Đề kiểm tra 1 tiết Hóa học Lớp 10 - Lần 3 - Mã đề: 124 - Trường PT DTNT Sa Thầy

Câu 1 : Công thức hoá học của clorua vôi là:

A. hỗn hợp A, B và C B. Ca(ClO)2 C. CaOCl2 D. CaCl2

C©u 2 : Cho 15,8g KMnO4 tác dụng hoàn toàn với dung dịch HCl đặc, dư. Thể tích khí thu được ở đktc là :

A. 0,56 lít B. 8,96 lít C. 4,8 lít D. 5,6 lít

Câu 3 : Halogen nào sau đây tác dụng được với dung dịch KBr?

A. Brom. B. Clo C. Iot. D. Flo

Câu 4 : Clorua vôi là muối của kim loại canxi với 2 loại gốc axit là clorua Cl- và hipoclorit ClO-. Vậy clorua vôi gọi là muối gì?

A. Muối trung hòa B. Muối của 2 axit C. Muối kép D. Muối hỗn tạp

Câu 5 : Nước Giaven có tác dụng tẩy màu, là do :

A. Muối NaCl có tính khử mạnh. B. Muối NaCl có tính oxi hóa mạnh.

C. Muối NaClO có tính oxi hóa rất mạnh. D. Muối NaClO có tính khử rất mạnh.

Câu 6 : Iot bị lẫn tạp chất là NaI. Chọn cách nào sau đây để loại bỏ tạp chất một cách thuận tiện nhất?

A. Hòa tan vào nước rồi sục khí Cl2 đến dư B. Hòa tan vào nước rồi lọc

C. Đun nóng để Iot thăng hoa sẽ thu được Iot tinh khiết D. Hòa tan vào nước rồi cho tác dụng với dung dịch Br2

Câu 7 : Số oxi hóa của clo trong axit pecloric HClO4 là giá trị nào sau đây?

A. +7 B. +5 C. +3 D. -1

 

