Đề kiểm tra 1 tiết chương III - Năm học 2007 - 2008 môn: Toán lớp 7

A.Trắc Nghiệm Khách Quan (4 điểm )

Câu I : ( 1 điểm ) Điền Đúng (Đ), Sai (S) vào sau mỗi mênh đề sau:

a. Bảng “Tần số” giúp người điều tra gặp khó khăn hơn cho việc tính toán.

b. Mốt của dấu hiệu là tần số lớn nhất trong bảng “tần số”.

c. Số lần xuất hiện của mỗi giá trị trong dãy giá trị của dấu hiệu gọi là tần số của giá trị đó.

d. Số trung bình cộng thường được dùng làm đại diện cho bảng phân phối thực nghiệm.

Câu II: (3 điểm)

a, Nêu các bước tính số trung bình cộng của một dấu hiệu.

b, Điểm thi giải bài toán nhanh của 20 học sinh lớp 7A được cho bởi bảng sau

doc5 trang | Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 1294 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra 1 tiết chương III - Năm học 2007 - 2008 môn: Toán lớp 7, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Phòng GD & ĐT Cát Tiên ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT CHƯƠNG III TRƯỜNG THCS PHƯỚC CÁT II Năm Học 2007 - 2008 Môn: Toán lớp 7 Thời gian :45 phút không kể thời gian phát đề Đề số :02 A.Trắc Nghiệm Khách Quan (4 điểm ) Câu I : ( 1 điểm ) Điền Đúng (Đ), Sai (S) vào sau mỗi mêïnh đề sau: a. Bảng “Tần số” giúp người điều tra gặp khó khăn hơn cho việc tính toán. b. Mốt của dấu hiệu là tần số lớn nhất trong bảng “tần số”. c. Số lần xuất hiện của mỗi giá trị trong dãy giá trị của dấu hiệu gọi là tần số của giá trị đó. d. Số trung bình cộng thường được dùng làm đại diện cho bảng phân phối thực nghiệm. Câu II: (3 điểm) a, Nêu các bước tính số trung bình cộng của một dấu hiệu. b, Điểm thi giải bài toán nhanh của 20 học sinh lớp 7A được cho bởi bảng sau: Điểm 6 7 4 8 9 7 10 4 9 8 6 9 5 8 9 7 10 9 7 8 Dùng các số liệu trên để trả lời các câu hỏi sau bằng cách lựa chọn chữ cái đứng trước câu trả lời mà em cho là đúng : 1. Số các giá trị khác nhau của dấu hiệu là: A. 9 B. 8 C. 7 D. 20 2. Tần số học sinh có điểm 8 là: A. 4 B. 5 C. 6 D. 7 3. Mốt của dấu hiệu là: A. 9 B. 8 C. 7 D. 5 4. Tổng các tần số của dấu hiệu thống kê là: A. 10 B.20 C. 9 D. 21 B.Tự Luận : (6 điểm) Một giáo viên theo dõi thời gian làm một bài tập (thời gian tính theo phút) của 30 học sinh (ai cũng làm được) và ghi lại như sau: 10 5 8 8 9 7 8 9 6 8 5 7 8 10 9 8 10 7 6 8 9 8 9 9 14 9 10 5 5 14 a, Dấu hiệu ở đây là gì? b, Lập bảng “tần số “và nêu nhận xét . c, Tính số trung bình cộng và tìm mốt của dấu hiệu. d, Vẽ biểu đồ đoạn thẳng. BÀI LÀM .............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................. ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KÌ I TOÁN 7 Mã số đề:710 Trắc nghiệm khách quan (3 điểm) Câu I: Khoanh tròn đúng mỗi ý đúng được 0,25 điểm 1. C 2. B 3. C 4. B Câu II: Ghép đúng một câu ở cột A với một câu ở cột B được 0,25 điểm 1 + d 2 + c 3 + b 4 + a Câu III:Hoàn thành đúng mỗi mệnh đề được 0,25 điểm Đồng vị bằng nhau ( hoặc so le trong bằng nhau; hoặc trong cùng phía bù nhau) Bằng hai cạnh và góc xen giữa của tam giác kia Bằng nhau TỰ LUẬN. Bài 1 : Tính giá trị các biểu thức sau : a) 0,25 đ = 1 + 1 = 2 0,25 đ b) 0,25 đ = -10 0,25 đ Câu 2 Cho hàm số y = f(x) = x2 – 8 1) Tính f(3) = 1 ; f(-2) = - 4 0, 5 đ 2) Tìm x biết giá trị tương ứng y là 17 nghĩa là : 17= x2 - 8 => 25 = x2 => x = 5 và x= -5 0, 5 đ ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KÌ I TOÁN 7 Mã số đề:720 A. Trắc nghiêm khách quan (3 điểm) Câu I: Khoanh tròn đúng mỗi ý đúng được 0,25 điểm 1. B 2. C 3. C 4. B Câu II: Ghép đúng một câu ở cột A với một câu ở cột B được 0,25 điểm 1 + b 2 + a 3 + d 4 + c Câu III: Hoàn thành đúng mỗi mệnh đề được 0,25 điểm a) Bằng nhau b) c) Bằng hai cạnh và góc xen giữa của tam giác kia d) Đồng vị bằng nhau ( hoặc so le trong bằng nhau; hoặc trong cùng phía bù nhau) ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KÌ I TOÁN 7 Mã số đề:730 Trắc nghiệm khách quan (3 điểm) Câu I: Khoanh tròn đúng mỗi ý đúng được 0,25 điểm 1. A 2. D 3. B 4. C Câu II: Ghép đúng một câu ở cột A với một câu ở cột B được 0,25 điểm 1 + a 2 + e 3 + d 4 + c Câu III:Hoàn thành đúng mỗi mệnh đề được 0,25 điểm a) Bằng nhau Hai cạnh và góc xen giữa của tam giác kia Đồng vị bằng nhau ( hoặc so le trong bằng nhau; hoặc trong cùng phía bù nhau) B. TỰ LUẬN.

File đính kèm:

  • docTOAN 1 TIET CHUONG III(1).doc
Giáo án liên quan