Đề kiểm tra 1 tiết

Câu 1:Cơ sở khoa học của công nghệ nuôi cấy mô tế bào dựa trên đặc điểm nào của tế bào và mô :

A. Tế bào có tính toàn năng B. Tế bào không thể phát triển thành cây

C. Tế bào chỉ chuyên hoá đặc hiệu D. Mô tế bào không thể sống độc lập

Câu 2: Tế bào đã phân hoá gọi là tế bào?

A. Chuyên biệt B. Phôi sinh

C. Phân sinh D. Hợp tử

Câu 3: Trong công nghệ nuôi cấy mô tế bào chọn vật liệu khởi đầu từ loại tế bào nào?

A. Tế bào chuyên biệt B. Tế bào phôi sinh

C.Tế bào của mô phân sinh D. Câu a và b

Câu 4:Mô tế bào có thể phát triển thành cây nhờ?

A. Hệ gen quy định kiểu gen của loài đó B. Khả năng phân hoá của tế bào

C. Khả năng phản phân hoá của tế bào D. Cả a,b & c

Câu 5: Môi trường dinh dưỡng nhân tạo thường được dùng trong nuôi cấy mô là môi trường?

A. ES B. SM

C. NS D. MS

Câu 6:Từ tế bào phôi sinh thành các tế bào chuyên hoá gọi là:

A. Sự phân hoá tế bào B. Sự phản phân hoá tế bào

C. Sự sinh sản của tế bào D. Cả a & b

Câu 7: Cho các câu sau:

I . Hạt siêu nguyên chủng II. Hạt nguyên chủng.

III. Hạt xác nhận IV. Hạt cung cấp cho sản xuất đại trà.

a . Là hạt giống được nhân từ hạt nguyên chủng

b. Là hạt giống có chất lượng và độ thuần cao

c. Là hạt giống được nhân từ hạt siêu nguyên chủng

 