doc3 trang | Chia sẻ: trangtt2 | Ngày: 09/07/2022 | Lượt xem: 317 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra 1 tiết Hóa học Lớp 10 - Lần 3 - Mã đề: 124 - Trường PT DTNT Sa Thầy, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TRƯỜNG PT DTNT SA THẦY TỔ HÓA – THỂ DỤC Họ và tên ....... Lớp. KIỂM TRA 45 PHÚT HÓA 10 – LẦN 3 (Mã đề 124) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 Đ/án Câu 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 Đ/án C©u 1 : Công thức hoá học của clorua vôi là: A. hỗn hợp A, B và C B. Ca(ClO)2 C. CaOCl2 D. CaCl2 C©u 2 : Cho 15,8g KMnO4 tác dụng hoàn toàn với dung dịch HCl đặc, dư. Thể tích khí thu được ở đktc là : A. 0,56 lít B. 8,96 lít C. 4,8 lít D. 5,6 lít C©u 3 : Halogen nào sau đây tác dụng được với dung dịch KBr? A. Brom. B. Clo C. Iot. D. Flo C©u 4 : Clorua vôi là muối của kim loại canxi với 2 loại gốc axit là clorua Cl- và hipoclorit ClO-. Vậy clorua vôi gọi là muối gì? A. Muối trung hòa B. Muối của 2 axit C. Muối kép D. Muối hỗn tạp C©u 5 : Nước Giaven có tác dụng tẩy màu, là do : A. Muối NaCl có tính khử mạnh. B. Muối NaCl có tính oxi hóa mạnh. C. Muối NaClO có tính oxi hóa rất mạnh. D. Muối NaClO có tính khử rất mạnh. C©u 6 : Iot bị lẫn tạp chất là NaI. Chọn cách nào sau đây để loại bỏ tạp chất một cách thuận tiện nhất? A. Hòa tan vào nước rồi sục khí Cl2 đến dư B. Hòa tan vào nước rồi lọc C. Đun nóng để Iot thăng hoa sẽ thu được Iot tinh khiết D. Hòa tan vào nước rồi cho tác dụng với dung dịch Br2 C©u 7 : Số oxi hóa của clo trong axit pecloric HClO4 là giá trị nào sau đây? A. +7 B. +5 C. +3 D. -1 C©u 8 : Cho 11,7 gam muối natri halogenua tác dụng hết với dung dịch AgNO3 thì thu được 28,7 gam kết tủa. Muối natri halogenua là : A. NaF B. NaCl C. NaBr D. NaI C©u 9 : Các nguyên tử nhóm halogen đều có : A. 5e ở lớp ngoài cùng B. 7e ở lớp ngoài cùng C. 3e ở lớp ngoài cùng D. 8e ở lớp ngoài cùng C©u 10 : Trong các phản ứng hóa học, để chuyển thành anion, nguyên tử clo đã : A. Nhường đi 1 electron B. Nhường đi 1 nơtron C. Nhận thêm 1 proton D. Nhận thêm 1 electron C©u 11 : Đổ dung dịch chứa 2 gam HBr vào dung dịch chứa 2 gam NaOH. Sau đó nhúng giấy quỳ tím vào dung dịch thu được thì giấy quỳ tím chuyển sang màu nào? A. Màu đỏ B. Màu xanh C. Không đổi màu D. Không xác định được C©u 12 : Cấu hình electron lớp ngoài cùng của nhóm halogen là: A. ns2np5. B. ns2np1 C. ns1 D. ns2np6nd1. C©u 13 : Khi cho axit sunfuric đậm đặc tác dụng với NaCl rắn, khí sinh ra sau phản ứng là: A. HCl B. Cl2 C. H2S D. SO2 C©u 14 : Liên kết trong phân tử của các đơn chất halogen là : A. Liên kết cộng hóa trị có cực. B. Liên kết phối trí (cho nhận) C. Liên kết ion D. Liên kết cộng hóa trị không cực C©u 15 : Tính axit của các axit HX được sắp xếp theo thứ tự tăng dần ở dãy nào dưới đây là đúng? A. HI, HBr, HCl, HF B. HF, HCl, HBr, HI C. HBr, HCl, HI, HF D. HCl, HBr, HI, HF C©u 16 : Nước Giaven là hỗn hợp các chất nào sau đây? A. HCl,HClO,H2O B. NaCl,NaClO,H2O C. NaCl,NaClO3,H2O D. NaCl,NaClO4,H2O C©u 17 : Hoà tan hoàn toàn 20g hỗn hợp Mg và Fe bằng dung dịch axit HCl dư, sau phản ứng thu được 11,2 lít khí hiđro(đktc) . Thành phần % về khối lượng của Mg trong hỗn hợp là: A. 25% B. 50% C. 20% D. 30% C©u 18 : Clo ẩm có tác dụng tẩy màu, là do : A. Tạo thành axit clohiđric có tính tẩy màu B. Phản ứng tạo thành axit HClO có tính khử mạnh, có tính tẩy màu C. Cl2 tác dụng với H2O tạo thành axit HClO có tính oxi hóa mạnh, có tính tẩy màu D. Cl2 có tính oxi hóa mạnh C©u 19 : Hãy chỉ ra mệnh đề không chính xác. A. Tất cả các hiđro halogenua khi tan vào nước đều cho dung dịch axit. B. Tất cả các hiđro halogenua đều tồn tại ở thể khí, ở điều kiện thường. C. Tất cả muối AgX (X là halogen) đều không tan D. Các halogen (từ F2 đến I2) tác dụng trực tiếp với hầu hết các kim loại. C©u 20 : Kim loại nào sau đây tác dụng với dung dịch HCl loãng và tác dụng với khí clo không cho cùng loại muối clorua kim loại ? A. Al B. Fe C. Mg D. Zn C©u 21 : Sục khí Clo dư qua dung dịch NaBr và NaI đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn ta thu được 5,85 g NaCl. Số mol hỗn hợp NaBr và NaI đã phản ứng là bao nhiêu ? A. 0,1 B. 0,01 C. 0,02 D. 0,2 C©u 22 : Khi đổ dung dịch AgNO3 vào dung dịch chất nào sau đây sẽ thu được kết tủa có màu vàng đậm nhất ? A. HI B. HF C. HBr D. HCl C©u 23 : Chỉ ra câu không phải là đặc điểm chung của tất cả các halogen? A. Các nguyên tố halogen đều có khả năng thể hiện các số oxi hoá -1, +1, +3, +5, +7. B. Nguyên tử halogen dễ thu thêm 1 electron. C. Liên kết trong phân tử halogen X2 không bền lắm, chúng dễ bị tách thành hai nguyên tử X. D. Halogen là những phi kim điển hình. C©u 24 : Tìm đáp án sai khi nói về Flo. A. Có tính phi kim mạnh nhất B. Có số OXH -1 trong mọi hợp chất C. Có độ âm điện lớn nhất D. Các số oxi hóa có thể có là – 1,0,+1,+3,+5,+7 C©u 25 : Để phân biệt dung dịch natri florua và dung dịch natri clorua, người ta có thể dùng : A. dung dịch Ba(OH)2 B. dung dịch Ca(OH)2 C. dung dịch AgNO3 D. dung dịch NaF C©u 26 : Chất nào sau đây ăn mòn thủy tinh? A. HF B. F2 C. KF D. HI C©u 27 : Tính chất sát trùng, tẩy màu của clorua vôi là do nguyên nhân nào sau đây ? A. Do trong phân tử clorua vôi chứa nguyên tử clo với số oxi hóa +1 có tính oxi hóa mạnh B. Do clorua vôi dễ phân hủy ra oxi nguyên tử có tính oxi hóa mạnh C. Do clorua vôi phân hủy ra Cl2 là chất oxi hóa mạnh D. Cả A, B, C C©u 28 : Cho một luồng khí clo vào dung dịch KI, sau đó nhỏ vài giọt dung dịch hồ tinh bột thì dung dịch chuyển sang : A. không màu B. màu xanh C. màu vàng nâu D. màu đỏ C©u 29 : Trong phương trình phản ứng: Cl2 + 2NaOH → NaCl + NaClO + H2O. Vai trò của Cl2 là: A. Chất oxi hoá. B. Chất khử. C. Không phải là chất khử, không phải là chất oxi hoá. D. Vừa là chất khử, vừa là chất oxi hoá. C©u 30 : Cho các mệnh đề dưới đây: a. Các halogen có số oxi hóa từ -1 đến +7. b. Flo là chất chỉ có tính oxi hóa. c. F2 đẩy được Cl2 ra khỏi dung dịch muối NaCl. d. Tính axit của các hợp chất với hiđro của các halogen tăng theo thứ tự: HF, HCL, HBr, HI. Các mệnh đề đúng là: A. b,c. B. a,b,c C. b,d D. a,b,d

File đính kèm:

  • docde_kiem_tra_1_tiet_hoa_hoc_lop_10_lan_3_ma_de_124_truong_pt.doc