I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH [ 40 câu ]
Câu 1: Một tụ xoay có điện dung biến thiên và tỉ lệ thuận với góc quay từ giá trị C1=10pF đến C2=370pF tương ứng góc quay của các bản tăng dần từ 00 đến 1800. Tụ điện được mắc với một cuộn dây thuần cảm có L=2H để tạo thành mạch chọn sóng của máy thu.Để thu được bước sóng 22,3m thì phải xoay tụ một góc bằng bao nhiêu kể từ vị trí điện dung cực đại.
A. 300 B. 1500 C. 600 D. 1200
Câu 2: Một con lắc lò xo có chu kỳ T0= 2s. Dao động cưỡng bức nào dưới đây làm cho con lắc dao động mạnh nhất.
A. F= F0cos t.(N) B. F= F0cos2 t.(N)
C. F=5F0cos2 t.(N) D. F= 5F0cos t.(N)
8 trang |
Chia sẻ: maiphuongtl | Lượt xem: 1765 | Lượt tải: 1
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề khảo sát chất lượng thi đại học lần I môn Vật Lí - Mã đề thi 132, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO THANH HÓA
TRƯỜNG THPT TRIỆU SƠN 4
KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG THI ĐẠI HỌC LẦN I
MÔN Vật lí
Thời gian làm bài: 90 phút;
(60 câu trắc nghiệm)
( Đề thi có 6 trang )
Mã đề thi 132
Họ, tên thí sinh:..........................................................................
Số báo danh:...............................................................................
I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH [ 40 câu ]
Câu 1: Một tụ xoay có điện dung biến thiên và tỉ lệ thuận với góc quay từ giá trị C1=10pF đến C2=370pF tương ứng góc quay của các bản tăng dần từ 00 đến 1800. Tụ điện được mắc với một cuộn dây thuần cảm có L=2mH để tạo thành mạch chọn sóng của máy thu.Để thu được bước sóng 22,3m thì phải xoay tụ một góc bằng bao nhiêu kể từ vị trí điện dung cực đại.
A. 300 B. 1500 C. 600 D. 1200
Câu 2: Một con lắc lò xo có chu kỳ T0= 2s. Dao động cưỡng bức nào dưới đây làm cho con lắc dao động mạnh nhất.
A. F= F0cosp t.(N) B. F= F0cos2p t.(N)
C. F=5F0cos2p t.(N) D. F= 5F0cosp t.(N)
Câu 3: Cho mạch điện gồm điện trở R và cuộn dây thuần cảm L mắc nối tiếp, L thay đổi được. Điện áp hiệu dụng hai đầu mạch là U, tần số góc = 200 (rad/s). Khi L=L1= H thì u lệch pha so với i gócvà khi L=L2= H thì u lệch pha so với i góc .Biết +=900 . Giá trị của điện trở R là: A. 50 B. 65 C. 80 D. 100
Câu 4: Đặt vào hai đầu đoạn mạch R, L, C không phân nhánh một điện áp xoay chiều có biểu thức u = Ucost (U không đổi, tần số góc thay đổi được). Khi == 40 rad/s và == 60 rad/s thì điện áp hiệu dụng giữa hai bản của tụ điện và điện áp hiệu dụng giữa hai đầu điện trở tương ứng đạt giá trị cực đại. Để điện áp giữa hai đầu cuộn cảm đạt cực đại thì phải thay đổi đến giá trị bằng
A. 20 rad/s. B. 100 rad/s. C. 90 rad/s. D. 130 rad/s.
Câu 5: Tính chất nào sau đây của sóng điện từ mà sóng cơ học không có?
A. Mang năng lượng. B. Giao thoa.
C. Phản xạ. D. Truyền được trong chân không.
Câu 6: Một sợi dây đàn hồi căng ngang, đầu A cố định. Trên dây đang có sóng dừng ổn định. Gọi B là điểm bụng thứ hai tính từ A, C là điểm nằm giữa A và B. Biết AB = 30 cm, AC = cm, tốc độ truyền sóng trên dây là v = 50 cm/s. Khoảng thời gian ngắn nhất giữa hai lần mà li độ của phần tử tại B bằng biên độ dao động của phần tử tại C là:
