Đề khảo sát học sinh lớp 6 đầu năm môn: Toán

 Câu 4: Tìm x biết: 205 – x = 122 A. 85 B. 327 C. 83 D. 103

 Câu 5: Diện tích hình tam giác có: Dộ dài cạnh đáy 25 m, chiều cao 20 m bằng:

A. 250 m2 B. 500 m2 C. 45 m2 D. 90 m2

 Câu 6: 2 giờ 35 phút + 3 giờ 45 phút =

A. 6 giờ 25 phút B. 5 giờ 70 phút C. 6 giờ 30 phút D. 6 giờ 20 phút

 Câu 7. 2150 mm2 = . cm2 A. 0,215 B. 21,5 C. 2,15 D. 215

 Câu 8. giờ = .phút A. 20 phút B. 30 phút C. 40 phút D. 50 phút

 Câu 9: Diện tích hình thang cĩ: độ dài đáy lần lượt là 6 dm và 4 dm, chiều cao 5 dm bằng:

A. 15 dm2 B. 25 dm2 C. 120 dm2 D. 60 dm2

 

doc2 trang | Chia sẻ: maiphuongtl | Lượt xem: 2152 | Lượt tải: 2download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề khảo sát học sinh lớp 6 đầu năm môn: Toán, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ĐỀ KHẢO SÁT HỌC SINH LỚP 6 ĐẦU NĂM NĂM HỌC : 2012– 2013 Môn: TOÁN Đề:1 I . PHẦN TRẮC NGHIỆM: ( 2 điểm ) Chọn v ghi vào bài làm chỉ một chữ cái in hoa trước câu trả lời đúng nhất: Câu 1: 0,6 % = ? Câu 2: Một ô tô đi được 60 km với vận tốc 60 km/giờ, tiếp đó ô tô đi được 50 km với vận tốc 50 km/giờ. Như vậy thời gian ô tô đi được cả hai đoạn đương là: A. 1,5 giờ B. 2 giờ C. 3 giờ D. 4 giờ Câu 3: Cho kết quả ở ……bằng A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 4: Tìm x biết: 205 – x = 122 A. 85 B. 327 C. 83 D. 103 Câu 5: Diện tích hình tam giác có: Dộ dài cạnh đáy 25 m, chiều cao 20 m bằng: A. 250 m2 B. 500 m2 C. 45 m2 D. 90 m2 Câu 6: 2 giờ 35 phút + 3 giờ 45 phút = …… A. 6 giờ 25 phút B. 5 giờ 70 phút C. 6 giờ 30 phút D. 6 giờ 20 phút Câu 7. 2150 mm2 = …. cm2 A. 0,215 B. 21,5 C. 2,15 D. 215 Câu 8. giờ = ….phút A. 20 phút B. 30 phút C. 40 phút D. 50 phút Câu 9: Diện tích hình thang cĩ: độ dài đáy lần lượt là 6 dm và 4 dm, chiều cao 5 dm bằng: A. 15 dm2 B. 25 dm2 C. 120 dm2 D. 60 dm2 Câu 10: 2 m2 = …… cm2A. 200 B. 2000 C. 20 000 D. 2 000000 II.PHẦN TỰ LUẬN C©u 1: Tìm x N biết a/ (x –15) .15 = 0 b/ (x – 15 ) – 75 = 0 c/ 315+(125-x)= 435 d/ x : [( 1800+600) : 30] = 560 : (315 - 35) C©u 2: C¸c tËp hîp sau cã bao nhiªu phÇn tö: A = {xN/ x20}; B = {yN/ 6<y<7}; C = {zN/ 11<z30} C©u 3: ViÕt tËp hîp A c¸c sè ch½n nhá h¬n 15, B cã 3 sè lÎ liªn tiÕp trong ®ã sè nhá nhÊt lµ 51 và C cã 3 sè ch½n liªn tiÕp nhá h¬n 30 C©u 4: TÝnh nhanh: a) 135 + 360 + 65 + 40 b) 3. 25. 8 + 4. 37. 6 + 2. 38. 12 c) 35.34 +35.38 + 65.75 + 65.45 C©u 5. Cho tËp hîp A = {a, b, c, d, e } .TËp hîp A cã bao nhiªu tËp hîp con C©u 6. Cho c¸c tËp hîp A = {1; 2; 3; 4; 5; 6} ; B = {1; 3; 5; 7; 9} a/ ViÕt tËp hîp C c¸c phÇn tö thuéc A vµ kh«ng thuéc B. b/ ViÕt tËp hîp E c¸c phÇn tö võa thuéc A võa thuéc B. c/ ViÕt tËp hîp F c¸c phÇn tö hoÆc thuéc A hoÆc thuéc B. C©u 7: Cho tæng S = 5 + 8 + 11 + 14 + .. . a)T×m sè h¹ng thø100 cña tæng. b) TÝnh tæng 100 sè h¹ng ®Çu tiªn. C©u 8: Một bể bơi dạng hình hộp chữ nhật có chiều dài 22,5 m, chiều rộng 19,2 m. Nếu bể chứa 414,72 m3 nước thì mực nước trong bể lên tới chiều cao của bể. Hỏi chiều cao của bể là bao nhiêu mét? Đề:2 Câu 1: Đặt tính và tính kết quả (2 điểm) a/ 245,79 + 438,68 b/ 826,78 – 352,46 c/ 31,3 x 2,7 d/ 21,84 : 7 Câu 2: Tính bằng cách thuận tiện nhất (2 điểm) a/ (567 + 875) + 125 b/ (789 x 125) x 4 c/ 2,5 x 12,8 x 4 d/ 83 x 7,09 + 7,09 x 17 Câu 3: Tìm x (2 điểm) a/ x + 5,84 = 9,14 b/ x : 7,2 = 12 Câu 4: Trường Trung học Cơ sở A có tất cả 1268 học sinh. Trong đó, số học sinh nam nhiều hơn số học