Câu 1: Phương trình bậc hai ax2 + bx + c = 0 (a 0) có nghiệm khi :
a. a và c trái dấu b. a b + c = 0
c. 0 d. Cả 3 câu a, b, c đều đúng
Câu 2: Phương trình 2x2 + 4x + 3 = 0 có tổng hai nghiệm là :
a. 2 b. –2 c. –4 d. Cả 3 câu a, b, c đều sai
Câu 3: Cho (P) : và A () , B (2 ; 2) , C (4;4). Các điểm thuộc (P) là :
a. Điểm A c. Điểm C
b. Điểm B d. Hai điểm A và C
2 trang |
Chia sẻ: quoctuanphan | Lượt xem: 979 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra 1 tiết Chương IV Đại số Khối 9 Trường THCS Đức Trí, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Trường THCS Đức Trí
ĐỀ THAM KHẢO KIỂM TRA 1 TIẾT CHƯƠNG IV - ĐẠI SỐ 9
A. TRẮC NGHIỆM : (2Đ)
Hãy khoanh tròn chữ đứng trước câu trả lời đúng :
Câu 1: Phương trình bậc hai ax2 + bx + c = 0 (a ¹ 0) có nghiệm khi :
a. a và c trái dấu b. a ± b + c = 0
c. D ³ 0 d. Cả 3 câu a, b, c đều đúng
Câu 2: Phương trình 2x2 + 4x + 3 = 0 có tổng hai nghiệm là :
a. 2 b. –2 c. –4 d. Cả 3 câu a, b, c đều sai
Câu 3: Cho (P) : và A () , B (2 ; 2) , C (4;4). Các điểm thuộc (P) là :
a. Điểm A c. Điểm C
b. Điểm B d. Hai điểm A và C
Câu 4: Phương trình x2 –
a. Có hai nghiệm số phân biệt b. Vô nghiệm
c. Có nghiệm số kép d. Cả ba câu a, b, c đều sai
B. BÀI TOÁN : (8Đ)
Bài 1: (2,5đ) Giải các phương trình sau :
a. 2x2 – 5x = 0 b. 2x2 – 10 = 0 c. x4– 3x2 – 4 = 0
Bài 2: (2,5đ) Trong cùng mặt phẳng toạ độ, cho (P) : và (D) :
Vẽ (P) và (D).
Bằng phép toán, tìm toạ độ giao điểm của (P) và (D).
Bài 3: (3đ) Cho phương trình x2 – 5x – 2 = 0.
Chứng tỏ phương trình có 2 nghiệm phân biệt x1, x2.
Không giải phương trình, hãy tính x12 + x22 và
ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM
A. TRẮC NGHIỆM :
Câu 1: d Câu 2: d Câu 3: c Câu 4: a
B. BÀI TOÁN :
Bài 1:
a. x = 0 hoặc x = (0,75đ)
b. x = ± (0,75đ)
c. x = ± 2 (1đ)
Bài 2:
a. Vẽ đúng (1,5đ)
b. Tìm toạ độ giao điểm của (P) và (D) đúng (1đ)
Bài 3:
a. (0,5đ)
b. (1,5đ)
c. (1đ)
File đính kèm:
- De KTCIV_DS9_Duc Tri_07-08.doc