Câu 1 : Cho phenol tác dụng với dd Br2 thu được kết tủa trắng có tên gọi là:
A. 2,3,4-tribrom phenol B. 2,3,5-tribrom phenol
C. 2,3,6-tribrom phenol D. 2,4,6-tribrom phenol
Câu 2 : Khi cho etanol tác dụng với axit HCl tạo ra sản phẩm có phân tử khối là:
A. 63,5 B. 65,5 C. 64,5 D. 66,5
Câu 3 : Glixerol thuộc loại ancol:
A. Ancol năm chức B. Ancol đơn chức C. Ancol đa chức D. Ancol tạp chức
Câu 4 : Một đồng đẳng của benzen có CTPT C8H10. Số đồng phân của chất này là:
A. 4 B. 2 C. 3 D. 5
Câu 5 : Cho 0,1 mol etanol tác dụng với Na dư thể tích khí thu được ở đktc là:
A. 2,24 lít B. 3,36 lít C. 4,48 lít D. 1,12 lít
Câu 6 : Các ancol no, đơn chức tác dụng với CuO, đun nóng tạo thành xeton là:
A. Ancol bậc 1 B. Ancol bậc 1 và ancol bậc 2
C. Ancol bậc 3 D. Ancol bậc 2
7 trang |
Chia sẻ: trangtt2 | Ngày: 09/07/2022 | Lượt xem: 240 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra 1 tiết Hóa học Lớp 11 - Bài số 4, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Họ và tên Kiểm tra 1 tiết (đề 1)
Lớp Bài số 4- tháng 4/2009
Phần I. Trắc nghiệm (5 điểm)
Câu 1 :
Cho phenol tác dụng với dd Br2 thu được kết tủa trắng có tên gọi là :
A.
2,3,4-tribrom phenol
B.
2,3,5-tribrom phenol
C.
2,3,6-tribrom phenol
D.
2,4,6-tribrom phenol
Câu 2 :
Khi cho etanol tác dụng với axit HCl tạo ra sản phẩm có phân tử khối là :
A.
63,5
B.
65,5
C.
64,5
D.
66,5
Câu 3 :
Glixerol thuộc loại ancol :
A.
Ancol năm chức
B.
Ancol đơn chức
C.
Ancol đa chức
D.
Ancol tạp chức
Câu 4 :
Một đồng đẳng của benzen có CTPT C8H10. Số đồng phân của chất này là :
A.
4
B.
2
C.
3
D.
5
Câu 5 :
Cho 0,1 mol etanol tác dụng với Na dư thể tích khí thu được ở đktc là :
A.
2,24 lít
B.
3,36 lít
C.
4,48 lít
D.
1,12 lít
Câu 6 :
Các ancol no, đơn chức tác dụng với CuO, đun nóng tạo thành xeton là :
A.
Ancol bậc 1
B.
Ancol bậc 1 và ancol bậc 2
C.
Ancol bậc 3
D.
Ancol bậc 2
Câu 7 :
Ancol và phenol cùng tác dụng với chất nào sau đây ?
A.
NaOH, dd HNO3 đặc
B.
Na
C.
Na, Br2 (xt: Fe bột)
D.
NaOH và ancol
Câu 8 :
Phản ứng của clo với toluen tạo ra sản phẩm C6H5-CH2Cl. Điều kiện của phản ứng này là :
A.
Có H+
B.
Cần chiếu ánh sáng
C.
Nhiệt độ thường
D.
Có FeCl3
Câu 9 :
Đốt cháy hoàn toàn 1,3(g) hiđrocacbon X là chất lỏng ở điều kiện thường, thu được 2,24 lít khí CO2 (đktc) CTPT của X là :
A.
C4H4
B.
C2H6
C.
C8H8
D.
C2H2
Câu 10 :
Có 3 lọ mất nhãn chứa các chất riêng biệt là: benzen, toluen, stiren. Để nhận biết nhanh chúng nên dùng thuốc thử nào ?
A.
Dd KMnO4
B.
Dd Br2, dd KMnO4
C.
Đốt cháy, dd nước vôi trong dư
D.
Không xác định được.
Phần II. Tự luận (5 điểm)
Bài 1. Đốt cháy hết hỗn hợp gồm hai ancol đơn chức, đồng đẳng kế tiếp X và Y
(biết MX<MY) thu được 3,08 g CO2 và 1,62 g H2O.
a) Xác định công thức phân tử của X và Y.
b) Tính thành phần % theo khối lượng mỗi ancol.