A. s. B. s. C. s. D. s.
Câu 7: Một đoạn mạch nối tiếp gồm điện trở thuần R và cuộn cảm thuần L. Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện áp xoay chiều có tần số góc thì tổng trở của đoạn mạch bằng:
A. B. C. D.
Câu 8: Một sợi dây có chiều dài 1 m, một đầu cố định, một đầu tự do . Cho dây dao động với tần số f thì trên dây xuất hiện sóng dừng. Biết tần số chỉ có thể thay đổi trong khoảng từ 300 Hz đến 450 Hz. Vận tốc truyền dao động là 320 m/s. Tần số f có giá trị bằng:
A. 400 Hz. B. 420 Hz. C. 320 Hz. D. 300 Hz.
Câu 9: Một con lắc đơn dao động nhỏ với chu kỳ T = 1s trong vùng không có điện trường, quả lắc có khối lượng m = 10g mang điện tích q = 10-5C. Con lắc được treo giữa hai bản kim loại phẳng song song đặt thẳng đứng cách nhau d = 10cm, đặt vào hai bản hiệu điện thế 400V. Lấy g=10m/s2. Cho con lắc dao động với biên độ nhỏ, chu kì dao động của con lắc là:
A. 0,928s B. 0,580s C. 0,964s D. 0,294s
Câu 10: Chọn câu sai
A. Đồ thì dao động của nhạc âm là những đường sin tuần hoàn có tần số xác định
B. Sóng âm có cùng tần số với nguồn âm
C. Sóng âm không truyền được trong chân không
D. Đồ thị dao động của tạp âm là những đường cong không tuần hoàn không có tần số xác định
Câu 11: Một sóng truyền theo trục Ox có phương trình u = acos(4t - 0,02x) (u và x tính bằng cm, t tính bằng giây). Tốc độ truyền sóng bằng:
A. 150 cm/s. B. 50 cm/s. C. 200 cm/s. D. 100 cm/s.
Câu 12: Để truyền tải một công suất 10 MW đi xa, người ta đã tăng hiệu điện thế lên tới 50 kV rồi truyền đi bằng một đường dây có điện trở tổng cộng 100 . Coi mạch điện có hệ số công suất lớn nhất. Công suất hao phí trên đường dây này là:
A. 4 MW B. 2 kW. C. 20 kW. D. 40 MW.
Câu 13: Một đoạn mạch AB gồm hai đoạn mạch AM và BM mắc nối tiếp. Đoạn mạch AM gồm điện trở thuần R1 mắc nối tiếp với tụ điện có điện dung C, đoạn mạch MB gồm điện trở thuần R2 mắc nối tiếp với cuộn cảm thuần có độ tự cảm L. Đặt điện áp xoay chiều u = U0cost (U0 và không đổi) vào hai đầu đoạn mạch AB thì công suất tiêu thụ của đoạn mạch AB là 85 W. Khi đó và độ lệch pha giữa uAM và uMB là 900. Nếu đặt điện áp trên vào hai đầu đoạn mạch MB thì đoạn mạch này tiêu thụ công suất bằng:
A. 85 W B. 135 W. C. 110 W. D. 170 W.
Câu 14: Một con lắc đơn gồm một quả cầu khối lượng m1 = 50g treo vào một sợi dây nhẹ không co dãn. Con lắc đang nằm yên tại vị trí cân bằng thì một vật có khối lượng m2 = 100g bay ngang đến va chạm mềm với quả cầu m1. Sau va chạm, hai vật dính vào nhau và cùng dao động điều hòa với chu kì T = (s) và biên độ s0 = 2,5 cm. Giá trị vận tốc của vật m2 trước lúc va chạm với m1 là
A. 5 cm/s. B. 12 cm/s. C. 7,5 cm/s. D. 10 cm/s.
Câu 15: Khi tăng điện áp nơi phát gấp hai lần thì công suất hao phí trên đường dây thay đổi như thế nào?
