Đề kiểm tra 1 tiết – Bài số 1 - Chương trình Vật lí 11 NC - Đề 527

ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT – BÀI SỐ 1 Ch­¬ng tr×nh vËt li 11 NC Mã đề:527

1. Hai tấm kim loại song song, cách nhau 2 cm và được nhiễm điện trái dấu nhau. Muốn làm cho điện tích di chuyển từ tấm này đến tấm kia cần tốn một công A = 2.10-9 J. Coi điện trường bên trong khoảng giữa hai tấm kim loại là điện trường đều và có các đường sức điện vuông góc với các tấm. Cường độ điện trường bên trong tấm kim loại đó là:

 A. B. C. D.

2. Dùng một bếp điện có công suất P=600W, hiệu suất 80% để đun 1,5 lít nước ở 20 oC. Hỏi sau bao lâu nước sẽ sôi? Cho biết nhiệt dung riêng của nước là c=4,18 kJ/(kg.K)

 A. 10 min 17s B. 17 min 52s C. 7 min 10s D. 17 min 25s

3. Hai thanh kim loại có điện trở như nhau. Thanh A có chiều dài lA, đường kính dA, thanh B có chiều dài lB=2lA , đường kính dB=2dA. Điện trở suất của hai thanh có mối liên hệ

 A. B. C. D.

4. Công của lực điện trường làm di chuyển một điện tích giữa hai điểm có hiệu điện thế U = 2000V là A = 1J. Độ lớn của điện tích đó là :

 A. B. C. D.

5. Bộ tụ điện gồm ba tụ điện : mắc nối tiếp với nhau. Điện dung của bộ tụ điện là :

 A. B. C. D.

 