Bài 2. Viết các phương trình phản ứng :
a) Phenol tác dụng với : KOH, Na
b) Propan-1-ol tác dụng với : CuO (t0)
Kiểm tra 1 tiết (đề 2)
Bài số 4- tháng 4/2009
Họ và tên . lớp
Phần I. Trắc nghiệm (5 điểm)
Câu 1 :
Cho 4,6 gam etanol tác dụng với CuO, to thu được khối lượng anđehit là
A.
4,6 g
B.
4,5 g
C.
4,7 g
D.
4,4 g
Câu 2 :
Anken nào sau đây cộng nước cho một ancol duy nhất ?
A.
CH2=CH-CH2-CH3
B.
CH3-CH=CH-CH3
C.
CH2=C(CH3)2
D.
CH2=CH-CH3
Câu 3 :
Cho 15,6 g benzen t/d hết với clo (xt Fe bột) tỉ lệ 1 :1. Nếu hiệu suất phản ứng là 80% khối lượng clobenzen thu được là :
A.
18 g
B.
19 g
C.
20 g
D.
21 g
Câu 4 :
Để phân biệt stiren và phenol chỉ cần dùng :
A.
Tất cả đều đúng
B.
Dd KMnO4
C.
Na
D.
Dd Br2
Câu 5 :
Khi cho 1 ancol tác dụng với Na vừa đủ hoặc dư. Nếu thể tích H2 sinh ra bằng 1/2 thể tích hơi ancol đo ở cùng điều kiện thì đó là ancol nào sau đây ?
A.
Đa chức
B.
Đơn chức
C.
Etilen glicol
D.
Tất cả đều sai
Câu 6 :
Clobenzen có thể điều chế được bằng cách nào ?
A.
Cho toluen tác dụng với clo(có bột sắt).
B.
Cho benzen tác dụng với clo(có ánh sáng).
C.
Cho toluen tác dụng với clo(có ánh sáng).
D.
Cho benzen tác dụng với clo(có bột sắt).
Câu 7 :
Hãy chọn câu đúng trong các câu sau đây .
A.
Các ankyl benzen tác dụng với dd KMnO4 khi đun nóng
B.
Các ankyl benzen tác dụng với dd KMnO4 ở nhiệt độ thường
C.
Benzen tác dụng với dd KMnO4 khi đun nóng.
D.
Benzen tác dụng với dd KMnO4 ở nhiệt độ thường.
Câu 8 :
Glixerol thuộc loại ancol :
A.
Ancol năm chức
B.
Ancol đơn chức
C.
Ancol đa chức
D.
Ancol tạp chức
Câu 9 :
Một đồng đẳng của benzen có CTPT C8H10. Số đồng phân của chất này là :
A.
4
B.
2
C.
3
D.
5
Câu 10 :
Cho 0,1 mol etanol tác dụng với Na dư thể tích khí thu được ở đktc là :
A.
2,24 lít
B.
3,36 lít
C.
4,48 lít
D.
1,12 lít
Phần II. Tự luận (5 điểm)
Bài 1. Hoàn thành PTPƯ (viết dạng CTCT)
a/ C6H6 + Cl2
b/ C6H5 – CH3 + Cl2
Bài 2. Cho 1,06 gam hỗn hợp 2 ancol no, đơn chức, mạch hở, kế tiếp tác dụng với Na dư thu được 0,224 lít khí H2 (đktc).
Xác định CTPT của 2 ancol đó
Tính % khối lượng mỗi chất
Kiểm tra 1 tiết (đề 3)
Bài số 4- tháng 4/2009
Họ và tên . lớp
Phần I. Trắc nghiệm (5 điểm)
Câu 1 :
Đốt cháy hoàn toàn 1,3(g) hiđrocacbon X là chất lỏng ở điều kiện thường, thu được 2,24 lít khí CO2 (đktc) CTPT của X là :
A.
C4H4
B.
C2H6
C.
C8H8
D.
C2H2
Câu 2 :
Có 3 lọ mất nhãn chứa các chất riêng biệt là :benzen, toluen, stiren. Để nhận biết nhanh chúng nên dùng thuốc thử nào ?
A.
Dd KMnO4
B.
