Đề khảo sát chất lượng ôn thi THPT Quốc gia lần 3 môn Toán Lớp 12 - Mã đề: 678 - Năm học 2018-2019 - Trường THPT Chuyên Vĩnh Phúc (Có đáp án)
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề khảo sát chất lượng ôn thi THPT Quốc gia lần 3 môn Toán Lớp 12 - Mã đề: 678 - Năm học 2018-2019 - Trường THPT Chuyên Vĩnh Phúc (Có đáp án), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO VĨNH PHÚC ĐỀ KSCL CÁC MÔN THI THPT QUỐC GIA - LẦN 3
TRƯỜNG THPT CHUYÊN VĨNH PHÚC NĂM HỌC 2018-2019
(Đề thi có 6 trang) MÔN TOÁN 12
Thời gian làm bài: 90 phút;
(Không kể thời gian giao đề)
Mã đề thi 678
Họ, tên thí sinh:..........................................................................
Số báo danh:...............................................................................
Câu 1: Cho hàm số y= fx( ) có bảng biến thiên như sau:
x −∞ 2 4 +∞
′
y + 0 − 0 +
3 +∞
y
−∞ −2
Hàm số đạt cực đại tại điểm nào trong các điểm sau đây?
A. x = 3. B. x = 2. C. x = −2. D. x = 4.
21x+
1
Câu 2: Tập nghiệm của bất phương trình >1 (với a là tham số, a ≠ 0 ) là
1+ a2
1 1
A. −∞; − . B. (0; +∞). C. (−∞;0). D. −; +∞ .
2 2
Câu 3: Cho hình chóp S. ABCD có đáy là hình thang vuông tại A và B . Biết SA⊥ ( ABCD) ,
AB= BC = a , AD= 2 a , SA= a 2 . Gọi E là trung điểm của AD . Tính bán kính mặt cầu đi qua
các điểm S , A , B , C , E .
a 6 a 3 a 30
A. . B. . C. . D. a .
3 2 6
1
Câu 4: Tìm nguyên hàm của hàm số yx=−+2 3 x .
x
xx323 xx323
A. −−ln xC +. B. −++ln xC.
32 32
xx3231 xx323
C. − ++C . D. −+ln xC +.
32x2 32
Câu 5: Cho cấp số cộng (un ) có u1 =11 và công sai d = 4 . Hãy tính u99 .
A. 404 . B. 402 . C. 401. D. 403.
10 6
Câu 6: Cho hàm số fx( ) liên tục trên đoạn [0;10] và ∫ fx( )d7 x= và ∫ fx( )d3 x= . Tính
0 2
2 10
P=∫∫ fx( )dd x + fx( ) x.
06
A. P = 4 . B. P = −4. C. P = 7 . D. P =10.
Câu 7: Cho hình chóp S. ABC có đáy là tam giác cân tại A , AB= AC = a , BAC =120 ° . Tam giác
SAB là tam giác đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt đáy. Tính thể tích V của khối chóp
S. ABC .
a3 a3
A. V = . B. Va= 3 . C. V = . D. Va= 2 3 .
8 2
Câu 8: Cho hàm số y= fx( ) xác định và liên tục trên R , có bảng biến thiên như sau:
Trang 1/7 - Mã đề thi 678 x −∞ −1 1 +∞
′
y + 0 − 0 +
2 +∞
y
−∞ −1
Mệnh đề nào sau đây là đúng ?
A. Hàm số đồng biến trên khoảng (−1; +∞) . B. Hàm số đồng biến trên khoảng (−∞;2 − ) .
C. Hàm số nghịch biến trên khoảng (1; +∞). D. Hàm số nghịch biến trên khoảng (−∞;1).
Câu 9: Cho hàm số y= fx( ) có đạo hàm trên và đồ thị hàm số y= fx′( ) trên như hình vẽ.
Mệnh đề nào sau đây là đúng?
y
2
1 x
−1 O
A. Hàm số y= fx( ) có 1 điểm cực tiểu và không có cực đại.
B. Hàm số y= fx( ) có 1 điểm cực đại và không có cực tiểu.
C. Hàm số y= fx( ) có 1 điểm cực đại và 2 điểm cực tiểu.
D. Hàm số y= fx( ) có 1 điểm cực đại và 1 điểm cực tiểu.
Câu 10: Hàm số yx=43 − x −+ x2019 có bao nhiêu điểm cực trị?