A. Tăng gấp bốn lần B. Giảm còn một nửa
C. Giảm còn một phần tư. D. Tăng gấp hai lần.
R
L,r
C
A
B
Câu 16: Cho mạch điện như hình vẽ bên. Biết cuộn dây có điện trở thuần r = 30 và hệ số tự cảm L = H. Tụ điện có điện dung C = F. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều: u = 220cos(100t + /3) V . Giá trị của điện trở R để công suất tỏa nhiệt trên nó đạt giá trị cực đại là
A. R = 50 . B. R = 30 . C. R = 70 . D. R = 10 .
Câu 17: Trên mặt chất lỏng có hai nguồn điểm A, B cách nhau AB = 10 cm dao động theo phương vuông góc với mặt chất lỏng theo các phương trình: uA = acos(2ft + ); uB = acos(2ft + ). Biết tần số dao động của hai nguồn là f = 100 Hz, độ lệch pha giữa hai nguồn là và vận tốc truyền sóng trên mặt chất lỏng là v = 2 m/s. Coi biên độ sóng không đổi trong quá trình truyền đi. Trên đường chéo AC của hình chữ nhật ABCD (BC = 4 cm) có số điểm dao động với biên độ 2a là:
A. 7 điểm. B. 10 điểm. C. 8 điểm. D. 9 điểm.
Câu 18: Một con lắc lò xo gồm lò xo có độ cứng k = 100 N/m và vật nặng m = 100 g.Vật dao động có ma sát trên mặt phẳng ngang với hệ số ma sát =0,2. Kéo vật lệch khỏi vị trí cân bằng một đoạn 3cm và thả. Lấy g=10m/s2 và 10. Tìm tốc độ trung bình của vật trong khoảng thời gian từ lúc thả đến lúc lò xo không biến dạng lần thứ nhất:
A. 2,5 cm/s. B. 53,6 cm/s. C. 57,5 cm/s. D. 2,7 cm/s.
Câu 19: Sóng cơ học không có tính chất nào sau đây?
A. Có thể giao thoa với nhau. B. Nhiễu xạ, phản xạ khi gặp vật cản.
C. Truyền được trong chất rắn, lỏng, khí. D. Lan truyền với vận tốc c = 3.108 m/s.
Câu 20: Một mạch dao động LC gồm cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L = mH và một tụ điện có điện dung C. Tần số dao động riêng của mạch là 5 kHz. Giá trị của điện dung là
A. F. B. F. C. F. D. F.
Câu 21: Điều nào sau đây đúng khi nói về năng lượng điện của mạch dao động LC lí tưởng?
A. Biến thiên tuần hoàn theo thời gian với chu kì 2T
B. Không phụ thuộc vào thời gian.
C. Biến thiên tuần hoàn theo thời gian với chu kì T/2
D. Biến thiên tuần hoàn theo thời gian với chu kì T
Câu 22: Một vật dao động điều hòa thì
A. véc tơ gia tốc không đổi chiều khi vật đi từ biên này sang biên kia.
B. gia tốc của vật có giá trị cực đại khi vật đi qua vị trí cân bằng và triệt tiêu khi vật ở vị trí biên.
C. vận tốc của vật đạt cực đại khi nó ở vị trí biên và triệt tiêu khi nó ở vị trí cân bằng.
D. véc tơ vận tốc không đổi chiều khi vật đi qua vị trí cân bằng.
L,r
R
A
B
C N
M
Câu 23: Cho mạch điện như hình vẽ. Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện áp xoay chiều u=120cos(100t)(V) ổn định, thì điện áp hiệu dụng hai đầu MB bằng 120V, công suât tiêu thụ toàn mạch bằng 360W; độ lệch pha giữa uAN và uMB là 900, uAN và uAB là 600 . Tìm R và r
A. R=120; r=60 B. R=60; r=30 ; C. R=60; r=120 D. R=30; r=60
Câu 24: Ở vị trí nào thì động năng của con lắc có giá trị gấp n lần thế năng ?
A. x = A/(n+1). B. x = A. C. x = A/n. D. x = .
Câu 25: Khi cho từ thông biến thiên xuyên qua một ống dây, thì trong ống dây xuất hiện suất điện động cảm ứng . Khi đó, 2 -1 có giá trị bằng
A. - /2 rad. B. /2 rad. C. 0 rad. D. rad.
x (cm)
t (s)
0,2
0,8
2
-2
0,5
-1
0
1
1,1
Hình 1
Câu 26: Một vật dao động điều hòa trên trục x’x có đồ thị dao động được ghi lại trên hình 1 . Từ thời điểm
t1 = 0,3 s đến thời điểm t2 = 0,6 s chất điểm đi được quãng đường:
A. (1 + ) cm. B. (2 + ) cm.
C. (2 - ) cm. D. 2 cm.
Câu 27: Trong mạch điện 3 pha có tải đối xứng, khi dòng điện qua một pha là cực đại thì dòng điện qua hai pha kia như thế nào ?