Dd Br2, dd KMnO4
C.
Đốt cháy, dd nước vôi trong dư
D.
Không xác định được.
Câu 3 :
Khi đun etanol và butan-2-ol với axit H2SO4 đặc thu được tổng số anken là :
A.
1
B.
3
C.
4
D.
2
Câu 4 :
Cho 11 gam hh 2 ancol no, đơn chức, mạch hở kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng, tác dụng hết với Na dư thu được 3,36 lít H2 (đktc). Hai ancol đó là :
A.
C2H5OH và C3H7OH
B.
C4H9OH và C5H11OH
C.
C3H7OH và C4H9OH
D.
CH3OH và C2H5OH
Câu 5 :
Ancol phản ứng với tất cả các chất trong dãy nào sau đây ?
A.
NaOH, CH3OH, H2SO4(loãng)
B.
O2(dư), CaCO3, dd Br2
C.
Na, C2H5OH, HCl, CuO
D.
Cl2, dd KMnO4, Cu(OH)2,Al
Câu 6 :
Thủy phân CH3-CHCl-CH3 trong môi trường kiềm thu được :
A.
Propan-1-ol
B.
propen
C.
Propan -2-ol
D.
Propin
Câu 7 :
Cho anken sau : CH3CH(CH3)CH=CH2. Là sản phẩm tách nước của ancol nào dưới đây ?
A.
2-metyl butan-1-ol
B.
3-metyl butan-1-ol
C.
2,2-đimetyl propan-1-ol
D.
2-metyl butan-2-ol
Câu 8 :
Đốt cháy hoàn toàn a gam hh 2 ancol no, đơn chức, mạch hở thu được 35,2 gam CO2 và 19,8 gam H2O. Khối lượng a là giá trị nào sau đây ?
A.
18,6
B.
15,6
C.
17,6
D.
16,6
Câu 9 :
Một ancol no Y, khi đốt cháy 1 mol Y cần 2,5 mol O2. Y có công thức nào sau đây ?
A.
C3H5(OH)3
B.
C2H4(OH)2
C.
C3H7OH
D.
C2H5OH
Câu 10 :
Để phân biệt ancol có 2 nhóm chức cạnh nhau với ancol đơn chức dùng thuốc thử là :
A.
Dd KMnO4
B.
Dd Br2
C.
Cu(OH)2
D.
CuO.to
Phần II. Tự luận (5 điểm)
Bài 1. Hoàn thành PTPƯ (sản phẩm viết dưới dạng CTCT)
CH3CH2CHOHCH3
C6H5OH+HNO3
Bài 2. Đốt cháy hoàn toàn 2 ancol no, đơn, mạch hở, là đồng đẳng liên tiếp thu được 22g CO2 và 12,6g H2O.
Xác định CTPT của 2 ancol đó.
Tính % khối lượng mỗi ancol
Họ và tên Kiểm tra 1 tiết (đề 11)
Lớp Bài số 4- tháng 4/2009
Phần I. Trắc nghiệm (5 điểm)
Câu 1 :
Cho phenol tác dụng với dd Br2 thu được kết tủa trắng có tên gọi là :
A.
2,3,4-tribrom phenol
B.
2,3,5-tribrom phenol
C.
2,3,6-tribrom phenol
D.
2,4,6-tribrom phenol
Câu 2 :
Khi cho etanol tác dụng với axit HCl tạo ra sản phẩm có phân tử khối là :
A.
63,5
B.
65,5
C.
64,5
D.
66,5
Câu 3 :
Glixerol thuộc loại ancol :
A.
Ancol năm chức
B.
Ancol đơn chức
C.
Ancol đa chức
D.
Ancol tạp chức
Câu 4 :
Một đồng đẳng của benzen có CTPT C8H10. Số đồng phân của chất này là :
A.
4
B.
2
C.
3
D.
5
Câu 5 :
Cho 0,1 mol etanol tác dụng với Na dư thể tích khí thu được ở đktc là :
A.
2,24 lít
B.
3,36 lít
C.
4,48 lít
D.
1,12 lít
Câu 6 :
Các ancol no, đơn chức tác dụng với CuO, đun nóng tạo thành xeton là :
A.
Ancol bậc 1
B.
Ancol bậc 1 và ancol bậc 2
C.
Ancol bậc 3
D.