A. 3. B. 0 . C. 1. D. 2 .
2018
Câu 11: Có bao nhiêu số hạng trong khai triển nhị thức (23x − ) thành đa thức
A. 2018 . B. 2019 . C. 2017 . D. 2020 .
Câu 12: Một người gửi tiết kiệm số tiền 80000000 đồng với lãi suất là 6,9 %/ năm. Biết rằng tiền
lãi hàng năm được nhập vào tiền gốc, hỏi sau đúng 5 năm người đó có rút được cả gốc và lãi số tiền
gần với con số nào nhất sau đây?
A. 105 370 000 đồng. B. 107 667 000 đồng. C. 111 680 000 đồng. D. 116 570 000 đồng.
x2 −1
khix ≠ 1
Câu 13: Tìm a để hàm số fx( ) = x −1 liên tục tại điểm x0 =1.
axkhi= 1
A. a = 1. B. a = 0 . C. a = 2. D. a = −1.
Câu 14: Hàm số yx=−+−3231 x có đồ thị nào trong các đồ thị dưới đây?
Hình 1 Hình 2 Hình 3 Hình 4
A. Hình 3. B. Hình 1. C. Hình 4 . D. Hình 2 .
Trang 2/7 - Mã đề thi 678 Câu 15: Hàm số nào dưới đây nghịch biến trên tập xác định của nó?
x
π
= = = + =
A. yxlog 3 . B. yxlogπ . C. yxlog2 ( 1) . D. y .
4 3
22
Câu 16: Gọi x0 là nghiệm dương nhỏ nhất của phương trình 3sinx+ 2sin xx cos −= cos x 0 . Chọn
khẳng định đúng?
π 3π π 3π
A. x0 ∈;π . B. x0 ∈π; . C. x0 ∈0; . D. x0 ∈;2π .
2 2 2 2
Câu 17: Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m trên đoạn [−2018;2018] để hàm số
y=ln( x2 − 2 xm −+ 1) có tập xác định là .
A. 2018 . B. 1009. C. 2019 . D. 2017 .
Câu 18: Hình chóp tứ giác đều có bao nhiêu mặt phẳng đối xứng?
A. 6 . B. 4 . C. 2. D. 8 .
6 87
Câu 19: Cho ∫ 232dxx( −) xAx =( 32 −+) Bx( 32 −+) C với ABC,, ∈ R. Tính giá trị của biểu
thức 12AB+ 7 .
241 52 23 7
A. . B. . C. . D. .
252 9 252 9
Câu 20: Cho hình trụ có thiết diện đi qua trục là một hình vuông có cạnh bằng 4a . Diện tích xung
quanh của hình trụ là
A. Sa= 24π 2 . B. Sa=16π 2 . C. Sa= 8π 2 . D. Sa= 4π 2 .
Câu 21: Cho tứ diện ABCD có hai mặt ABC và ABD là các tam giác đều. Tính góc giữa hai đường
thẳng AB và CD .
A. 90° . B. 30° . C. 120° . D. 60°.
Câu 22: Tìm tất cả các giá trị của tham số m để giá trị nhỏ nhất của hàm số y=−−+ x323 xm trên
đoạn [−1;1] bằng 0.
A. m = 2 . B. m = 6. C. m = 0. D. m = 4 .
x
Câu 23: Giá trị lớn nhất của hàm số fx( ) = trên đoạn [−2;3] bằng
x + 3
1
A. . B. −2. C. 3. D. 2 .
2
Câu 24: Cho hàm số y= fx( ) xác định trên có đồ thị của hàm số y= fx′( ) như hình vẽ. Hỏi
hàm số y= fx( ) đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
y
O 1 2 x
(0;1) và (2; +∞) . (0;1) . (2; +∞) . (1; 2 ) .
A. B. C. D.
Câu 25: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho a=−+ i23 jk − . Tìm tọa độ của vectơ a .
A. (−−3; 2; 1) . B. (−−1; 2; 3) . C. (2;3;1.−−) D. (2;1;3.−−)
2
Câu 26: Tìm tập nghiệm của phương trình 31xx+2 = .