A. Có cường độ bằng nhau và bằng 1/3 cường độ cực đại.
B. Có cường độ bằng nhau và bằng 1/2 cường độ cực đại, ngược chiều với dòng điện cực đại.
C. Có cường độ bằng nhau và bằng 2/3 cường độ cực đại.
D. Có cường độ bằng nhau và bằng 1/2 cường độ cực đại, cùng chiều với dòng điện cực đại.
Câu 28: Một đồng hồ quả lắc chạy đúng giờ trên mặt đất ở nhiệt độ 200C. Đưa đồng hồ xuống giếng sâu h =640m thì đồng hồ vẫn chỉ đúng giờ. Biết hệ số nở dài của dây treo con lắc a = 4.10-5k-1 . Bán kính trái đất là 6400km.Nhiệt độ dưới giếng sâu là:
A. 22,50C B. 250C C. 17,50C D. 14,50C
Câu 29: Một vật dao động điều hòa với chu kì T và biên độ A, tại thời điểm nào đó chất điểm có li độ x=A/2 đang đi xa vị trí cân bằng. Tốc độ trung bình trong khoảng thời gian ngắn nhất sau đó để véctơ gia tốc đổi chiều là:
A. B. . C. . D.
Câu 30: Điện áp giữa hai đầu một đoạn mạch là u = 220cos120t (V). Trong hai giây có bao nhiêu lần điện áp này bằng không?
A. 100 lần. B. 240 lần. C. 50 lần. D. 120 lần.
Câu 31: Một con lắc lò xo gồm quả nặng m = 1 kg và lò xo có độ cứng k = 1600 N/m. Khi quả nặng ở vị trí cân bằng, người ta truyền cho nó một vận tốc ban đầu bằng 2 m/s hướng thẳng đứng xuống dưới. Chọn gốc thời gian lúc truyền vận tốc, gốc tọa độ là vị trí cân bằng, chiều dương hướng xuống dưới. Phương trình dao động của vật là
A. x = 0,05cos(40t +/2) m. B. x = 0,05cos(40t - /2) m.
C. x = 0,5cos(40t) m. D. x = 0,05cos(40t) m.
Câu 32: Cho một đoạn mạch gồm biến trở Rx mắc nối tiếp với hộp kín X (X chỉ chứa một trong ba phần tử R, L hoặc C).Đặt điện áp xoay chiều ổn định có giá trị hiệu dụng U=200V, tần số 50Hz vào hai đầu đoạn mạch. Khi công suất toàn mạch đạt cực đại thì dòng điện hiệu dụng trong mạch I=2A và dòng điện sớm pha hơn điện áp hai đầu đoạn mạch. Phần tử chứa trong hộp X và giá trị của nó là:
A. X chứa C và ZC=50 B. X chứa C và ZC=50
C. X chứa L và ZL=50 D. X chứa L và ZL=50
Câu 33: Giá trị đo của vôn kế xoay chiều chỉ:
A. Giá trị tức thời của điện áp xoay chiều B. Giá trị hiệu dụng của điện áp xoay chiều
C. Giá trị cực đại của điện áp xoay chiều D. Giá trị trung bình của điện áp xoay chiều
Câu 34: Một con lắc lò xo dao động điều hòa với tần số f = 2 Hz. Biết rằng khi vật ở cách vị trí cân bằng 2 cm thì nó có vận tốc 4 cm/s. Biên độ dao động của vật bằng:
A. 3 cm. B. cm . C. 9 cm. D. - 3 cm.
Câu 35: Máy phát dao động điều hòa cao tần có thể phát ra dao động điện từ có tần số nằm trong khoảng từ f1=5MHz đến f2=20MHz. Dải sóng điện từ mà máy phát ra có bước sóng nằm trong khoảng nào?
