Đề khảo sát chất lượng lần III - Môn vật lý 10 mã đề: 100. Thời gian 90 phút

Một vật rắn có trục quay cố định. Vật sẽ chuyển động như thế nào nếu lực F tác dụng lên vật rắn có giá đi qua trục quay?

A. đứng yên. B. vừa quay, vừa tịnh tiến. C. tịnh tiến. D. quay.

Một vật có khối lượng m được ném ngang từ độ cao h với vận tốc ban đầu v0. Tầm bay xa của nó phụ thuộc vào

A. m và v0. B. v0 và h. C. m và h. D. m, v0 và h.

 

doc9 trang | Chia sẻ: lephuong6688 | Lượt xem: 1171 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề khảo sát chất lượng lần III - Môn vật lý 10 mã đề: 100. Thời gian 90 phút, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
®Ò kh¶o s¸t chÊt l­îng lÇn iii - m«n vËt lý 10 M· ®Ò: 100. Thêi gian 90 phót. 1 Một vật rắn có trục quay cố định. Vật sẽ chuyển động như thế nào nếu lực F tác dụng lên vật rắn có giá đi qua trục quay? A. đứng yên. B. vừa quay, vừa tịnh tiến. C. tịnh tiến. D. quay. 2 Một vật có khối lượng m được ném ngang từ độ cao h với vận tốc ban đầu v0. Tầm bay xa của nó phụ thuộc vào A. m và v0. B. v0 và h. C. m và h. D. m, v0 và h. 3 Điều kiện nào sau đây đúng khi nói về cân bằng của vật rắn dưới tác dụng của 2 lực : A. 2 lực tác dụng phải song song, ngược chiều B. 2 lực tác dụng phải trực đối. C. 2 lực tác dụng phải bằng nhau, ngược chiều D. 2 lực tác dụng phải bằng nhau 4 Gọi P và Pbk là trọng lượng và trọng lượng biểu kiến của một vật. Hiện tượng tăng trọng lượng ứng với trường hợp : A. Pbk = P. B. Pbk P. D. Pbk P. 5 Trong hệ SI, đơn vị của mômen lực là: A. N/m. B. N.m2. C. N.m. D. J/s. 6 Hệ quy chiếu phi quán tính là hệ quy chiếu gắn trên vật A. chuyển động. B. chuyển động thẳng đều. C. chuyển động có gia tốc. D. đứng yên. 7 Điểm đặt hợp lực của hai lực song song cùng chiều tác dụng lên một vật rắn có F1=30N, F2=60N và giá của hai lực cách nhau 45cm là: A. Cách giá F1 25cm. B. Cách giá F1 15cm. C. Cách giá F2 10cm. D. Cách giá F1 30cm 8 Lò xo có độ cứng k1 khi treo vật 6kg thì dãn 12cm. Lò xo có độ cứng k2 khi treo vật 2kg thì dãn 4cm. Các độ cứng k1 và k2 thoả mãn hệ thức : A. k1 = k2. B. k1 = 2k2. C. k1 = . D. k1 =k2. 9 Hệ thức nào sau đây đúng với trường hợp tổng hợp 2 lực song song, cùng chiều: A. F1d2 = F2d1; F = F1+F2 B. F1d1 = F2d2; F = F1+F2 C. F1d1 = F2d2; F = F1-F2 D. F1d2 = F2d1; F = F1-F2 10 Gọi R là bán kính trái đất. Gia tốc rơi tự do của vật tại mặt đất là g. Biết gia tốc rơi tự do ở độ cao h là gh = 0,5g. Giá trị của h A. h = ()R. B. h = . C. h = ()R. D. h = 2R. 11 Chọn câu đúng. Mômen quán tính của một vật không phụ thuộc vào yếu tố nào? A. sự phân bố khối lượng của vật. B. khối lượng của vật. C. tốc độ quay của vật. D. hình dạng và kích thước của vật. 12 Lực hấp dẫn giữa hai vật phụ thuộc vào A. thể tích các vật. B. khối lượng và khoảng cách giữa các vật. C. môi trường giữa các vật. D. khối lượng riêng của các vật. 13 Hai lực có giá đồng quy có độ lớn lần lượt là 5N và 13N. Hợp lực của hai lực có giá trị nào dưới đây? A. 13,5N. B. 7,5N. C. 20N. D. 5N. 14 Lực tác dụng và phản lực luôn A. khác nhau về bản chất. B. xuất hiện và mất đi đồng thời. C. cùng hường với nhau. D. cân bằng nhau. 15 Ngẫu lực là hệ hai lực có đặc điểm nào dưới đây? A. có giá song song, ngược chiều và có độ lớn bằng nhau. B. như hai lực cân bằng hoặc hai lực trực đối. C. có giá song song, cùng chiều và có độ lớn bằng nhau. D. hợp lực của ngẫu lực luôn bằng 0. 