Ancol bậc 2
Câu 7 :
Ancol và phenol cùng tác dụng với chất nào sau đây ?
A.
NaOH, dd HNO3 đặc
B.
Na
C.
Na, Br2 (xt: Fe bột)
D.
NaOH và ancol
Câu 8 :
Phản ứng của clo với toluen tạo ra sản phẩm C6H5-CH2Cl. Điều kiện của phản ứng này là :
A.
Có H+
B.
Cần chiếu ánh sáng
C.
Nhiệt độ thường
D.
Có FeCl3
Câu 9 :
Đốt cháy hoàn toàn 1,3(g) hiđrocacbon X là chất lỏng ở điều kiện thường, thu được 2,24 lít khí CO2 (đktc) CTPT của X là :
A.
C4H4
B.
C2H6
C.
C5H8
D.
C2H2
Câu 10 :
Có 3 lọ mất nhãn chứa các chất riêng biệt là: benzen, toluen, stiren. Để nhận biết nhanh chúng nên dùng thuốc thử nào ?
A.
Dd KMnO4
B.
Dd Br2, dd KMnO4
C.
Đốt cháy, dd nước vôi trong dư
D.
Không xác định được.
Phần II. Tự luận (5 điểm)
Bài 1. Đốt cháy hết hỗn hợp gồm hai ancol đơn chức, đồng đẳng kế tiếp X và Y
(biết MX<MY) thu được 3,08 g CO2 và 1,62 g H2O.
a) Xác định công thức phân tử của X và Y.
b) Tính thành phần % theo khối lượng mỗi ancol.
Bài 2. Viết các phương trình phản ứng :
a) Phenol tác dụng với : KOH,
b) Propan-1-ol tác dụng với : CuO (t0)
Kiểm tra 1 tiết (đề 22)
Bài số 4- tháng 4/2009
Họ và tên . lớp
Phần I. Trắc nghiệm (5 điểm)
Câu 1 :
Cho 4,6 gam etanol tác dụng với CuO, to thu được khối lượng anđehit là
A.
4,6 g
B.
4,5 g
C.
4,7 g
D.
4,4 g
Câu 2 :
Anken nào sau đây cộng nước cho một ancol duy nhất ?
A.
CH2=CH-CH2-CH3
B.
CH3-CH=CH-CH3
C.
CH2=C(CH3)2
D.
CH2=CH-CH3
Câu 3 :
Cho 15,6 g benzen t/d hết với clo (xt Fe bột) tỉ lệ 1 :1. Nếu hiệu suất phản ứng là 80% khối lượng clobenzen thu được là :
A.
18 g
B.
19 g
C.
20 g
D.
21 g
Câu 4 :
Để phân biệt stiren và phenol chỉ cần dùng :
A.
Tất cả đều đúng
B.
Dd KMnO4
C.
Na
D.
Dd Br2
Câu 5 :
Khi cho 1 ancol tác dụng với Na vừa đủ hoặc dư. Nếu thể tích H2 sinh ra bằng 1/2 thể tích hơi ancol đo ở cùng điều kiện thì đó là ancol nào sau đây ?
A.
Đa chức
B.
Đơn chức
C.
Etilen glicol
D.
Tất cả đều sai
Câu 6 :
Clobenzen có thể điều chế được bằng cách nào ?
A.
Cho toluen tác dụng với clo(có bột sắt).
B.
Cho benzen tác dụng với clo(có ánh sáng).
C.
Cho toluen tác dụng với clo(có ánh sáng).
D.
Cho benzen tác dụng với clo(có bột sắt).
Câu 7 :
Hãy chọn câu đúng trong các câu sau đây .
A.
Các ankyl benzen tác dụng với dd KMnO4 khi đun nóng
B.
Các ankyl benzen tác dụng với dd KMnO4 ở nhiệt độ thường
C.
Benzen tác dụng với dd KMnO4 khi đun nóng.
D.
Benzen tác dụng với dd KMnO4 ở nhiệt độ thường.
Câu 8 :
Glixerol thuộc loại ancol :
A.
Ancol năm chức
B.
Ancol đơn chức
C.
Ancol đa chức
D.
Ancol tạp chức
Câu 9 :
Một đồng đẳng của benzen có CTPT C8H10. Số đồng phân của chất này là :
A.
4
B.
2
C.
3
D.