A. Từ 5m đến 15m B. Từ 10m đến 30m C. Từ 15m đến 60m D. Từ 10m đến 100m
Câu 36: Điện tích của tụ điện trong mạch dao động LC có biểu thức q = 8.103cos(200t - /3) C. Biểu thức cường độ dòng điện qua cuộn cảm là
A. i = 1,6cos(200t + /6) A. B. i = 4cos(200t + /6) A.
C. i = 1,6cos(200t - /3) A. D. i = 8.10-3cos(200t + /6) A.
Câu 37: Máy bay A bay theo đường nằm ngang qua đầu một quan sát viên B. B không nghe được tiếng máy bay khi nó tiến lại gần, mà chỉ nghe được tiếng máy bay khi nó đã ra xa, lúc đường thẳng AB làm với mặt đất góc 300. Biết vận tốc truyền âm trong không khí là 340 m/s. Vận tốc của máy bay A là
A. v = 510 m/s. B. v = 589 m/s. C. v = 196 m/s. D. v = 680 m/s.
Câu 38: Cho đoạn mạch RLC nối tiếp. Biết C = F và điện áp giữa hai đầu tụ điện có biểu thức:uC = 50cos(100t - /6) V. Biểu thức cường độ dòng điện trong mạch là
A. i = 0,5cos(100t + /3) A. B. i = 0,5cos(100t - 2/3) A.
C. i = 0,5cos(100t - 2/3) A. D. i = 0,5cos(100t + /3) A.
Câu 39: Một con lắc đơn dao động với biên độ góc với cos = 0,75. Tỉ số lực căng dây cực đại và cực tiểu TMax:TMin có giá trị:
A. 2. B. 1,2. C. 4. D. 2,5.
Câu 40: Người ta tạo ra từ trường quay trong các động cơ điện xoay chiều ba pha bằng cách:
A. Sử dụng hai dòng điện một pha. B. Sử dụng dòng điện ba pha
C. Quay nam châm D. Sử dụng nam châm điện
II. PHẦN RIÊNG [10 câu]Thí sinh chỉ được làm một trong hai phần (phần A hoặc phần B)
A. Theo chương chình Chuẩn (10 câu, từ câu 41 đến câu 50)
R1
C2
C1
R2
A
M
B
Câu 41: Cho đoạn mạch AB gồm đoạn AM mắc nối tiếp đoạn MB như hình vẽ.Đặ vào hai đầu đoạn mạch điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng UAB.Biết rằng
UAB = UAM + UMB, R1 = 50, R2 = 30,C1 = 60F. Giá trị điện dung C2 bằng:
A. 40F. B. 100F. C. 25F. D. 75F.
Câu 42: Hai nguồn sóng AB cách nhau 1m dao động ngược pha với bước sóng 0,5m.Gọi I là trung điểm AB và P là điểm nằm trên đường trung trực của AB cách I 100m. Gọi d là đường thẳng qua P và song song với AB. Tìm điểm M thuộc d và gần P nhất dao động với biên độ cực đại.
A. 39,0 m. B. 57,73m. C. 114,8 m. D. 25,82m.
Câu 43: Một động cơ không đồng bộ ba pha được đấu theo hình tam giác vào một mạng điện ba pha có điện áp dây là 220 V. Biết cường độ dòng điện dây là 6 A và hệ số công suất là cos = 0,5. Công suất tiêu thụ của động cơ là
A. 660 W. B. 220 W. C. 660 W. D. 220 W.
Câu 44: Trên một sợi dây đàn hồi dài 1,8 m, hai đầu cố định, đang có sóng dừng với 6 bụng sóng. Biết sóng truyền trên dây có tần số 100 Hz. Tốc độ truyền sóng trên dây là
A. 50 m/s. B. 10 m/s. C. 20 m/s. D. 60 m/s.
Câu 45: Chọn phát biểu đúng về dao động tự do
A. Dao động có chu kì không phụ thuộc cấu tạo hệ dao động là dao động tự do.
B. Dao động có tần số không đổi là dao động tự do.
C. Dao động có tần số chỉ phụ thuộc cấu tạo và đặc tính của hệ là dao động tự do.
D. Dao động có biên độ dao động không đổi là dao động tự do.
Câu 46: Một mạch dao động gồm tụ điện có điện dung C=3500pF và một cuộn dây có độ tự cảm L=30mH, điện trở thuần r=1,5. Hiệu điện thế cực đại ở hai đầu tụ điện là 15V. Phải cung cấp cho mạch công suất bằng bao nhiêu để duy trì dao động của nó?