A. S ={1; − 3} . B. S = {0; 2} . C. S ={0; − 2} . D. S ={ −1; 3} .
Trang 3/7 - Mã đề thi 678 Câu 27: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho A(−1;0;0), B(0;0; 2) , C (0;− 3; 0) . Tính bán
kính mặt cầu ngoại tiếp tứ diện OABC là
14 14 14
A. . B. . C. . D. 14 .
3 4 2
Câu 28: Cho hàm số y= fx( ) xác định, liên tục trên và có bảng biến thiên như sau
−∞
x 1 3
+∞
′
+
y + 0 −
+∞
2
y
Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. Hàm số có giá trị cực tiểu bằng 3.
B. Hàm số đạt cực đại tại x =1 và đạt cực tiểu tại x = 3.
C. Hàm số có đúng một cực trị.
D. Hàm số có giá trị lớn nhất bằng 2 và giá trị nhỏ nhất bằng 1.
Câu 29: Cho khối lăng trụ ABC. A′′′ B C có thể tích bằng V . Tính thể tích khối đa diện ABCB′′ C .
V V 3V 2V
A. . B. . C. . D. .
4 2 4 3
1 1 1 1 190
Câu 30: Gọi n là số nguyên dương sao cho + + ++... = đúng với
log33x log3323 x log x log 3n xx log
mọi x dương, x ≠ 1 . Tìm giá trị của biểu thức Pn=23 + .
A. P = 32. B. P = 23. C. P = 43. D. P = 41.
Câu 31: Cho hình chóp S. ABC có các cạnh SA= BC = 3; SB= AC = 4 ; SC= AB = 25. Tính thể
tích khối chóp S. ABC .
390 390 390 390
A. . B. . C. . D. .
4 6 12 8
Câu 32: Trong không gian Oxyz , lấy điểm C trên tia Oz sao cho OC =1. Trên hai tia Ox, Oy lần
lượt lấy hai điểm AB, thay đổi sao cho OA+= OB OC . Tìm giá trị nhỏ nhất của bán kính mặt cầu
ngoại tiếp tứ diện O. ABC ?
6 6 6
A. . B. 6. C. . D. .
2 3 4
Câu 33: Cho hàm số y fx có đạo hàm liên tục trên đoạn [0;1] và thỏa mãn f (00) = . Biết
1 9 1 ππx 3 1
∫ f2 ( xx)d = và ∫ fx′( )cos d x= . Tích phân ∫ fx( )d x bằng
0 2 0 24 0
2 1 6 4
A. . B. . C. . D. .
π π π π
Câu 34: Có bao nhiêu số tự nhiên có 4 chữ số được viết từ các chữ số 1, 2 , 3, 4 , 5, 6 , 7 , 8 , 9 sao
cho số đó chia hết cho 15?
A. 132. B. 234 . C. 432 D. 243.
Câu 35: Cho hàm số y= fx( ) có đạo hàm trên và có đồ thị là đường cong trong hình vẽ dưới.
Đặt gx( ) = f f( x) . Tìm số nghiệm của phương trình gx′( ) = 0 .
Trang 4/7 - Mã đề thi 678 y
3
2
1
1 2 3 4
−2 −1 x
−1 O
−2
−3
−4
−5
−6
−7
A. 8 . B. 2 . C. 6 . D. 4 .
Câu 36: Cho hàm số y= fx( ) có đạo hàm cấp hai trên . Biết f ′(03) = , f ′(2) = − 2018 và bảng
xét dấu của fx′′( ) như sau:
Hàm số y=++ fx( 2017) 2018x đạt giá trị nhỏ nhất tại điểm x0 thuộc khoảng nào sau đây?
A. (−2017;0) . B. (0; 2) . C. (−∞; − 2017). D. (2017;+∞) .
Câu 37: Cho hình trụ có đáy là hai đường tròn tâm O và O′ , bán kính đáy bằng chiều cao và bằng
2a . Trên đường tròn đáy có tâm O lấy điểm A , trên đường tròn tâm O′ lấy điểm B . Đặt α là góc
giữa AB và đáy. Tính tan α khi thể tích khối tứ diện OO′ AB đạt giá trị lớn nhất.