16 Một lò xo có chiều dài tự nhiên 20cm. Khi bị kéo, lò xo dài 24cm và lực đàn hồi của nó bằng 5N. Hỏi khi lực đàn hồi bằng 10N, thì chiều dài của nó : A. 28cm. B. 48cm. C. 40cm. D. 22cm. 17 Chọn câu đúng. Cánh tay đòn của một lực F đến trục quay O là: A. khoảng cách từ trục quay đến ngọn của vectơ lực. B. khoảng cách từ điểm đặt của lực đến trục quay. C. khoảng cách từ trục quay đến đường thẳng mang vectơ lực F. D. khoảng cách từ truc quay đến một điểm trên vectơ lực. 18 Một vật có khối lượng 1 kg, ở trên mặt đất có trọng lượng 10N. Khi chuyển động tới một điểm cách tâm trái đất 3R(R là bán kính trái đất) thì nó có trọng lượng : A. 0,25N. B. 2,5N. C. 6,25N. D. 0,625N. 19 Chọn câu phát biểu đúng: Cân bằng bền là loại cân bằng mà vật có vị trí trọng tâm A. thấp nhất so với các vị trí lân cận. C. cao nhất so với các vị trí lân cận. B. cao bằng với các vị trí lân cận. D. bất kì so với các vị trí lân cận. 20 Khi một con ngựa kéo xe, lực tác dụng vào con ngựa làm nó chuyển động về phía trước là A. lực mà ngựa tác dụng vào xe. B. lực mà xe tác dụng vào ngựa. C. lực mà ngựa tác dụng vào mặt đất. D. lực mà mặt đất tác dụng vào ngựa. 21 Ba lực đồng quy tác dụng lên vật rắn cân bằng có độ lớn lần lượt là 12N, 16N và 20N. Nếu lực 16N không tác dụng vào vật nữa thì hợp lực tác dụng lên vật là: A. 16N. B. 20N. C. 15N. D. 12N. 22 Một quả bóng có khối lượng 500g đang nằm trên mặt đất thì bị đá bằng một lực 250N.Nếu thời gian quả bóng tiếp xúc với bàn chân là 0,020 s , thì bóng sẽ bay đi với tốc độ : A. 0,01 m/s. B. 2,5 m/s. C. 0,1 m/s. D. 10 m/s. 23 Khi một lực tác dụng vào vật rắn, yếu tố nào sau đây của lực có thể thay đổi mà không ảnh hưởng đến tác dụng của lực: A. độ lớn B. chiều C. điểm đặt D. phương 24 Một hợp lực 1,0 N tác dụng vào một vật có khối lượng 2,0kg lúc đầu đứng yên,trong khoảng thời gian 2,0s. Quãng đường mà vật đi được trong khoảng thời gian đó là: A. 0,5 m. B. 2,0 m. C. 1,0m. D. 4,0m. 25 Một quả cầu đồng chất có khối lượng 4kg được treo vào tường nhờ một sợi dây hợp với tường một góc =300. Bỏ qua ma sát ở chỗ tiếp xúc của quả cầu với tường. Lấy g=9,8m/s2. Lực của quả cầu tác dụng lên tường có độ lớn gần bằng là : A. 23N. B. 22,6N. C. 20N. D. 19,6N. 26 Vật đứng yên trên mặt phẳng nghiêng góc so với mặt phẳng ngang thì lực ma sát bằng A. m.mg. B. mgsin. C. 0. D. m mgcos. 27 Hai lực của ngẫu lực có độ lớn F = 20N, cánh tay đòn của ngẫu lực(khảng cách giữa hai giá của ngẫu lực) là d = 30 cm. Thì momen của ngẫu lực là: A. M = 0,6(Nm). B. M = 600(Nm). C. M = 6(Nm). D. M = 60(Nm). 28 Một vật treo dưới lực kế vào trần 1 thang máy. Khi thang máy đi xuống nhanh dần đều thì số chỉ của lực kế A. lớn hơn trọng lượng của vật. B. nhỏ hơn trọng lượng của vật. C. bằng trọng lượng của vật. D. bằng không. 