A. 13,33.10-3W B. 39,34.10-3W C. 19,69.10-3W D. 23,69.10-3W
Câu 47: Vận tốc của một chất điểm dao động điều hòa trên trục x’x có biểu thức:
v = 10cos() cm/s thì gốc thời gian đã được chọn vào lúc chất điểm
A. đi qua vị trí x = 2,5 cm theo chiều âm. B. đi qua vị trí x = 2,5 cm theo chiều dương.
C. đi qua vị trí cân bằng theo chiều dương. D. đi qua vị trí x = 2,5 cm theo chiều âm.
Câu 48: Sóng vô tuyến truyền đi trong không gian là:
A. sóng cao tần biến điệu. B. sóng cao tần hình sin
C. Sóng âm tần biến điệu D. sóng âm tần hình sin.
Câu 49: Dòng điện xoay chiều có tần số góc ω chạy qua đoạn mạch gồm một cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L và một tụ điện có điện dung C và điện trở thuần R nối tiếp. Dòng điện trong mạch sớm pha hơn điện áp hai đầu đoạn mạch. Vậy ta có thể kết luận rằng:
A. LCω 1 D. LCω2 > 1
Câu 50: Một chất điểm thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số. Biết phương trình của dao động tổng hợp và dao động thứ nhất lần lượt là: x = 3cos()cm;
x1 = 3cos(). Phương trình dao động của thành phần còn lại là
A. x = 6cos()cm. B. x = 6cos()cm.
C. x = 6cos()cm. D. x = 6cos()cm.
B. Theo chương trình Nâng cao (10 câu, từ câu 51 đến câu 60)
Câu 51: Một bánh đà quay nhanh dần đều từ trạng thái nghỉ và sau 5 s thì có tốc độ góc 200 rad/s và có động năng quay là 60 kJ. Momen quán tính của bánh đà đối với trục quay là
A. 3 kg.m2. B. 2 kg.m2. C. 1 kg.m2. D. 4 kg.m2.
Câu 52: Trong mạch dao động LC có dao động điện từ tự do (dao động riêng) với tần số góc
104 rad/s. Điện tích cực đại trên tụ điện là 10−9 C. Khi cường độ dòng điện trong mạch bằng 6.10−6 A thì điện tích trên tụ điện là
A. 6.10−10C B. 2.10−10C C. 4.10−10C D. 8.10−10C
Câu 53: Một đĩa đặc đồng chất có bán kính 0,25 m có thể quay được xung quanh trục đối xứng đi qua tâm của nó. Một sợi dây mảnh, nhẹ được quấn quanh vành đĩa. Người ta kéo đầu sợi dây bằng một lực không đổi là 12 N. Hai giây sau kể từ lúc tác dụng lực làm đĩa bắt đầu quay, vận tốc góc của đĩa là 24 rad/s. Chiều dài của đoạn dây được kéo là
A. 4m. B. 5m. C. 3m. D. 6m.
Câu 54: Một quả cầu nhỏ đặt ở đỉnh một bán cầu. Vào một lúc nào đó, quả cầu bắt đầu lăn không trượt xuống mặt cầu với tốc độ góc ban đầu bằng 0. Góc tạo bởi bán kính với phương thẳng đứng tại đó vật bắt đầu rời mặt cầu bằng:
A. 360 B. 540 C. 470 D. 430
Câu 55: Phát biểu nào sau đây không đúng đối với chuyển động quay đều của vật rắn quanh một trục ?
A. Trong những khoảng thời gian bằng nhau, vật quay được các góc bằng nhau.
B. Phương trình chuyển động là một hàm bậc nhất đối với thời gian.
C. Tốc độ góc là một hàm bậc nhất đối với thời gian.
D. Gia tốc góc của vật bằng không.
Câu 56: Một vật rắn quay quanh một trục cố định xuyên qua vật. Góc quay φ của vật rắn biến thiên theo thời gian t theo phương trình : , trong đó tính bằng rađian (rad) và t tính bằng giây (s). Một điểm trên vật rắn và cách trục quay khoảng r = 10 cm thì có tốc độ dài bằng bao nhiêu vào thời điểm t = 1 s ?
A. 40 m/s B. 0,5 m/s C. 0,4 m/s D. 50 m/s
Câu 57: Đại lượng vật lí có biểu thức nào sau đây của con lắc vật lí đóng vai trò tương tự như độ cứng k của con lắc lò xo ?
