Đề khảo sát đầu năm Sinh học Lớp 9 - Trường THCS Phó Bảng

1. Tính trạng trội được biểu hiện ở: (0.5 đ)

A. Chỉ ở F B. Chỉ ở F

C. Có thể ở P và các thế hệ con cháu D. Chỉ ở P

2. Tính trạng lặn là tính trạng được biểu hiện : (0.5 đ)

A. Biểu hiện ở P và F B. Chỉ ở F

C. Có thể ở P và các thế hệ con cháu D. Chỉ ở F

3. Phép nào sau đây là phép lai phân tích: (0.5 đ)

A. AA x Aa B. aa x aa

C. Aa x aa D. Aa x Aa

4. Trong trường hợp trội hoàn toàn thì phép lai nào sau đây cho tỉ lệ kiểu hình 1:2:1 (0.5 đ)

A. AA x Aa B. Aa x Aa

C. Aa x aa D. aa x aa

5. Trong trường hợp trội hoàn toàn thì phép lai nào sau đây cho tỉ lệ kiểu hình 1:1 : (0.5 đ)

A. AA x AA B. aa x aa

C. Aa x aa D. Aa x Aa

6. Trong trường hợp trội hoàn toàn thì phép lai nào sau đây cho tỉ lệ kiểu hình 9:3:3:1 (0.5 đ)

A. AABB x AABB B. AABB x aabb

C. AABB x AAbb D. aabb x aaBB

 

doc3 trang | Chia sẻ: trangtt2 | Ngày: 05/07/2022 | Lượt xem: 276 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề khảo sát đầu năm Sinh học Lớp 9 - Trường THCS Phó Bảng, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Trường PTDTNT Phó Bảng đề thi khảo sát đầu năm Môn : sinh học 9 Năm học: 2011 - 2012 Họ tên:...................................... Lớp: 9.......... Điểm Lời phê của thầy giáo A - trắc nghiệm: 4 đ Chọn ý đúng trong các câu sau: 1. Tính trạng trội được biểu hiện ở: (0.5 đ) A. Chỉ ở F B. Chỉ ở F C. Có thể ở P và các thế hệ con cháu D. Chỉ ở P 2. Tính trạng lặn là tính trạng được biểu hiện : (0.5 đ) A. Biểu hiện ở P và F B. Chỉ ở F C. Có thể ở P và các thế hệ con cháu D. Chỉ ở F 3. Phép nào sau đây là phép lai phân tích: (0.5 đ) A. AA x Aa B. aa x aa C. Aa x aa D. Aa x Aa 4. Trong trường hợp trội hoàn toàn thì phép lai nào sau đây cho tỉ lệ kiểu hình 1:2:1 (0.5 đ) A. AA x Aa B. Aa x Aa C. Aa x aa D. aa x aa 5. Trong trường hợp trội hoàn toàn thì phép lai nào sau đây cho tỉ lệ kiểu hình 1:1 : (0.5 đ) A. AA x AA B. aa x aa C. Aa x aa D. Aa x Aa 6. Trong trường hợp trội hoàn toàn thì phép lai nào sau đây cho tỉ lệ kiểu hình 9:3:3:1 (0.5 đ) A. AABB x AABB B. AABB x aabb C. AABB x AAbb D. aabb x aaBB 7. Lai cây hoa hồng với cây hoa hồng thu được Fgồm 1 hoa đỏ, 2 hoa hồng, 1 hoa trắng. Điều giải thích đúng cho phép lai trên lđây là: (0.5 đ) A. Hoa đỏ trội hoàn toàn với hoa trắng. B. Hoa đỏ trội không hoàn toàn với hoa trắng. C. Hoa hồng là tính trạng trung gian giữa hoa đỏ và hoa trắng. D. Hoa trắng là trội hoàn toàn so với hoa đỏ. 8. ở người, mắt đen (A) là trội hoàn toàn so với mắt xanh (a). Sơ đồ lai nào sau đây để sinh ra con có cả mắt đen và mắt xanh ? (0.5 đ) A. Mắt đen (AA) x Mắt xanh (aa) B. Mắt đen (Aa) x Mắt xanh (aa) C. Mắt xanh (aa) x Mắt xanh (aa) D. Mắt đen (Aa) x Mắt đen (AA) B - Tự luận (6 đ) 9. Kiểu gen là gì ? (0.5 đ) 10. Kiểu hình là gì ? (0.5 đ) 12. Bài tập lai 2 cặp tính trạng: (5 đ) Viết kiểu gen từ P -> F trong trường hợp sau: (không cần chú thích kiểu hình) P: aaBB x AAbb Bài làm I - trắc nghiệm: (4 đ) 1 - ........; 2 -..........; 3 - ..........; 4 - ..........; 5 -..........; 6 - ...........; 7 - ..........; 8 -..........; II - Tự luận ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... đáp án A - trắc nghiệm(4 đ) ( mỗi ý đúng 0,5 đ) 1-A; 2-D; 3-C; 4-B; 5-C; 6-B; 7-C; 8-A; B - tự luận (6 đ) 9. (0,5 đ) - Kiểu gen là toàn bộ toàn bộ các gen trong tế bào của cơ thể sinh vật. 10. (0,5 đ) - Kiểu hình là toàn bộ các tính trạng của cơ thể. 12. Bài tập (3 đ) Giải Viết sơ đồ từ P G F (1 đ) Lập được bảng của F (2 đ) P: aaBB x AAbb GP: aB Ab F: AaBb F tự thụ AaBb x AaBb G F: AB, Ab, aB, ab AB, Ab, aB, ab Ta được F như sau: O O AB Ab aB ab AB AABB AABb AaBB AaBb Ab AABb AAbb AaBb Aabb aB AaBB AaBb aaBB aaBb ab AaBb Aabb aaBb aabb g b Hết a e

File đính kèm:

  • docde_khao_sat_dau_nam_sinh_hoc_lop_9_truong_thcs_pho_bang.doc