29 Người ta khoét một lỗ tròn bán kính R/2 trong một đĩa tròn đồng chất bán kính R. Trọng tâm của phần còn lại cách tâm đĩa tròn lớn: A. R/2 B. R/4 C. R/3 D. R/6 30 Gia tốc của vật trượt trên mặt phẳng nghiêng không phụ thuộc vào yếu tố nào sau đây? A. gia tốc rơi tự do. B. góc nghiêng . C. khối lượng m. D. hệ số ma sát trượt m. 31 Một chiếc thuyền buồm chạy ngược dòng sông, sau 1h đi được 10km. Một khúc gỗ trôi theo dòng sông, sau 1 phút trôi được m. Vận tốc của thuyền buồm so với nước bằng: A. 12 km/h. B. 10 km/h. C. 8 km/h. D. – 12 km/h. 32 Một ôtô có vận tốc 30 (m/s), vượt qua một đoàn tàu đang chuyển động cùng chiều với vận tốc 10 (m/s). Thời gian vượt qua là 20 (s). Chiều dài đoàn tàu là : A. 320 (m). B. 520 (m). C. 400 (m). D. 120 (m). 33 Phương trình chuyển động của một chất điểm có dạng x = 20 - 3t (x đo bằng mét, t đo bằng giây). Quãng đường vật chuyển động được sau 5 giây là: A. 10 m. B. 12 m. C. 5 m. D. 15 m. 34 Hai xe máy chuyển động ngược chiều, có phương trình chuyển động lần lượt là: x1 = 20t và x2 = 70 - 20t; trong đó x đo bằng km, t đo bằng h. Vị trí 2 xe gặp nhau cách gốc tọa độ là: A. 70km. B. 17,5km. C. 350m. D. 35km. 35 Chuyển động của vật nào dưới đây là chuyển động tròn đều? A. Chuyển động của 1 con lắc đồng hồ. B. Chuyển động của 1 mắt xích xe đạp. C. Chuyển động của cái đầu van xe đạp đối với người ngồi trên xe, xe chạy đều. D. Chuyển động của cái đầu van xe đạp đối với người đứng bên đường, xe chạy đều. 36 Một ca nô chạy từ bến A (thượng lưu) tới bến B (hạ lưu) hết 2 gời và phải mất 3 giờ khi chạy ngược lại từ bến B về đến bến A. Cho rằng vận tốc của ca nô đối với nước lúc không chảy là 40 km/h.Tính khoảng cách giữa hai bến A và B. A. 96km. B. 64km. C. 27km. D. 48km. 37 Câu nào đúng? A. Tốc độ dài của chuyển động tròn đều phụ thuộc vào bán kính quĩ đạo. B. Tốc độ góc của chuyển động tròn đều phụ thuộc vào bán kính quĩ đạo. C. Với v và w cho trước, gia tốc hướng tâm phụ thuộc vào bán kính quĩ đạo. D. Tốc độ dài, tốc độ góc và gia tốc hướng tâm không phụ thuộc bán kính quĩ đạo. 38 Một vật chuyển động thẳng nhanh dần đều với vận tốc ban đầu bằng 0, trong giây thứ hai vật đi được quãng đường dài 1,5m. Tính quãng đường vật đi dược trong giây thứ 100: A. 199m. B. 250m. C. 99,5m. D. 200m. 39 Chuyển động của vật nào dưới đây sẽ được coi là rơi tự do nếu được thả rơi? A. Một cái lá cây rụng. B. Một sợi chỉ. C. Một chiếc khăn tay. D. Một mẩu phấn. 40 Một xe ô tô đua bắt đầu khởi hành và sau 2 giây đạt được vận tốc 360 km/h. Quãng đường xe đi được trong thời gian ấy là A. 100 m. B. 180 m. C. 50 m. D. 200 m. 41 Coù moät chaát ñieåm khoái löôïng 4 kg, ñang chuyeån ñoäng vôùi vaän toác 18 km/h thì chòu taùc duïng cuûa löïc F neân chuyeån ñoäng chaäm daàn ñeàu theâm moät ñoaïn s = 10 m thì döøng laïi. Đoä lôùn löïc F: A. 2 N B. 8 N C. 7,2 N D. 2,5 N 42 Một vật chuyển động thẳng chậm dần đều và ngược chiều dương của trục Ox với vận tốc v0 = 20 m/s, quãng đường vật đi được là 100m. Gia tốc của chuyển động là: A. a = - 2 m/s2. B. a = - 4 m/s2. C. a = 2 m/s2. D. a = 4 m/s2. 