Đề khảo sát Học kì 2 Toán Lớp 6 - Trường THCS Thọ Lập (Có đáp án)

Câu 5 : Số học sinh của lớp 6B là 35. Trong kì thi học kì 2 môn toán số học sinh của lớp đạt điểm khá bằng 50% số học sinh đạt điểm trung bình. Số học sinh đạt điểm giỏi bằng số học sinh đạt điểm trung bình . Hỏi lớp 6B có bao nhiêu số học sinh đạt điểm trung bình, khá , giỏi. Biết rằng lớp không có học sinh nào đạt điểm dưới trung bình.

Câu 6 : Cho hai tiaOA và OB đối nhau tia OA

 M

cắt đoạn thẳng MN tại Abiết BOM = 1200, NOA = 400 .

Tính góc BON, MOA NOM

doc13 trang | Chia sẻ: trangtt2 | Ngày: 29/06/2022 | Lượt xem: 295 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề khảo sát Học kì 2 Toán Lớp 6 - Trường THCS Thọ Lập (Có đáp án), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Phòng giáo dục thọ xuân Thi khảo sát học kì 2 Trường thcs Thọ Lập Môn thi : Toán Đề : A Họ tên : Lớp : 6. Số báo danh :. Thời gian : 90 phút Điểm Bằng Số: Giám thị 1: Số phách Điểm Bằng Số: Giám thị 2: Số phách Đề bài Câu 1 : Tìm ƯCLN của 12, 36, 72 56, 84, 140 Câu 2 : Tìm BCNN của 16, 32, 8 63, 26, 52. Câu 3 : Thực hiện phép tính a. + b. c. d. e. g. Câu 4 : Tìm x biết a. 3x + 4x = c. b. - = d. Câu 5 : Số học sinh của lớp 6A là 51. Trong kì thi học kì 2 môn toán số học sinh của lớp đạt điểm khá bằng 75% số học sinh đạt điểm trung bình. Số học sinh đạt điểm giỏi bằng số học sinh đạt điểm trung bình . Hỏi lớp 6A có bao nhiêu số học sinh đạt điểm trung bình, khá , giỏi. Biết rằng lớp không có học sinh nào đạt dưới điểm trung bình. Câu 6 : Cho hai tiaOI và OK đối nhau tia OI B cắt đoạn thẳng AB tại I biết KOA = 1200, BOI = 400 . Tính góc KOB, AOI, BOA K O I A Phòng giáo dục thọ xuân Thi khảo sát học kì 2 Trường thcs Thọ Lập Môn thi : Toán Đề : B Họ tên : Lớp : 6. Số báo danh :. Thời gian : 90 phút Điểm Bằng Số: Giám thị 1: Số phách Điểm Bằng Số: Giám thị 2: Số phách Đề bài Câu 1 : Tìm ƯCLN của 14, 28, 42 12, 32, 48 Câu 2 : Tìm BCNN của : 12, 36, 72 14, 21, 63. Câu 3 : Thực hiện phép tính a. + b. c. d. e. g. Câu 4 : Tìm x biết a. 6x - 4x = c. b. - = d. Câu 5 : Số học sinh của lớp 6B là 35. Trong kì thi học kì 2 môn toán số học sinh của lớp đạt điểm khá bằng 50% số học sinh đạt điểm trung bình. Số học sinh đạt điểm giỏi bằng số học sinh đạt điểm trung bình . Hỏi lớp 6B có bao nhiêu số học sinh đạt điểm trung bình, khá , giỏi. Biết rằng lớp không có học sinh nào đạt điểm dưới trung bình. Câu 6 : Cho hai tiaOA và OB đối nhau tia OA M cắt đoạn thẳng MN tại Abiết BOM = 1200, NOA = 400 . Tính góc BON, MOA NOM B O A N Đáp án, biểu chấm đề a toán 6 ( khảo sát chất lượng kì ii) Câu 1 : (1Đ) ƯCLN (12, 36, 72) = 12 (0,5 Đ) ƯCLN ( 56, 84, 140) = 4 ( 0,5 Đ) Câu 2 : ( 1Đ) BCNN (16, 32, 8) = 32 (0,5Đ) BCNN ( 63, 26, 52) = 3276 ( 0,5Đ) Câu 3 : (3Đ) a. (0,5Đ) b. (0,5Đ) c. (0,5Đ) d. (0,5Đ) e. (0,5Đ) g. (0,5Đ) Câu 4 : (2Đ) a. x = (0,5Đ) b. x = (0,5Đ) c. (0,5Đ) d. (0,5Đ) Câu 5 : Đổi 75% = (0,25Đ) Vì lớp 6A không có bạn nào xếp loại dưới trung bình nên số học sinh của lớp 6A bằng số học sinh trung bình cộng học sinh khá giỏi. Phân số biểu diễn số học sinh của lớp 6A là + + 1 = (0,25Đ) Số học sinh trung bình là : 51 : = 24 (0,5Đ) Số học sinh khá là: 24 = 18 ( 0,25Đ) Số học sinh giỏi là: 24 = 9 (0,25Đ) Đáp số : Số học sinh giỏi là: 9 Số học sinh khá là: 18 Số học sinh trung bình là : 24 Câu 6 : ( 1,5 Đ) KOB = 1400 (0,5Đ) AOI = 600 (0,5Đ) BOA = 1000 (0,5Đ) Đáp án, biểu chấm đề B toán 6( khảo sát chất lượng kì ii) Câu 1 : (1Đ) ƯCLN (14, 28, 42) = 14 (0,5 Đ) ƯCLN ( 12, 32, 48) = 4 ( 0,5 Đ) Câu 2 : ( 1Đ) BCNN (12, 36, 72) = 72 (0,5Đ) BCNN ( 14, 21, 63) = 126 ( 0,5Đ) Câu 3 : (3Đ) a. (0,5Đ) b. (0,5Đ) c. (0,5Đ) d. (0,5Đ) e. (0,5Đ) g. (0,5Đ) Câu 4 : (2Đ) a. x = (0,5Đ) b. x = (0,5Đ) c. x = - 2 (0,5Đ) d. (0,5Đ) Câu 5 : Đổi 50% = (0,25Đ) Vì lớp 6B không có bạn nào xếp loại dưới trung bình nên số học sinh của lớp 6B bằng số học sinh trung bình cộng học sinh khá, giỏi. Phân số biểu diễn số học sinh của lớp 6B là + + 1 = (0,25Đ) Số học sinh trung bình là : 35 : = 20 (0,5Đ) Số học sinh khá là: 20 = 10 ( 0,25Đ) Số học sinh giỏi là: 20 = 5 (0,25Đ) Đáp số : Số học sinh giỏi là: 5 Số học sinh khá là: 10 Số học sinh trung bình là : 20 Câu 6 : ( 1,5 Đ) BON = 1400 (0,5Đ) MOA = 600 (0,5Đ) NOM = 1000 (0,5Đ) Phòng giáo dục thọ xuân Thi khảo sát học kì 2 Trường thcs Thọ Lập Môn thi : Toán Đề : A Họ tên : Lớp : 8. Số báo danh :. Thời gian : 90 phút Điểm Bằng Số: Giám thị 1: Số phách Điểm Bằng Số: Giám thị 2: Số phách Đề bài Giải các phương trình sau (4Đ) : x – 1 = 0 2x + 4 = 0 x2 + x = 0 x2 + 3x + 2 = 0 + = Giải bài toán bằng cách lập phương trình (3Đ) Một xe du lịch khởi hành từ điểm A đến điểm B , sau 30 phút một xe khách khởi hành từ điểm B đến điểm A hai xe gặp nhau tại C, cách A 120km. Tìm vận tốc của mỗi xe biết quãng đường AB dài 180km 3. (3Đ) Cho tam giác ABC cân tại A. Gọi O là trung điểm của BC, trên AB, AC lần lượt xác định điểm D và E sao cho = Chức minh a. ~ b. ~ Bài làm . . . . . . . . . . . . . . Phòng giáo dục thọ xuân Thi khảo sát học kì 2 Trường thcs Thọ Lập Môn thi : Toán Đề : B Họ tên : Lớp : 8. Số báo danh :. Thời gian : 90 phút Điểm Bằng Số: Giám thị 1: Số phách Điểm Bằng Số: Giám thị 2: Số phách Đề bài 1.Giải các phương trình sau (4Đ) : x + 2 = 0 3x - 6 = 0 2x2 - 4 x = 0 x2 + 4x + 3 = 0 + = + 3 2.Giải bài toán bằng cách lập phương trình (3Đ) Một xe du lịch khởi hành từ điểm A đến điểm B với vận tốc 60km/h. Sau ẵ giờ, một xe khách từ B về A với vận tốc 40km/h hai xe gặp nhau tại C cách b 60 km. Tính quãng đường AB 3. (3Đ) Cho tam giác MNP cân tại M. Gọi E là trung điểm của NP, trên MN, MP lần lượt xác định điểm I và K sao cho = Chức minh a. ~ b. ~ Bài làm . . . . . . . . . . . . . . Thí sinh không ghi vào phần gạch chéo này . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Đáp án, biểu chấm đề A toán 8( khảo sát chất lượng kì ii) Câu 1 : (4Đ) x = 1 (0,5Đ) x = - 2 (0,5Đ) x = 0 hoặc x = -1 (0,5Đ) x = -1, x = - 2 ( 1, 0 Đ) Đk x và x (0,5Đ) Kết quả x = 4 (1, 0Đ) Câu 2 : (3Đ)Chọn ẩn, đặt ĐK : (0,5Đ) Lập phương trình đúng 1,5 Đ Vận tốc xe thứ nhất 0,75 Đ Vận tốc xe thứ 2 : 0,25 Đ KQ : vk = 40km/h vdu lich = 60km/h. Câu 3 :(3Đ) viết giả thiết/kết luận + Hình vẽ đúng 0,5Đ a. ~ (c.g.c) (1,5Đ) b. ~ (g.g) (1,0Đ) Đáp án, biểu chấm đề B toán 8 ( khảo sát chất lượng kì ii) Câu 1 (4Đ) x = - 2 0,5Đ x = 2 0,5Đ x = 0 hoặc x = 2 0,5Đ x = -1 hoặc x = -3 0,5Đ ĐK 0,5Đ kết quả x = 0, x = 3 1,0Đ Câu 2 ((3Đ) Chọn ẩn, đặt điều kiện : 0,5Đ Lập phương trình đúng : 1,5Đ Tính quãng đường AB : 180km : 1Đ Câu 3 (3Đ) viết giả thiết/kết luận + Hình vẽ đúng 0,5Đ a. ~ 1,5Đ b. ~ 1Đ A: trắc nghiệm : Chọn đáp án đúng nhất và khoanh tròn vào chữ a, hoặc b, hoặc c, hoặc d vào các câu sau Câu 1.Trong các hành vi sau đây theo em hành vi nào xâm phạm đến quyền trẻ em. a. Làm khai sinh chậm, khi trẻ đi học mới làm khai sinh b. Đánh đập, hành hạ trẻ. c. Đưa trẻ hư vào trường giáo dưỡng. d. Bắt trẻ bỏ học đẻ lao động kiếm sống. e. Dụ dỗ lôi kéo trẻ em đanh bạc, hút thuốc g. Buộc trẻ em nghiện hút phải đi cai nghiện Câu 2 : Trong các hành vi sau hành vi nào góp phần giữ gìn bảo vệ di sản văn hoá? a. Đập phá các di sản văn hoá b. Phát hiện cổ vật đem nộp cho cơ quan có trách nhiệm. c. Buôn bán cổ vật không có giấy phép. d. Giúp các cơ quan chuyên môn sưu tầm cổ vật e. Giữ gìn sạch đẹp di tích danh lam thắng cảnh g. Tổ chức tham quan, tìm hiểu di tích lịch sử. B. Tự luận : Câu 3 : Thế nào là di sản văn hoá ? Phân biệt di sản văn hoá vật thể và di sản văn hoá phi vật thể?(Có nêu ví dụ kèm theo) Câu 4 : Thế nào là bảo vệ môi trường ? là học sinh em sẽ làm gì để góp phần bảo vệ môi trường ? Câu 5 : Giả thích câu “ Rừng vàng, biển bạc” .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. (1,0 Điểm) Mối quan hệ giữa: vi khuẩn, thực vật phù du, thực vật đáy, động vật phù du, động vật đáy và tôm cá thuộc mối quan hệ gì ? a. Cộng sinh b. Thức ăn c. Đối địch c. Cả a, b và c. Câu 2 : (1,0 Điểm) Khí cacbonnic có trong nước là do: Sự khô hấp của động vật thuỷ sinh Sự hô hấp của thực vật thủy sinh. Sự phân huỷ các hợp chất hữu cơ. Cả a, b, c đều đúng. Câu 3 : (1,0 Điểm) Lượng khí oxy hoàn tan trong nước chủ yếy do : Sự chuyển động của nước Sự quang hợp của thực vật thuỷ sinh và từ không khí hoà tan vào. Nước mưa đưa vào Bơm thêm nước. Câu 4 : (1,0 Điểm) Độ PH thích hợp cho nhiều loài tôm, cá là: A. Từ 4 đến 7 C. Từ 6 đến 9 B. Từ 5 đến 8 D.Từ 7 đến 10 B Tự luận ( 6điểm) Câu 5 : (2,0 Điểm) Em cho biết các biện pháp khai thác và bảo vệ và nguồn lợi thuỷ sản hợp lí? Câu 6: (2,0đ). Nêu các biện pháp cải tạo nước và đáy ao? Câu 7: (2,0đ). Để đảm bảo hàm lượng khí oxi hoà tan trong nước, cung cấp cho tôm, cá, trên thực tế người ta thường làm gì? Bài làm . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .

File đính kèm:

  • docde_khao_sat_hoc_ki_2_toan_lop_6_truong_thcs_tho_lap_co_dap_a.doc
Giáo án liên quan