Mỗi câu hỏi dưới đây có kèm theo các câu trả lời A,B,C,D . Em hãy khoanh tròn chữ đứng trước câu trả lời đúng:
1/ Tứ giác đều là :
A) Hình chữ nhật B) Hình thoi C) Hình vuông D) Cả A, B, C đều đúng
2/ Số đo của mỗi góc của ngũ giác đều :
A) 118 0 B) 108 0 C) 72 0 D) 54 0
1 trang |
Chia sẻ: quoctuanphan | Lượt xem: 920 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra 1 tiết chương 2 môn Hình học 8 Trường THCS Văn Lang, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TRƯỜNG THCS VĂN LANG
Giáo viên soạn : Phạm Lê Hải Đăng
KIỂM TRA 1 TIẾT CHƯƠNG II LỚP 8 (HKI)
A/Chọn câu đúng sai : (1 điểm)
Học sinh đánh dấu “X” vào ô thích hợp trong các câu sau :
Nội dung
Đúng
Sai
a) Ngũ giác có số cạnh bằng số đường chéo
b) Hai tam giác có diện tích bằng nhau thì hai tam giác đó bằng nhau
B/Câu hỏi trắc nghiệm : (2 điểm)
Mỗi câu hỏi dưới đây có kèm theo các câu trả lời A,B,C,D . Em hãy khoanh tròn chữ đứng trước câu trả lời đúng:
1/ Tứ giác đều là :
A) Hình chữ nhật B) Hình thoi C) Hình vuông D) Cả A, B, C đều đúng
2/ Số đo của mỗi góc của ngũ giác đều :
A) 118 0 B) 108 0 C) 72 0 D) 54 0
3/ Diện tích hình vuông thay đổi như thế nào nếu tăng cạnh hình vuông 3 lần :
A) Tăng 3 lần B) Tăng 6 lần C) Tăng 9 lần D) Tăng 12 lần
4/ So sánh diện tích của hai tam giác ABI và IBC ( hình 1 ) :
A) B) C) D)
C/Bài tập :
Bài 1 : Tính diện tích hình thoi có một góc bằng 600, cạnh dài 6cm. (3điểm)
Bài 2 : Cho tam giác ABC, AC = 5cm, AB = 12cm, BC = 13cm. Gọi N là trung điểm BC, lấy D đối xứng của A qua N.
Chứng minh tứ giác ABDC là hình chữ nhật. ( 2 điểm )
Tính diện tích tứ giác ABDC và diện tích tam giác ABN. ( 2 điểm )
File đính kèm:
- De KTCII_HH8_Van Lang.doc