43 Moät oâtoâ taûi khoái löôïng 8 taán Chuyeån ñoäng ñeàu qua caàu vôùi toác ñoä 20 m/s. Caàu coù daïng moät cung troøn baùn kính 200 m. Laáy g = 10m/s2. aùp löïc cuûa oâtoâ leân caàu: A. 64 N B. 96 N C. 80 N D. 160 N 44 Một vật chuyển động theo phuơng trình x = 4t2 + 10t (x đo bằng cm, t đo bằng s). Vận tốc trung bình của vật trong khoảng thời gian từ t1= 2s đến t2 = 5s là: A. 48cm/s. B. 24cm/s. C. 38 cm/s. D. 62cm/s. 45 Mét vËt tr­ît tõ mÆt ph¼ng nghiªng, cao 10m, gãc nghiªng a=450 vµ g=10m/s2. hÖ sè ma s¸t lµ 0,1 Gia tèc cña vËt nhËn gi¸ trÞ nµo sau ®©y: A. a » 2,5m/s2 B. a » 5m/s2 C. a » 6,4m/s2 D. Mét gi¸ trÞ kh¸c 46 Một vật đựơc ném lên thẳng đứng từ mặt đất với vận tốc đầu v0 = 20m/s. Lấy g = 10m/s2. Độ cao lớn nhất vật lên đựơc là A. 15m. B. 10m. C. 5m. D. 20m. 47 Một lò xo có chiều dài tự nhiên 20cm. Khi bị kéo, lò xo dài 24cm và lực đàn hồi của nó bằng 5N. Hỏi khi lực đàn hồi bằng 10N, thì chiều dài của nó bằng: A. 28cm. B. 48cm. C. 40cm. D. 22cm. 48 Hai vật được thả rơi tự do đồng thời từ hai độ cao khác nhau h1 và h2 . Khoảng thời gian rơi của vật thứ nhất lớn gấp ba lần khoảng thời gian rơi của vật thứ hai. Bỏ qua lực cản của không khí. Tỉ số các độ cao là bao nhiêu? A. . B. C. . D. 49 Lực F truyền cho vật khối lương m1 gia tốc a1, truyền cho vật khối lượng m2 gia tốc a2. Lực F sẽ truyền cho vật khối lượng m = m1 + m2 một gia tốc là : A. a = a1 + a2 B. . C. . D. . 50 Một hành khách ngồi trong toa tàu H, nhìn qua cửa sổ thấy toa tàu N bên cạnh và gạch lát sân ga chuyển động như nhau, hỏi toa tàu nào chạy? A. Tàu H đứng yên, tàu N chạy. B. Tàu H chạy, tàu N đứng yên. C. Cả 2 tàu đều chạy. D. Cả 2 tàu đều đứng yên. ®Ò kh¶o s¸t chÊt l­îng lÇn iii - m«n vËt lý 10 M· ®Ò: 102. Thêi gian 90 phót. 1 Câu nào đúng? A. Tốc độ dài của chuyển động tròn đều phụ thuộc vào bán kính quĩ đạo. B. Tốc độ góc của chuyển động tròn đều phụ thuộc vào bán kính quĩ đạo. C. Với v và w cho trước, gia tốc hướng tâm phụ thuộc vào bán kính quĩ đạo. D. Tốc độ dài, tốc độ góc và gia tốc hướng tâm không phụ thuộc bán kính quĩ đạo. 2 Điều kiện nào sau đây đúng khi nói về cân bằng của vật rắn dưới tác dụng của 2 lực : A. 2 lực tác dụng phải song song, ngược chiều B. 2 lực tác dụng phải trực đối. C. 2 lực tác dụng phải bằng nhau, ngược chiều D. 2 lực tác dụng phải bằng nhau 3 Phương trình chuyển động của một chất điểm có dạng x = 20 - 3t (x đo bằng mét, t đo bằng giây). Quãng đường vật chuyển động được sau 5 giây là: A. 10 m. B. 12 m. C. 5 m. D. 15 m. 4 Điểm đặt hợp lực của hai lực song song cùng chiều tác dụng lên một vật rắn có F1=30N, F2=60N và giá của hai lực cách nhau 45cm là: A. Cách giá F1 25cm. B. Cách giá F1 15cm. C. Cách giá F2 10cm. D. Cách giá F1 30cm 5 Một hành khách ngồi trong toa tàu H, nhìn qua cửa sổ thấy toa tàu N bên cạnh và gạch lát sân ga chuyển động như nhau, hỏi toa tàu nào chạy? A. Tàu H đứng yên, tàu N chạy. B. Tàu H chạy, tàu N đứng yên. C. Cả 2 tàu đều chạy. D. Cả 2 tàu đều đứng yên. 6 Chọn câu đúng. Mômen quán tính của một vật không phụ thuộc vào yếu tố nào? A. sự phân bố khối lượng của vật. B. khối lượng của vật. C. tốc độ quay của vật. D. hình dạng và kích thước của vật. 7 Một vật đựơc ném lên thẳng đứng từ mặt đất với vận tốc đầu v0 = 20m/s. Lấy g = 10m/s2. Độ cao lớn nhất vật lên đựơc là A. 15m. B. 10m. C. 5m. D. 20m. 8 Ngẫu lực là hệ hai lực có đặc điểm nào dưới đây? A. có giá song song, ngược chiều và có độ lớn bằng nhau. B. như hai lực cân bằng hoặc hai lực trực đối. C. có giá song song, cùng chiều và có độ lớn bằng nhau. D. hợp lực của ngẫu lực luôn bằng 0. 