A. mgd. B. mg/I. C. I. D. mg.
Câu 58: Một con lắc vật lí có khối lượng 2 kg, khoảng cách từ trọng tâm con lắc đến trục quay là
1 m, dao động điều hòa với tần số góc 2 rad/s tại nơi có gia tốc trọng trường 9,8 m/s2. Momen quán tính của con lắc này đối với trục quay là:
A. 6,8 kg.m2. B. 9,8 kg.m2. C. 78,4 kg.m2. D. 4,9 kg.m2.
Câu 59: Một tàu hỏa chuyển động với vận tốc 10 m/s hú một hồi còi dài khi đi qua trước mặt một người đứng cạnh đường ray. Biết người lái tàu nghe được âm thanh tần số 2000 Hz. Hỏi người đứng cạnh đường ray lần lượt nghe được các âm thanh có tần số bao nhiêu? (tốc độ âm thanh trong không khí là v = 340 m/s)
A. 2058,82 Hz và 2060,6 Hz B. 2060,60 Hz và 1942,86 Hz
C. 1942,86 Hz và 2060,60 Hz D. 2058,82 Hz và 1942,86 Hz
Câu 60: Một quả cầu đồng chất có bán kính 10 cm, khối lượng 2 kg quay đều với tốc độ
270 vòng/phút quanh một trục đi qua tâm quả cầu. Tính momen động lượng của quả cầu đối với trục quay đó. A. 0,226 kg.m2/s. B. 0,283 kg.m2/s. C. 0,565 kg.m2/s. D. 2,16 kg.m2/s.
--------------------------------------
----------- HẾT ----------
ĐÁP ÁN MÔN: VẬT LÝ
Mã
Câu
Đ/a
Mã
Câu
Đ/a
Mã
Câu
Đ/a
Mã
Câu
Đ/a
132
1
B
209
1
B
357
1
C
485
1
B
2
D
2
A
2
C
2
B
3
D
3
A
3
B
3
C
4
C
4
D
4
C
4
C
5
D
5
C
5
D
5
C
6
C
6
D
6
A
6
C
7
D
7
B
7
B
7
B
8
A
8
B
8
A
8
D
9
C
9
D
9
D
9
D
10
A
10
C
10
B
10
C
11
C
11
A
11
B
11
C
12
A
12
B
12
A
12
D
13
A
13
C
13
B
13
A
14
C
14
A
14
C
14
A
15
C
15
B
15
C
15
D
16
A
16
B
16
D
16
D
17
D
17
A
17
D
17
B
18
C
18
D
18
D
18
C
19
D
19
D
19
D
19
D
20
D
20
B
20
A
20
D
21
C
21
A
21
C
21
B
22
D
22
D
22
A
22
A
23
B
23
D
23
C
23
B
24
B
24
A
24
D
24
C
25
A
25
B
25
B
25
B
26
A
26
C
26
C
26
A
27
B
27
C
27
A
27
B
28
C
28
D
28
B
28
A
29
B
29
A
29
D
29
A
30
B
30
D
30
D
30
B
31
B
31
C
31
B
31
A
32
B
32
C
32
C
32
A
33
B
33
C
33
A
33
C
34
A
34
D
34
B
34
B
35
C
35
B
35
D
35
A
36
A
36
A
36
B
36
D
37
D
37
A
37
A
37
D
38
D
38
B
38
A
38
D
39
A
39
C
39
C
39
C
40
B
40
C
40
A
40
A
41
B
41
B
41
A
41
C
42
D
42
B
42
D
42
B
43
A
43
A
43
D
43
D
44
D
44
D
44
B
44
D
45
C
45
A
45
A
45
D
46
C
46
C
46
C
46
A
47
B
47
C
47
B
47
A
48
A
48
D
48
D
48
B
49
B
49
D
49
B
49
C
50
B
50
D
50
C
50
D
51
A
51
A
51
B
51
B
52
D
52
A
52
D
52
C
53
D
53
D
53
C
53
D
54
B
54
B
54
B
54
B
55
C
55
D
55
D
55
A
56
C
56
C
56
A
56
D
57
A
57
C
57
D
57
D
58
D
58
C
58
D
58
A
59
B
59
B
59
C
59
C
60
A
60
A
60
A
60
A
File đính kèm:
- THI THU LY 2011THANH HOA APR1.doc