ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT HÌNH HỌC 11 CƠ BẢN
Bài 1. (5điểm) Cho hình vuông ABCD. Hãy nêu cách vẽ và vẽ ảnh của hình vuông qua :
a) Phép đối xứng tâm C ;
b) Phép vị tự tâm A với tỉ số vị tự là k = – 3. Tính tỉ số diện tích của hình vuông ABCD và ảnh của nó qua phép vị tự này.
Bài 2. (4 điểm) Xác định phương trình đường thẳng ’ là ảnh của : 2x + 3y – 5 = 0 qua :
a) Phép đối xứng qua trục Ox ;
b) Phép tịnh tiến theo .
1 trang |
Chia sẻ: lephuong6688 | Lượt xem: 963 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra 1 tiết Hình học 11 cơ bản, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT HÌNH HỌC 11 CƠ BẢN
Bài 1. (5điểm) Cho hình vuông ABCD. Hãy nêu cách vẽ và vẽ ảnh của hình vuông qua :
a) Phép đối xứng tâm C ;
b) Phép vị tự tâm A với tỉ số vị tự là k = – 3. Tính tỉ số diện tích của hình vuông ABCD và ảnh của nó qua phép vị tự này.
Bài 2. (4 điểm) Xác định phương trình đường thẳng D’ là ảnh của D : 2x + 3y – 5 = 0 qua :
a) Phép đối xứng qua trục Ox ;
b) Phép tịnh tiến theo .
Bài 3. (1 điểm) Cho hai đường tròn (O) và (O’) tiếp xúc ngoài nhau tại A, lần lượt có bán kính là R = 2 và R’ = 5. Xác định tâm và tỉ số vị tự của các phép vị tự biến (O) thành (O’).
HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ BIỂU ĐIỂM
BÀI
CÂU
CÁC KẾT QUẢ, Ý CHÍNH CỦA LỜI GIẢI
ĐIỂM
1.
(5đ)
a)
(2.5)
* Trình bày cách vẽ các điểm A’, B’, C’ là ảnh của A, B, C qua sao cho .
* Vẽ được trên hình DA’B’C’ là ảnh của DABC qua .
(Trình bày có thiếu sót (0.5đ); vẽ hình chưa thật chuẩn (0.5đ)).
1.0
1.5
b)
(2.5)
* Trình bày cách vẽ các điểm A’, B’, C’ là ảnh của A, B, C qua phép vị tự sao cho .
* Vẽ được trên hình DA’B’C’ là ảnh của DABC qua .
(Trình bày có thiếu sót (0.5đ); vẽ hình chưa thật chuẩn (0.5đ)).
1.0
1.0
0.5
2.
(4đ)
a)
(2.0)
* Nêu được phương trình của phép đối xứng .
Tìm được phương trình D’: 2x + y – 3 = 0.
1
1
b)
(2.0)
* Nêu được phương trình của phép đối xứng .
Tìm được phương trình D’: 2x – y – 13 = 0.
1
1
3.
(1đ)
* Tìm được một tâm vị tự và tỉ số vị tự tương ứng (1.0đ); tâm vị tự và tỉ số vị tự thứ hai (0.5đ).
* Hoặc : Tìm được hai tâm vị tự (1.0đ); các tỉ số vị tự (0.5).
1.0
File đính kèm:
- KT 1TIET HH 11 CHUONG 1.doc