sinh nữ 126 bạn. Hỏi trường đó có bao nhiêu học sinh nam, bao nhiêu học sinh nữ ? (1 điểm) Câu 5: Khu vườn hình chữ nhật có chiều dài 75m, chiều rộng bằng một phần ba chiều dài. Tính diện tích của khu vườn ? (1 điểm) Câu 6: Một khối kim loại hình lập phương có cạnh 1m, mỗi đề-xi-mét khối kim loại đó cân nặng 5kg. Hỏi khối kim loại đó cân nặng bao nhiêu tấn ? (1 điểm) Câu 7: Một người đi xe máy đi trong 4 giờ được 140km. Tính vận tốc của người đi xe máy ? (1 điểm) Đề:3 A.TRẮC NGHIỆM Khoanh vào câu trả lời đúng 1, = a. 1 b. 2 c. 5 d. 6 2, Một đàn gà có 32 con. Trong đó số gà là gà mái. Số gà trống trong đàn là: a. 7 con b. 8 con c. 24 con d. 25 con 3, 1m2 = … mm2 a. 1000 b. 10 000 c. 1 000 000 d. 100 000 4, 12,74 = 10 + 2 + … + 0,04 a. 70 b. 7 c. 0,7 d. 0,07 5, Trên tàu thuỷ có 45 con cừu. Có 5 con bị rơi xuống nước. Hỏi ông thuyền trưởng bao nhiêu tuổi? a. 40 tuổi b. 50 tuổi c. 9 tuổi d. Không tính được 6, x - 5,68 = 25,23 a. x = 30,98 b. x = 19,91 c. x = 29,91 d. x = 30,91 7, Tính diện tích hình tam giác có: Độ dài đáy 5cm và chiều cao 3cm. a. 15cm2 b. 7,5cm2 c. 8,5cm2 d. 8cm2 8, Tính diện tích hình thang biết: Độ dài đáy lần lượt là 14dm và 6dm, chiều cao 7dm. a. 140dm2 b. 50dm2 c. 70dm2 d. 10dm2 9, 9100cm3 = … dm3 a. 9,1 b. 91 c. 901 d. 0,91 10, 5,4 phút = … giây a. 54 b. 540 c. 324 d. 304 11, 3 giờ 28 phút + 4 giờ 36 phút = … a. 8 giờ 4 phút b. 8 giờ 64 phút c. 8 giờ 54 phút d. 7 giờ 64 phút 12, Một vận động viên đua xe đạp đi được 54,08km trong 4 giờ. Tính vận tốc của người đó. a. 13,2km/giờ b. 13,52km/giờ c. 13,42km/giờ d. 13,5km/giờ B.TỰ LUẬN Câu 1: (2 điểm) Một cửa hàng có 7250kg gạo. Cửa hàng đã bán được số gạo đó. Sau đó lại bán thêm 370kg gạo nữa. Hỏi cửa hàng còn lại bao nhiêu tạ gạo? Câu 2: (2 điểm) Người ta muốn lót gạch một nền nhà hình chữ nhật có chu vi 32m, có chiều rộng kém chiều dài 4m; bằng những viên gạch vuông cạnh 2dm. Tìm số gạch cần dùng. Đề:4 Bài 1: Thực hiện phép tính: a) 45 : 1,5 b) 868,37 – 245,06 c) 11,3 + 6,9 + 8,7 + 13,1 d) 17,58 x 43 + 57 x 17,58 Bài 2: Tìm x biết: a) + x = b) (x + 73) : 5 = 20 + 7,5 x 4 Bài 3: Lớp 5A có 30 học sinh, số học sinh nam bằng số học sinh nữ. Tính số học sinh nam, học sinh nữ? Bài 4: Một phép chia có thương là 5, số dư là 2. Tổng của số bị chia, số chia, và số dư là 106. Tìm số bị chia, số chia. Bài 5: Cho 6 điểm A, B, C, D. Hỏi khi nối 6 điểm đó với nhau ta sẽ được bao nhiêu đoạn thẳng? Đề:5 Bài 1: Tính giá trị biểu thức a) (25 915 + 3550 : 25 ) : 71 b) 3499 + 1104 : 23 - 75 Bài 2: Tìm x biết : a) 0,8 x = 3,2 b) 6,2x = 43,18 + 18,82 Bài 3 : Một hình chữ nhật có chu vi là 48 m, chiều dài gấp đôi chiều rộng. Tìm chiều dài, chiều rộng và diện tích hình chữ nhật đó. Bài 4:Một lớp có 41 học sinh. Số học sinh giỏi bằng số học sinh khá; số học sinh khá bằng số học sinh trung bình, còn lại là học sinh yếu. Hãy tính số học sinh từng loại biết rằng số học sinh yếu là 4 hoặc 5 em. Bài 5: Một đoàn xe tải chở hàng, 3 xe đầu chở mỗi xe chở 4520kg hàng, 5 xe sau mỗi xe chở 4120kg hàng. Hỏi trung bình mỗi xe chở được bao nhiêu kg hàng? Bài 6: Một bể nuôi cá bằng kính dạng hình hộp chữ nhật có chiều dài 8dm, chiều rộng 6dm, chiều cao 4dm. Tính: a) Diện tích kính cần dùng để làm bể (bể không có nắp). b) Thể tích bể cá (độ dày đáy không đáng kể) c) Mức nước trong bể bằng chiều cao của bể. Hỏi trong bể chứa bao nhiêu lít nước?

File đính kèm:

  • docde th.doc
Giáo án liên quan