D 21 A 31 D 41 C
2 A 12 B 22 A 32 D 42 A
3 A 13 B 23 B 33 D 43 B
4 B 14 C 24 C 34 D 44 C
5 D 15 B 25 B 35 A 45 D
6 A 16 C 26 D 36 D 46 D
7 C 17 D 27 C 37 D 47 B
8 B 18 A 28 C 38 C 48 B
9 C 19 C 29 A 39 B 49 A
10 C 20 A 30 A 40 B 50 A
TRANG 6/6 – MÃ ĐỀ 195
File đính kèm:
de_khao_sat_chat_luong_lan_5_mon_toan_lop_12_ma_de_195_nam_h.pdf