doc1 trang | Chia sẻ: thanhthanh29 | Lượt xem: 510 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra 1 tiết – Bài số 1 - Chương trình Vật lí 11 NC - Đề 527, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT – BÀI SỐ 1 Ch­¬ng tr×nh vËt li 11 NC Mã đề:527 1. Hai tấm kim loại song song, cách nhau 2 cm và được nhiễm điện trái dấu nhau. Muốn làm cho điện tích di chuyển từ tấm này đến tấm kia cần tốn một công A = 2.10-9 J. Coi điện trường bên trong khoảng giữa hai tấm kim loại là điện trường đều và có các đường sức điện vuông góc với các tấm. Cường độ điện trường bên trong tấm kim loại đó là: A. B. C. D. 2. Dùng một bếp điện có công suất P=600W, hiệu suất 80% để đun 1,5 lít nước ở 20 oC. Hỏi sau bao lâu nước sẽ sôi? Cho biết nhiệt dung riêng của nước là c=4,18 kJ/(kg.K) A. 10 min 17s B. 17 min 52s C. 7 min 10s D. 17 min 25s 3. Hai thanh kim loại có điện trở như nhau. Thanh A có chiều dài lA, đường kính dA, thanh B có chiều dài lB=2lA , đường kính dB=2dA. Điện trở suất của hai thanh có mối liên hệ A. B. C. D. 4. Công của lực điện trường làm di chuyển một điện tích giữa hai điểm có hiệu điện thế U = 2000V là A = 1J. Độ lớn của điện tích đó là : A. B. C. D. 5. Bộ tụ điện gồm ba tụ điện : mắc nối tiếp với nhau. Điện dung của bộ tụ điện là : A. B. C. D. 6. Acquy có suất điện động 6V, điện trở trong r=2W và có dung lượng q=40 kAh. Tính điện năng của ACquy A. 240 kJ B. 576.103J C. 120.103kJ D. 864.103kJ 7. Cường độ điện trường gây ra bởi điện tích , tại một điểm trong chân không cách điện tích một khoảng 10 cm có độ lớn là : A. B. C. D. 8. Hai điện tích điểm và , đặt trong dầu cách nhau r = 3 (cm). Lực tương tác giữa hai điện tích đó là : A. Lực hút với độ lớn F = 90(N) B. Lực hút với độ lớn F = 45(N) C. Lực đẩy với độ lớn F = 45(N) D. Lực đẩy với độ lớn F= 90(N) 9. Một tụ điện có điện dung được mắc vào nguồn điện 100V. Sau khi ngắt tụ điện khỏi nguồn, do có quá trình phóng điện qua lớp điện môi nên tụ điện mất dần điện tích. Nhiệt lượng toả ra trong lớp điện môi kể từ khi bắt đầu ngắt tụ điện khỏi nguồn điện đến khi tụ phóng hết điện là: A. B. C. D. 10. Bộ tụ điện gồm hai tụ điện : mắc nối tiếp với nhau, rồi mắc vào hai cực của nguồn điện có hiệu điện thế U=60V. Điện tích của mỗi tụ điện là : A. B. C. D. 11. Trong tr­êng hîp nµo d­íi d©y ta kh«ng cã mét tô ®iÖn.NÕu gi÷a hai b¶n kim lo¹i lµ: A. GiÊy tÈm dung dÞch Parafin B. GiÊy tÈm dung dÞch muèi ¨n C. Mica D. Nhùa Polietylen 12. Hai điện tích , đặt tại hai đỉnh B và C của một tam giác đều ABC cạnh bằng 8cm trong không khí. Cường độ điện trường tại đỉnh A của tam giác ABC có độ lớn là : A. B. C. D. E1, r1 R E2, r2 A B 13. Hai điện tích điểm , đặt tại hai điểm A, B cách nhau 6cm trong không khí. Cường độ điện trường tại trung điểm của AB có độ lớn là: A. B. C. D. 14. Cho m¹ch ®iÖn nh­ h×nh vÏ: E1=2V; r1=0,1 W; E2=1,5V ; r2=0,1 W .R =0,2 W. UAB bằng: A. 1,3V B. 1,2V C. 1,4V D. 1,5V 15. Bộ tụ gồm 2 tụ điện : , mắc song song với nhau, rồi mắc vào 2 cực của nguồn điện có hiệu điện thế U = 60V. Hiệu điện thế trên mỗi tụ điện là : A. U1 = 30V và U2 = 30V B. U1 = 45V và U2 = 15V C. U1 = 15V và U2 = 45V D. U1 = 60V và U2 = 60V 16. Acquy có suất điện động 2V, điện trở trong r=0,5W. Hiệu điện thế giữa hai cực của acquy bằng 3V. Acquy đang A. phóng điện với cường độ 2A B. phóng điện với cường độ 1A C. nạp điện với cường độ 2A D. nạp điện với cường độ 1A 17. Acquy có suất điện động 2V, điện trở trong r=0,5W. Hiệu điện thế giữa hai cực của acquy bằng 1V . Acquy đang A. phát điện với cường độ 1A B. phát điện với cường độ 2A C. nạp điện với cường độ 1A D. nạp điện với cường độ 2A 18. Acquy có suất điện động 6V, điện trở trong r=2W nối với một điện trở R=18Ω. Tính hiệu suất của Acquy? A. 85% B. 80% C. 90% D. 95% 19. Một bộ tụ điện gồm 10 tụ điện giống nhau ghép nối tiếp với nhau. Bộ tụ điện được nối với hiệu điện thế không đổi U=150V. Độ biến thiên năng lượng của bộ tụ điện sau khi có một tụ điện bị đánh thủng là: A. B. C. D. 20. Khi hai điện trở giống nhau mắc nối tiếp vào một nguồn điện U không đổi thì công suất tiêu thụ của chúng là 20 W. Nếu các điện trở này được mắc song songvà nối vào nguồn thì công suất tiêu thụ của chúng là: A. 40 W B. 60W C. 20 W D. 80W

File đính kèm:

  • dockt11NCs1.doc