9 Một vật chuyển động thẳng chậm dần đều và ngược chiều dương của trục Ox với vận tốc v0 = 20 m/s, quãng đường vật đi được là 100m. Gia tốc của chuyển động là: A. a = - 2 m/s2. B. a = - 4 m/s2. C. a = 2 m/s2. D. a = 4 m/s2. 10 Chọn câu phát biểu đúng: Cân bằng bền là loại cân bằng mà vật có vị trí trọng tâm A. thấp nhất so với các vị trí lân cận. C. cao nhất so với các vị trí lân cận. B. cao bằng với các vị trí lân cận. D. bất kì so với các vị trí lân cận. 11 Một vật chuyển động thẳng nhanh dần đều với vận tốc ban đầu bằng 0, trong giây thứ hai vật đi được quãng đường dài 1,5m. Tính quãng đường vật đi dược trong giây thứ 100: A. 199m. B. 250m. C. 99,5m. D. 200m. 12 Khi một lực tác dụng vào vật rắn, yếu tố nào sau đây của lực có thể thay đổi mà không ảnh hưởng đến tác dụng của lực: A. độ lớn B. chiều C. điểm đặt D. phương 13 Hai xe máy chuyển động ngược chiều, có phương trình chuyển động lần lượt là: x1 = 20t và x2 = 70 - 20t; trong đó x đo bằng km, t đo bằng h. Vị trí 2 xe gặp nhau cách gốc tọa độ là: A. 70km. B. 17,5km. C. 350m. D. 35km. 14 Hai lực của ngẫu lực có độ lớn F = 20N, cánh tay đòn của ngẫu lực(khảng cách giữa hai giá của ngẫu lực) là d = 30 cm. Thì momen của ngẫu lực là: A. M = 0,6(Nm). B. M = 600(Nm). C. M = 6(Nm). D. M = 60(Nm). 15 Gia tốc của vật trượt trên mặt phẳng nghiêng không phụ thuộc vào yếu tố nào sau đây? A. gia tốc rơi tự do. B. góc nghiêng . C. khối lượng m. D. hệ số ma sát trượt m. 16 Coù moät chaát ñieåm khoái löôïng 4 kg, ñang chuyeån ñoäng vôùi vaän toác 18 km/h thì chòu taùc duïng cuûa löïc F neân chuyeån ñoäng chaäm daàn ñeàu theâm moät ñoaïn s = 10 m thì döøng laïi. Đoä lôùn löïc F: A. 2 N B. 8 N C. 7,2 N D. 2,5 N 17 Vật đứng yên trên mặt phẳng nghiêng góc so với mặt phẳng ngang thì lực ma sát bằng A. m.mg. B. mgsin. C. 0. D. m mgcos. 18 Mét vËt tr­ît tõ mÆt ph¼ng nghiªng, cao 10m, gãc nghiªng a=450 vµ g=10m/s2. hÖ sè ma s¸t lµ 0,1 Gia tèc cña vËt nhËn gi¸ trÞ nµo sau ®©y: A. a » 2,5m/s2 B. a » 5m/s2 C. a » 6,4m/s2 D. Mét gi¸ trÞ kh¸c 19 Một quả bóng có khối lượng 500g đang nằm trên mặt đất thì bị đá bằng một lực 250N.Nếu thời gian quả bóng tiếp xúc với bàn chân là 0,020 s , thì bóng sẽ bay đi với tốc độ : A. 0,01 m/s. B. 2,5 m/s. C. 0,1 m/s. D. 10 m/s. 20 Lực F truyền cho vật khối lương m1 gia tốc a1, truyền cho vật khối lượng m2 gia tốc a2. Lực F sẽ truyền cho vật khối lượng m = m1 + m2 một gia tốc là : A. a = a1 + a2 B. . C. . D. . 21 Một vật có khối lượng 1 kg, ở trên mặt đất có trọng lượng 10N. Khi chuyển động tới một điểm cách tâm trái đất 3R(R là bán kính trái đất) thì nó có trọng lượng : A. 0,25N. B. 2,5N. C. 6,25N. D. 0,625N. 21 Gọi P và Pbk là trọng lượng và trọng lượng biểu kiến của một vật. Hiện tượng tăng trọng lượng ứng với trường hợp : A. Pbk = P. B. Pbk P. D. Pbk P. 23 Lực tác dụng và phản lực luôn A. khác nhau về bản chất. B. xuất hiện và mất đi đồng thời. C. cùng hường với nhau. D. cân bằng nhau. 24 Lò xo có độ cứng k1 khi treo vật 6kg thì dãn 12cm. Lò xo có độ cứng k2 khi treo vật 2kg thì dãn 4cm. Các độ cứng k1 và k2 thoả mãn hệ thức : A. k1 = k2. B. k1 = 2k2. C. k1 = . D. k1 =k2. 