doc4 trang | Chia sẻ: lephuong6688 | Lượt xem: 1098 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra 1 tiết, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT Câu 1:Cơ sở khoa học của công nghệ nuôi cấy mô tế bào dựa trên đặc điểm nào của tế bào và mô : A. Tế bào có tính toàn năng B. Tế bào không thể phát triển thành cây C. Tế bào chỉ chuyên hoá đặc hiệu D. Mô tế bào không thể sống độc lập Câu 2: Tế bào đã phân hoá gọi là tế bào? A. Chuyên biệt B. Phôi sinh C. Phân sinh D. Hợp tử Câu 3: Trong công nghệ nuôi cấy mô tế bào chọn vật liệu khởi đầu từ loại tế bào nào? A. Tế bào chuyên biệt B. Tế bào phôi sinh C.Tế bào của mô phân sinh D. Câu a và b Câu 4:Mô tế bào có thể phát triển thành cây nhờ? A. Hệ gen quy định kiểu gen của loài đó B. Khả năng phân hoá của tế bào C. Khả năng phản phân hoá của tế bào D. Cả a,b & c Câu 5: Môi trường dinh dưỡng nhân tạo thường được dùng trong nuôi cấy mô là môi trường? A. ES B. SM C. NS D. MS Câu 6:Từ tế bào phôi sinh thành các tế bào chuyên hoá gọi là: A. Sự phân hoá tế bào B. Sự phản phân hoá tế bào C. Sự sinh sản của tế bào D. Cả a & b Câu 7: Cho các câu sau: I . Hạt siêu nguyên chủng II. Hạt nguyên chủng. III. Hạt xác nhận IV. Hạt cung cấp cho sản xuất đại trà. a . Là hạt giống được nhân từ hạt nguyên chủng b. Là hạt giống có chất lượng và độ thuần cao c. Là hạt giống được nhân từ hạt siêu nguyên chủng d. Là hạt giống được nhập từ nước ngoài e. Là hạt giống xác nhận. Câu ghép phù hợp là: A I- b II- c III- a IV- e B I- bd II- c III- a IV- e C I- d II- bc III- IV- e D I- ad II- c III- b IV- e Câu 8: Ý nghĩa của công nghệ nuôi cấy mô tế bào? A. Chỉ nhân giống ở trong phòng thí nghiệm B. Nhân giống ở quy mô nhỏ C. Chỉ áp dụng đối với loại cây lấy hạt D. Có thể nhân giống ở quy mô công nghiệp Câu 9: Quy trình công nghệ nuôi cấy mô tế bào được thực hiện tuần tự như thế nào? A. Tạo chồi – tạo rễ - chọn vật liệu nuôi cấy - khử trùng – cấy cây vào môi trường thích ứng- trồng cây trong vườn ươm. B. Chọn vật liệu nuôi cấy- khử trùng – tạo rễ- tạo chồi – cấy cây vào môi trường thích ứng- trồng cây trong vườn ươm. C. Khử trùng - chọn vật liệu nuôi cấy- khử trùng – tạo chồi – tạo rễ- cấy cây vào môi trường thích ứng- trồng cây trong vườn ươm. D. Chọn vật liệu nuôi cấy- khử trùng- tạo chồi- tạo rễ- cấy cây vào môi trường thích ứng- trồng cây trong vườn ươm. Câu 10: Ghép các loại giống tương ứng với khái niệm: I . SNC II. Nguyên Chủng III. Xác Nhận a . Là hạt giống được nhân ra từ hạt NC b. Là hạt giống có chất lượng và độ thuần cao c. Là hạt giống được nhân ra từ hạt SNC d. Là hạt giống được nhập từ nước ngoài. Câu ghép phù hợp là: A I- b II- c III- a B I- d II- c III- a C I- b II- d III- a D I-a II-b III- c Câu 11: Trong môi trường tạo rễ cần lưu ý gì? A. Cần bổ sung các chất kích thích sinh trưởng B. Không cần bổ sung chất kích thích vì đã có chồi C. Cần nhiều ánh sáng D. Cần nhiều nước Câu 12: Nguyên nhân nào hình thành nên đất phèn ? A. Do đất có địa hình dốc B. Do vi sinh vật hoạt động mạnh C. Nơi đất có nhiều xác sinh vật chứa lưu huỳnh D. Do ven biển có nước biển tràn vào Câu 13: Mỗi hạt keo có mấy nhân? A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 14: Khả năng hấp phụ của đất là: A. Khả năng giữ lại các phần tử nhỏ như hạt limon, hạt sét B. Hạn chế sự rửa trôi các chất dinh dưỡng, các phần tử nhỏ C. Khả năng giữ lại các chất dinh dưỡng D. Cả a, b & c Câu 15: Độ chua tiềm tàng là độ chua do .. trên bề mặt keo đất gây nên. A. H+ và OH- B. OH- và Al3+ C. H+ và Al3+ D. H+ Câu 16: Tùy theo nguồn gốc hình thành, độ phì nhiêu của đất chia làm mấy loại? A. 3 B. 4 C. 5 D. 2 Câu 17: Bộ phận nào của keo đất có khả năng trao đổi ion với các ion trong dung dịch đất: A. Lớp ion quyết định điện B. Lớp ion bất động C. Lớp ion khuếch tán D. Nhân keo đất Câu 18: Bón vôi cho đất mặn có tác dụng: A. Đẩy Na+ ra khỏi keo đất B. Đẩy Na+ và H+ ra khỏi keo đất C. Đẩy Al3+ ra khỏi keo đất D. Đẩy Na+ và Al3+ ra khỏi keo đất Câu 19: Kích thước của keo đất: A. Khoảng dưới 10 micrômet B. Khoảng dưới 0.01 micrômet C. Khoảng dưới 0.1 micrômet D. Khoảng dưới 1 micrômet Câu 20: Cho các câu sau: I . Thí nghiệm kiểm tra kĩ thuật II. Thí nghiệm so sánh giống a . Nhằm đánh giá các chỉ tiêu sinh trưởng, phát triển, năng suất , chất lượng, khả năng chống chịu của giống; b. Nhằm tuyên truyền đưa giống mới vào sản xuất đại trà c.Nhằm xác định qui trình kĩ thuật gieo trồng Câu ghép phù hợp là: A I-c II-a B I-c II- b C I-a II-cb D I-ac II-b Câu 21: Cho các câu sau: I . Siêu nguyên chủng II. Nguyên chủng III. Xác nhận. a . Là hạt giống được nhân ra từ hạt nguyên chủng b. Là hạt giống được nhân từ hạt siêu nguyên chủng c. Là hạt giống được chọn lọc tự nhiên d. Hạt giống thoái hóa qua nhiều thế hệ lai e. Hạt giống có phẩm chất và độ thuần khiết cao. Câu ghép phù hợp là: A I- e II- b III- a B I- e II- b III- d C I- ce II- b III- a D I- e II- b III- ad Câu 22: Ghép loại đất với độ pH: I . Đất chua II. Đất trung tính III. Đất kiềm a . 6,6 - 7,5 b. lớn hơn 7,5 c. nhỏ hơn 6,5 Câu ghép phù hợp là: A I- c II- a III- b B I- c II- b III-a C I-b II-c III- a D I-a II-c III- b Câu 23: Sắp xếp sơ đồ sản xuất giống với đặc điểm của quá trình sản xuất giống ở cây trồng tự thụ phấn: I . Sơ đồ duy trì II. Sơ đồ phục tráng a . Vật liệu khởi đầu là hạt siêu nguyên chủng, hạt tác giả b. Tiến hành 5 năm liên tục c. Có 2 lần đánh giá dòng ( năm thứ 2 và năm thứ 3) d. Vật liệu khởi đầu là các giống nhập nội, các giống bị thoái hóa e. Tiến hành trong 4 năm liên tục. Câu ghép phù hợp là: A I: a e II: b c d B I: a b II: b c d C I: a c e II: b c d D I:a e II: b c a Câu 24: Mục đích của công tác khảo nghiệm giống cây trồng là: A. Đánh giá khách quan , chính xác và công nhận kịp thời giống cây trồng mới phù hợp với từng vùng B. Cung cấp những thông tin chủ yếu về yêu cầu kĩ thuật C. Để tạo ra số lượng lớn hạt giống cung cấp cho đại trà D. Để sử dụng giống mới có hiệu quả Câu 25: Một xã X mới nhập về một giống lúa mới đang được sản xuất phổ biến nơi đưa giống đi, để mọi người sử dụng giống này trước hết họ phải làm gì? A. Làm thí nghiệm so sánh giống B. Làm thí nghiệm kiểm tra kĩ thuật C. Làm thí nghiệm quảng cáo D. Không cần làm thí nghiệm mà cho sản xuất đại trà ngay Câu 26: Thí nghiệm so sánh giống nhằm mục đích gì? A. Để mọi người biết về giống mới B. So sánh toàn diện giống mới nhập nội với giống đại trà C. Kiểm tra những kỹ thuật của cơ quan chọn tạo giống về quy trình kỹ thuật D. Duy trì những đặc tính tốt của giống Câu 27: Thí nghiệm kiểm tra kĩ thuật nhằm mục đích gì? A. Để mọi người biết về giống mới B. So sánh giống mới nhập nội với giống đại trà C. Kiểm tra những kỹ thuật của cơ quan chọn tạo giống về quy