5
Câu 10 :
Cho 0,1 mol etanol tác dụng với Na dư thể tích khí thu được ở đktc là :
A.
2,24 lít
B.
3,36 lít
C.
4,48 lít
D.
1,12 lít
Phần II. Tự luận (5 điểm)
Bài 1. Hoàn thành PTPƯ (viết dạng CTCT)
a/ C6H6 + Cl2
b/ C6H5 – CH3 + Cl2
Bài 2. Cho 1,06 gam hỗn hợp 2 ancol no, đơn chức, mạch hở, kế tiếp tác dụng với Na dư thu được 0,224 lít khí H2 (đktc).
Xác định CTPT của 2 ancol đó
Tính % khối lượng mỗi chất
Kiểm tra 1 tiết (đề 33)
Bài số 4- tháng 4/2009
Họ và tên . lớp
Phần I. Trắc nghiệm (5 điểm)
Câu 1 :
Đốt cháy hoàn toàn 1,3(g) hiđrocacbon X là chất lỏng ở điều kiện thường, thu được 2,24 lít khí CO2 (đktc) CTPT của X là :
A.
C4H4
B.
C2H6
C.
C5H8
D.
C2H2
Câu 2 :
Có 3 lọ mất nhãn chứa các chất riêng biệt là :benzen, toluen, stiren. Để nhận biết nhanh chúng nên dùng thuốc thử nào ?
A.
Dd KMnO4
B.
Dd Br2, dd KMnO4
C.
Đốt cháy, dd nước vôi trong dư
D.
Không xác định được.
Câu 3 :
Khi đun etanol và butan-2-ol với axit H2SO4 đặc thu được tổng số anken là :
A.
1
B.
3
C.
4
D.
2
Câu 4 :
Cho 11 gam hh 2 ancol no, đơn chức, mạch hở kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng, tác dụng hết với Na dư thu được 3,36 lít H2 (đktc). Hai ancol đó là :
A.
C2H5OH và C3H7OH
B.
C4H9OH và C5H11OH
C.
C3H7OH và C4H9OH
D.
CH3OH và C2H5OH
Câu 5 :
Ancol phản ứng với tất cả các chất trong dãy nào sau đây ?
A.
NaOH, CH3OH, H2SO4(loãng)
B.
O2(dư), CaCO3, dd Br2
C.
Na, C2H5OH, HCl, CuO
D.
Cl2, dd KMnO4, Cu(OH)2,Al
Câu 6 :
Thủy phân CH3-CHCl-CH3 trong môi trường kiềm thu được :
A.
Propan-1-ol
B.
propen
C.
Propan -2-ol
D.
Propin
Câu 7 :
Cho anken sau : CH3CH(CH3)CH=CH2. Là sản phẩm tách nước của ancol nào dưới đây ?
A.
2-metyl butan-1-ol
B.
3-metyl butan-1-ol
C.
2,2-đimetyl propan-1-ol
D.
2-metyl butan-2-ol
Câu 8 :
Đốt cháy hoàn toàn a gam hh 2 ancol no, đơn chức, mạch hở thu được 35,2 gam CO2 và 19,8 gam H2O. Khối lượng a là giá trị nào sau đây ?
A.
18,6
B.
15,6
C.
17,6
D.
16,6
Câu 9 :
Một ancol no Y, khi đốt cháy 1 mol Y cần 2,5 mol O2. Y có công thức nào sau đây ?
A.
C3H5(OH)3
B.
C2H4(OH)2
C.
C3H7OH
D.
C2H5OH
Câu 10 :
Để phân biệt ancol có 2 nhóm chức cạnh nhau với ancol đơn chức dùng thuốc thử là :
A.
Dd KMnO4
B.
Dd Br2
C.
Cu(OH)2
D.
CuO.to
Phần II. Tự luận (5 điểm)
Bài 1. Hoàn thành PTPƯ (sản phẩm viết dưới dạng CTCT)
CH3CH2CHOHCH3
C6H5OH+HNO3
Bài 2. Đốt cháy hoàn toàn 2 ancol no, đơn, mạch hở, là đồng đẳng liên tiếp thu được 22g CO2 và 12,6g H2O.
Xác định CTPT của 2 ancol đó.
Tính % khối lượng mỗi ancol
File đính kèm:
- de_kiem_tra_1_tiet_hoa_hoc_lop_11_bai_so_4.doc