25 Một vật rắn có trục quay cố định. Vật sẽ chuyển động như thế nào nếu lực F tác dụng lên vật rắn có giá đi qua trục quay? A. đứng yên. B. vừa quay, vừa tịnh tiến. C. tịnh tiến. D. quay. 26 Lực hấp dẫn giữa hai vật phụ thuộc vào A. thể tích các vật. B. khối lượng và khoảng cách giữa các vật. C. môi trường giữa các vật. D. khối lượng riêng của các vật. 27 Hệ quy chiếu phi quán tính là hệ quy chiếu gắn trên vật A. chuyển động. B. chuyển động thẳng đều. C. chuyển động có gia tốc. D. đứng yên. 28 Một lò xo có chiều dài tự nhiên 20cm. Khi bị kéo, lò xo dài 24cm và lực đàn hồi của nó bằng 5N. Hỏi khi lực đàn hồi bằng 10N, thì chiều dài của nó : A. 28cm. B. 48cm. C. 40cm. D. 22cm. 29 Một vật có khối lượng m được ném ngang từ độ cao h với vận tốc ban đầu v0. Tầm bay xa của nó phụ thuộc vào A. m và v0. B. v0 và h. C. m và h. D. m, v0 và h. 30 Khi một con ngựa kéo xe, lực tác dụng vào con ngựa làm nó chuyển động về phía trước là A. lực mà ngựa tác dụng vào xe. B. lực mà xe tác dụng vào ngựa. C. lực mà ngựa tác dụng vào mặt đất. D. lực mà mặt đất tác dụng vào ngựa. 31 Một lò xo có chiều dài tự nhiên 20cm. Khi bị kéo, lò xo dài 24cm và lực đàn hồi của nó bằng 5N. Hỏi khi lực đàn hồi bằng 10N, thì chiều dài của nó bằng: A. 28cm. B. 48cm. C. 40cm. D. 22cm. 32 Một hợp lực 1,0 N tác dụng vào một vật có khối lượng 2,0kg lúc đầu đứng yên,trong khoảng thời gian 2,0s. Quãng đường mà vật đi được trong khoảng thời gian đó là: A. 0,5 m. B. 2,0 m. C. 1,0m. D. 4,0m. 33 Moät oâtoâ taûi khoái löôïng 8 taán Chuyeån ñoäng ñeàu qua caàu vôùi toác ñoä 20 m/s. Caàu coù daïng moät cung troøn baùn kính 200 m. Laáy g = 10m/s2. aùp löïc cuûa oâtoâ leân caàu: A. 64 N B. 96 N C. 80 N D. 160 N 34 Một vật treo dưới lực kế vào trần 1 thang máy. Khi thang máy đi xuống nhanh dần đều thì số chỉ của lực kế A. lớn hơn trọng lượng của vật. B. nhỏ hơn trọng lượng của vật. C. bằng trọng lượng của vật. D. bằng không. 35 Người ta khoét một lỗ tròn bán kính R/2 trong một đĩa tròn đồng chất bán kính R. Trọng tâm của phần còn lại cách tâm đĩa tròn lớn: A. R/2 B. R/4 C. R/3 D. R/6 36 Một ôtô có vận tốc 30 (m/s), vượt qua một đoàn tàu đang chuyển động cùng chiều với vận tốc 10 (m/s). Thời gian vượt qua là 20 (s). Chiều dài đoàn tàu là : A. 320 (m). B. 520 (m). C. 400 (m). D. 120 (m). 37 Một quả cầu đồng chất có khối lượng 4kg được treo vào tường nhờ một sợi dây hợp với tường một góc =300. Bỏ qua ma sát ở chỗ tiếp xúc của quả cầu với tường. Lấy g=9,8m/s2. Lực của quả cầu tác dụng lên tường có độ lớn gần bằng là : A. 23N. B. 22,6N. C. 20N. D. 19,6N. 38 Một ca nô chạy từ bến A (thượng lưu) tới bến B (hạ lưu) hết 2 gời và phải mất 3 giờ khi chạy ngược lại từ bến B về đến bến A. Cho rằng vận tốc của ca nô đối với nước lúc không chảy là 40 km/h.Tính khoảng cách giữa hai bến A và B. A. 96km. B. 64km. C. 27km. D. 48km. 39 Ba lực đồng quy tác dụng lên vật rắn cân bằng có độ lớn lần lượt là 12N, 16N và 20N. Nếu lực 16N không tác dụng vào vật nữa thì hợp lực tác dụng lên vật là: A. 16N. B. 20N. C. 15N. D. 12N. 40 Một xe ô tô đua bắt đầu khởi hành và sau 