1 1
A. tanα = . B. tanα = . C. tanα = 1. D. tanα = 2 .
2 2
Câu 38: Cho hình chóp S. ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại A , AB =1cm , AC = 3cm . Tam
giác SAB , SAC lần lượt vuông tại B và C . Khối cầu ngoại tiếp hình chóp S. ABC có thể tích
55π
bằng cm3 . Tính khoảng cách từ C tới (SAB)
6
3 5 3 5
A. cm . B. cm . C. cm . D. cm .
2 4 4 2
Câu 39: Tìm tập S tất cả các giá trị thực của tham số m để tồn tại duy nhất cặp số ( xy; ) thỏa mãn
+ −+2 ≥ 22+ + − +=
logxy22++2 ( 4xy 4 6 m) 1 và xy2 xy 4 10.
A. S =−−{ 5; 1;1; 5} B. S ={ −1;1}.
C. S ={ −5;5} D. S =−−−{ 7; 5; 1;1; 5; 7}.
Câu 40: Cho hình chóp S. ABC có đáy là ∆ABC vuông cân ở B, AC= a 2, SA⊥ ( ABC), SA= a.
Gọi G là trọng tâm của ∆SBC , mp (α ) đi qua AG và song song với BC chia khối chóp thành hai
phần. Gọi V là thể tích của khối đa diện không chứa đỉnh S . Tính V.
4a3 4a3 5a3 2a3
A. . B. . C. . D. .
9 27 54 9
Câu 41: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình
3mm 22
ee+=2( x +− 1 x)( 11 + x − x) có nghiệm.
1 1 1 1
A. 0; . B. 0; ln 2 . C. −∞; ln 2 . D. ln 2; +∞ .
e 2 2 2
Trang 5/7 - Mã đề thi 678 Câu 42: Cho hàm số y= fx( ) liên tục trên và có đồ thị như hình vẽ. Hỏi đồ thị hàm số
y= fx( ) có tất cả bao nhiêu điểm cực trị?
y
3
−2 1
−1O 2 x
−1
A. 8 B. 6 C. 9 D. 7 .
(0;2019)
Câu 43: Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của tham số a thuộc khoảng để
93nn+ +1 1
lim n na+ ≤
5+ 9 2187 ?
A. 2018. B. 2012 . C. 2019 . D. 2011.
Câu 44: Cho hàm số fx( ) liên tục trên thỏa mãn f(23 x) = fx( ) , ∀∈x . Biết rằng
1 2
∫ fx( )d1 x= . Tính tích phân I= ∫ fx( )d x.
0 1
A. I = 2 . B. I = 5 . C. I = 6 . D. I = 3 .
x −1
Câu 45: Tìm số đường tiệm cận của đồ thị hàm số y = .
43xx+− 1 3 − 5
A. 2 . B. 3. C. 1. D. 0 .
Câu 46: Chọn ngẫu nhiên một số tự nhiên có 4 chữ số. Tính xác suất để số được chọn có dạng abcd ,
trong đó 19≤≤≤≤abcd ≤.
A. 0,079 . B. 0,0495. C. 0,055. D. 0,014 .
Câu 47: Cho hình chóp S. ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a , SA⊥ ( ABC) , góc giữa đường
thẳng SB và mặt phẳng ( ABC) bằng 60°. Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng AC và SB .
a 2 a 7 a 15
A. . B. 2a . C. . D. .
2 7 5
Câu 48: Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m thuộc khoảng (−2019;2019) để hàm số
π
y=−−−sin32 x 3cos xm sin x 1 đồng biến trên đoạn 0; .
2
A. 2028. B. 2020 . C. 2019 . D. 2018.
2
Câu 49: Xét các số thực dương x , y thỏa mãn log11x+≤ log y log 1( xy +) . Tìm giá trị nhỏ nhất
22 2
Pmin của biểu thức Px= + 3 y.
17 25 2
A. P = 8. B. P = . C. P = . D. P = 9 .
min min 2 min 4 min
xx− cos
Câu 50: Biết Fx( ) là nguyên hàm của hàm số fx( ) = . Hỏi đồ thị của hàm số y= Fx( )
x2
có bao nhiêu điểm cực trị?
A. 1. B. 2. C. vô số điểm. D. 0.
----------- HẾT ----------
Trang 6/7 - Mã đề thi 678 BẢNG ĐÁP ÁN
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25
B A D D D A A B A C B C C B B C A B D B A D A C B
26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 41 42 43 44 45 46 47 48 49 50
C C B D D A D C D A C B A B C C D B B A C D C D A
Trang 7/7 - Mã đề thi 678
File đính kèm:
de_khao_sat_chat_luong_on_thi_thpt_quoc_gia_lan_3_mon_toan_l.pdf