1/. Từ 12 đến 200 , có bao hiêu số là bội của 4 ?
A/ 12 số B/ 40 số C/ 47 số D/ 48 số
2/. Cho biết 91 chia hết cho số tự nhiên m và 10 < m < 50 . Số tự nhiên m là:
A/ 7 B/ 11 C/ 13 D/ 17
2 trang |
Chia sẻ: quoctuanphan | Lượt xem: 951 | Lượt tải: 1
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra 1 tiết chương 1 Số học 6 Bài 2 Trường THCS Võ Trường Toản, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
PHÒNG GD & ĐT QUẬN I
Trường THCS Võ Trường Toản
Gv: Nguyễn Tấn Luật ĐỀ THAM KHẢO KT 1TIẾT - C.I
SỐ HỌC 6 ( Bài số 2)
-o-0-O-0-o-
I/. PHẦN TRẮC NNGHIỆM :
1/. Từ 12 đến 200 , có bao hiêu số là bội của 4 ?
A/ 12 số B/ 40 số C/ 47 số D/ 48 số
2/. Cho biết 91 chia hết cho số tự nhiên m và 10 < m < 50 . Số tự nhiên m là:
A/ 7 B/ 11 C/ 13 D/ 17
3/. Có một số tự nhiên x, biết rằng nếu chia số đó cho 3 rồi trừ 4 , sau đó nhân
với 5 thì được 15 . Số tự nhiên đó là :
A/ 105 B/ 103 C/ 25 D/ 21
4/. Một số bằng tổng các ước của nó ( không kể chính nó) gọi là số hoàn chỉnh.
Trong các số sau đây : 12 ; 24 ; 28 ; 36 . Số hoàn chỉnh là :
A/ 12 B/ 24 C/ 28 D/ 36
II/. PHẦN TỰ LUẬN :
Bài 1 . Cho tổng A = 270 + 3105 + 150 . Không thực hiện phép tính, xét xem
tổng A có chia hết cho 2, cho 5, cho 3, cho 9 hay không ? Tại sao ?
Bài 2 . Cho a = 45 ; b = 204 ; c = 126
a/ Tìm ƯCLN ( a, b, c )
b/ Tìm BCNN ( b, c )
Bài 3 . Số học sinh của khối 6 của một trường trong khoảng từ 200 đến 400 ,
Khi xếp hàng 12, hàng 15, hàng 18, đều thừa 5 em. Tính số học sinh của
khối 6 đó.
Bài 4 . Tổng sau đây có chia hết cho 3 không ?
M = 23 + 24 + 25 + 26 + 27 + 28 + 29
ĐÁP ÁN & BIỂU ĐIỂM
A./ PHẦN TRẮC NGHIỆM : ( 2đ ) Mỗi câu đúng 0,5 đ
1D ; 2C ; 3D ; 4C
B./ PHẦN TỰ LUẬN :( 8đ)
Bài 1 . ( 2đ) Mỗi câu đúng 0,5 đ
Bài 2 . ( 3đ) Mỗi câu đúng 1,5 đ
Bài 3. ( 2đ) Gọi số học sinh cần tìm là x
200 x 400
Tìm ( x – 5 ) BC ( 12 ; 15 ; 18 ) ( 0, 5đ )
x – 5 = 360 ( 0, 5đ )
x = 365 ( 0, 5đ )
Bài 4. ( 1đ )
Viết được :
A = 23 ( 1 + 2 ) + 25 ( 1 + 2 ) + 27 ( 1 + 2 ) + 29 ( 0, 5đ )
Chứng tỏ được A không chia hết cho 3 ( 0, 5đ )
File đính kèm:
- De KTCI_SH6(Bai 2)_Vo Truong Toan_07-08.doc