2 giây đạt được vận tốc 360 km/h. Quãng đường xe đi được trong thời gian ấy là A. 100 m. B. 180 m. C. 50 m. D. 200 m. 41 Chọn câu đúng. Cánh tay đòn của một lực F đến trục quay O là: A. khoảng cách từ trục quay đến ngọn của vectơ lực. B. khoảng cách từ điểm đặt của lực đến trục quay. C. khoảng cách từ trục quay đến đường thẳng mang vectơ lực F. D. khoảng cách từ truc quay đến một điểm trên vectơ lực. 42 Một vật chuyển động theo phuơng trình x = 4t2 + 10t (x đo bằng cm, t đo bằng s). Vận tốc trung bình của vật trong khoảng thời gian từ t1= 2s đến t2 = 5s là: A. 48cm/s. B. 24cm/s. C. 38 cm/s. D. 62cm/s. 43 Hai lực có giá đồng quy có độ lớn lần lượt là 5N và 13N. Hợp lực của hai lực có giá trị nào dưới đây? A. 13,5N. B. 7,5N. C. 20N. D. 5N. 44 Hai vật được thả rơi tự do đồng thời từ hai độ cao khác nhau h1 và h2 . Khoảng thời gian rơi của vật thứ nhất lớn gấp ba lần khoảng thời gian rơi của vật thứ hai. Bỏ qua lực cản của không khí. Tỉ số các độ cao là bao nhiêu? A. . B. C. . D. 45 Hệ thức nào sau đây đúng với trường hợp tổng hợp 2 lực song song, cùng chiều: A. F1d2 = F2d1; F = F1+F2 B. F1d1 = F2d2; F = F1+F2 C. F1d1 = F2d2; F = F1-F2 D. F1d2 = F2d1; F = F1-F2 46 Một chiếc thuyền buồm chạy ngược dòng sông, sau 1h đi được 10km. Một khúc gỗ trôi theo dòng sông, sau 1 phút trôi được m. Vận tốc của thuyền buồm so với nước bằng: A. 12 km/h. B. 10 km/h. C. 8 km/h. D. – 12 km/h. 47 Trong hệ SI, đơn vị của mômen lực là: A. N/m. B. N.m2. C. N.m. D. J/s. 48 Chuyển động của vật nào dưới đây là chuyển động tròn đều? A. Chuyển động của 1 con lắc đồng hồ. B. Chuyển động của 1 mắt xích xe đạp. C. Chuyển động của cái đầu van xe đạp đối với người ngồi trên xe, xe chạy đều. D. Chuyển động của cái đầu van xe đạp đối với người đứng bên đường, xe chạy đều. 49 Gọi R là bán kính trái đất. Gia tốc rơi tự do của vật tại mặt đất là g. Biết gia tốc rơi tự do ở độ cao h là gh = 0,5g. Giá trị của h A. h = ()R. B. h = . C. h = ()R. D. h = 2R. 50 Chuyển động của vật nào dưới đây sẽ được coi là rơi tự do nếu được thả rơi? A. Một cái lá cây rụng. B. Một sợi chỉ. C. Một chiếc khăn tay. D. Một mẩu phấn. ®Ò kh¶o s¸t chÊt l­îng lÇn iii - m«n vËt lý 10 M· ®Ò: 110. Thêi gian 90 phót. 1 Vật đứng yên trên mặt phẳng nghiêng góc so với mặt phẳng ngang thì lực ma sát bằng A. m.mg. B. mgsin. C. 0. D. m mgcos. 2 Điều kiện nào sau đây đúng khi nói về cân bằng của vật rắn dưới tác dụng của 2 lực : A. 2 lực tác dụng phải song song, ngược chiều B. 2 lực tác dụng phải trực đối. C. 2 lực tác dụng phải bằng nhau, ngược chiều D. 2 lực tác dụng phải bằng nhau 3 Phương trình chuyển động của một chất điểm có dạng x = 20 - 3t (x đo bằng mét, t đo bằng giây). Quãng đường vật chuyển động được sau 5 giây là: A. 10 m. B. 12 m. C. 5 m. D. 15 m. 4 Điểm đặt hợp lực của hai lực song song cùng chiều tác dụng lên một vật rắn có F1=30N, F2=60N và giá của hai lực cách nhau 45cm là: A. Cách giá F1 25cm. B. Cách giá F1 15cm. C. Cách giá F2 10cm. D. Cách giá F1 30cm 5 Một hành khách ngồi trong toa tàu H, nhìn qua cửa sổ thấy toa tàu N bên cạnh và gạch lát sân ga chuyển động như nhau, hỏi toa tàu nào chạy? A. Tàu H đứng yên, tàu N chạy. B. Tàu H