trình kỹ thuật D. Duy trì những đặc tính tốt của giống Câu 28: Sắp xếp tính chất với biện pháp cải tạo của đất phèn: I . Có nhiều chất độc: Al3+, Fe3+, CH4, H2S,; II. Độ chua cao pH < 4 III. Độ phì nhiêu thấp, nghèo mùn, nghèo đạm a .Cày sâu phải phơi ải, xây dựng hệ thống tưới tiêu hợp lí b.Bón phân hữu cơ c.Bón vôi d. Bón phân hữu cơ, phân đạm, phân vi lượng, lân. Câu ghép phù hợp là: A I- a c II- c III- d B I- a II- c III- d C I- b II- c III- d D I- c II- c III- b Câu 29: Hệ thống sản xuất giống cây trồng được mô tả theo sơ đồ sau: A. Sản xuất hạt SNC - NC – XN B. Sản xuất hạt SNC – XN – NC C. Sản xuất hạt NC – XN- SNC D. Sản xuất hạt XN - SNC- NC Câu 30: Sản xuất hạt giống theo sơ đồ phục tráng đến năm thứ 3 thì đang ở giai đoạn mấy của hệ thống sản xuất giống cây trồng? A. Giai đoạn 1 B. Giai đoạn 2 C. Giai đoạn 3 D. Giai đoạn 4 Câu 31: Sản xuất hạt giống theo sơ đồ duy trì đến năm thứ 3 thì đang ở giai đoạn mấy của hệ thống sản xuất giống cây trồng? A. Giai đoạn 1 B. Giai đoạn 3 C. Giai đoạn 2 D. Giai đoạn 4 Câu 32:Sản xuất giống ở cây trồng tự thụ phấn theo sơ đồ duy trì nào? A. Hạt SNC, hạt tác giả - đánh giá dòng – nhân giống nguyên chủng – nhân giống xác nhận. B. Hạt SNC, hạt tác giả - nhân giống nguyên chủng - đánh giá dòng - nhân giống xác nhận. C. Nhân giống nguyên chủng - hạt SNC, hạt tác giả - đánh giá dòng – nhân giống nguyên chủng – nhân giống xác nhận. D. Đánh giá dòng - hạt SNC, hạt tác giả - nhân giống nguyên chủng - nhân giống xác nhận Câu 33: Nguyên nhân nào hình thành nên đất phèn ? A. Do đất có địa hình dốc B. Do vi sinh vật hoạt động mạnh C. Do ven biển có nước biển tràn vào D. Nơi đất có nhiều xác cây chứa lưu huỳnh Câu 34: Ghép biện pháp cải tạo với tác dụng thích hợp với của đất mặn: I . Bón vôi II. Thủy lợi a . Bổ sung chất hữu cơ b. Ngăn nước biển tràn vào/ rửa mặn c. Loại bỏ Na+ ra khỏi keo đất d. Giảm độ chua Câu ghép phù hợp là: A I: c II: b B I: d II: b C I: ad II: b D I: cd II: b Câu 35: Đặc điểm của đất phèn? A. Đất có thành phần cơ giới nặng B. Đất chua, độ phì nhiêu thấp C. Hoạt động của VSV đất yếu D. Cả a, b & c C©u 36: BiÖn ph¸p nµo d­íi ®©y ®­îc coi lµ biÖn ph¸p hµng ®Çu ®Ó c¶i t¹o ®Êt phÌn: A. BiÖn ph¸p thuû lîi (röa mÆn, röa phÌn) B. Bãn v«i c¶i t¹o ®Êt C. Bãn ph©n ho¸ häc D. Trång c©y chÞu phÌn C©u 37: §èi víi c¸c gièng nhËp néi, c¸c gièng tho¸i ho¸ th× ®Ó s¶n xuÊt h¹t gièng míi ta dïng s¬ ®å nµo d­íi ®©y: A. S¬ ®å duy tr× ë c©y tù thô phÊn B. S¬ ®å phôc tr¸ng ë c©y tù thô phÊn C. S¬ ®å s¶n xuÊt gièng ë c©y thô phÊn chÐo D. S¬ ®å phôc tr¸ng ë c©y thô phÊn chÐo C©u 38: YÕu tè nµo d­íi ®©y quyÕt ®Þnh ®é chua tiÒm tµng cña ®Êt: A. Ion Al3+ trong dung dÞch ®Êt B. Ion Al3+ vµ H+ trong dung dÞch ®Êt C. Ion Al3+ vµ H+ trªn bÒ mÆt keo ®Êt D. ChØ A vµ B Câu 39: Khi bón vôi vào đất phèn sẽ có tác dụng gì? A. Cho quá trình chua hoá diễn ra mạnh B. Làm giảm độ chua C. Trung hoà độ mặn của đất D. Làm giảm độ kiềm cho đất Câu 40:Quy trình nào sau đây dùng để cải tạo đất bị nước mặn tràn vào? A. Cày đất –bón vôi – tưới nước ngọt - tháo nước mặn –bón phân hữu cơ B. Bón phân hữu cơ - Cày đất-tưới nước ngọt – tháo nước mặn C. Bón vôi – bón phân hữu cơ - tưới nước ngọt – cày đất – sử dụng D. Tháo nước mặn - cày đất - bón phân hữu cơ - tưới nước ngọt

File đính kèm:

  • docde kiem tra 1 tiet HKICN10.doc
Giáo án liên quan