chạy, tàu N đứng yên. C. Cả 2 tàu đều chạy. D. Cả 2 tàu đều đứng yên. 6 Chọn câu đúng. Mômen quán tính của một vật không phụ thuộc vào yếu tố nào? A. sự phân bố khối lượng của vật. B. khối lượng của vật. C. tốc độ quay của vật. D. hình dạng và kích thước của vật. 7 Một vật đựơc ném lên thẳng đứng từ mặt đất với vận tốc đầu v0 = 20m/s. Lấy g = 10m/s2. Độ cao lớn nhất vật lên đựơc là A. 15m. B. 10m. C. 5m. D. 20m. 8 Ngẫu lực là hệ hai lực có đặc điểm nào dưới đây? A. có giá song song, ngược chiều và có độ lớn bằng nhau. B. như hai lực cân bằng hoặc hai lực trực đối. C. có giá song song, cùng chiều và có độ lớn bằng nhau. D. hợp lực của ngẫu lực luôn bằng 0. 9 Một vật chuyển động thẳng chậm dần đều và ngược chiều dương của trục Ox với vận tốc v0 = 20 m/s, quãng đường vật đi được là 100m. Gia tốc của chuyển động là: A. a = - 2 m/s2. B. a = - 4 m/s2. C. a = 2 m/s2. D. a = 4 m/s2. 10 Chọn câu phát biểu đúng: Cân bằng bền là loại cân bằng mà vật có vị trí trọng tâm A. thấp nhất so với các vị trí lân cận. C. cao nhất so với các vị trí lân cận. B. cao bằng với các vị trí lân cận. D. bất kì so với các vị trí lân cận. 11 Một vật chuyển động thẳng nhanh dần đều với vận tốc ban đầu bằng 0, trong giây thứ hai vật đi được quãng đường dài 1,5m. Tính quãng đường vật đi dược trong giây thứ 100: A. 199m. B. 250m. C. 99,5m. D. 200m. 12 Khi một lực tác dụng vào vật rắn, yếu tố nào sau đây của lực có thể thay đổi mà không ảnh hưởng đến tác dụng của lực: A. độ lớn B. chiều C. điểm đặt D. phương 13 Hai xe máy chuyển động ngược chiều, có phương trình chuyển động lần lượt là: x1 = 20t và x2 = 70 - 20t; trong đó x đo bằng km, t đo bằng h. Vị trí 2 xe gặp nhau cách gốc tọa độ là: A. 70km. B. 17,5km. C. 350m. D. 35km. 14 Hai lực của ngẫu lực có độ lớn F = 20N, cánh tay đòn của ngẫu lực(khảng cách giữa hai giá của ngẫu lực) là d = 30 cm. Thì momen của ngẫu lực là: A. M = 0,6(Nm). B. M = 600(Nm). C. M = 6(Nm). D. M = 60(Nm). 15 Gia tốc của vật trượt trên mặt phẳng nghiêng không phụ thuộc vào yếu tố nào sau đây? A. gia tốc rơi tự do. B. góc nghiêng . C. khối lượng m. D. hệ số ma sát trượt m. 16 Coù moät chaát ñieåm khoái löôïng 4 kg, ñang chuyeån ñoäng vôùi vaän toác 18 km/h thì chòu taùc duïng cuûa löïc F neân chuyeån ñoäng chaäm daàn ñeàu theâm moät ñoaïn s = 10 m thì döøng laïi. Đoä lôùn löïc F: A. 2 N B. 8 N C. 7,2 N D. 2,5 N 17 Câu nào đúng? A. Tốc độ dài của chuyển động tròn đều phụ thuộc vào bán kính quĩ đạo. B. Tốc độ góc của chuyển động tròn đều phụ thuộc vào bán kính quĩ đạo. C. Với v và w cho trước, gia tốc hướng tâm phụ thuộc vào bán kính quĩ đạo. D. Tốc độ dài, tốc độ góc và gia tốc hướng tâm không phụ thuộc bán kính quĩ đạo. 18 Mét vËt tr­ît tõ mÆt ph¼ng nghiªng, cao 10m, gãc nghiªng a=450 vµ g=10m/s2. hÖ sè ma s¸t lµ 0,1 Gia tèc cña vËt nhËn gi¸ trÞ nµo sau ®©y: A. a » 2,5m/s2 B. a » 5m/s2 C. a » 6,4m/s2 D. Mét gi¸ trÞ kh¸c 19 Một quả bóng có khối lượng 500g đang nằm trên mặt đất thì bị đá bằng một lực 250N.Nếu thời gian quả bóng tiếp xúc với bàn chân là 0,020 s , thì bóng sẽ bay đi với tốc độ : A. 0,01 m/s. B. 2,5 m/s. C. 0,1 m/s. D. 10 m/s. 20 Lực F

File đính kèm:

  • docDe khao sat ly10.doc