Đề kiểm tra 1 tiết Hóa học Lớp 11 - Đề số 1

Câu 1: Dãy chất nào sau đây gồm những chất điện li mạnh ?

A. KOH, HCl, Ag2SO4, H2S B. KOH, H2SO4, C2H5OH, AgCl

C. AlCl3, HCl, C6H12O6, Al(NO3)3 D. CuS, HNO3, CuSO4, FeCl3

Câu 2: Nếu chỉ dùng thêm quỳ tím làm thuốc thử thì nhận biết mấy dung dịch trong các dung dịch sau: Na2CO3, KOH, Ba(OH)2 , H2SO4

A. 3 B. 4 C. 2 D. 1

Câu 3: Dung dịch axit H2SO4 có pH = 4. Nồng độ mol/l của H2SO4 trong dung dịch đó là?

A. 2.10-4M. B. 1.10-4M. C. 5.10-5M. D. 2.10-5M

Câu 4: Cho các dung dịch có cùng nồng độ : CH3COOH, C2H5OH, BaCl2, KNO3. Khả năng dẫn điện xếp theo thứ tự tăng dần của các dung dịch là

A. CH3COOH, BaCl2,C2H5OH, KNO3

B. C2H5OH, BaCl2, CH3COOH, KNO3

C. BaCl2, KNO3, CH3COOH, C2H5OH

D. C2H5OH, CH3COOH, KNO3, BaCl2

Câu 5: H+ + OH- → H2O là phương trình ion rút gọn biểu diễn bản chất của phản ứng nào sau đây?

A. KOH + NH4Cl B. HCl + CaCO3

C. Mg(OH)2 + HCl D. KOH + H2SO4

 

doc8 trang | Chia sẻ: trangtt2 | Ngày: 06/07/2022 | Lượt xem: 274 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra 1 tiết Hóa học Lớp 11 - Đề số 1, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tên : ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT Lớp :11A MÔN : Hóa -11 ( Đề số 1) I. PHẦN TRẮC NGHIỆM ( 3điểm) ( Học sinh chọn đáp án đúng vào tờ bài làm, không làm bài vào đề) Câu 1: Dãy chất nào sau đây gồm những chất điện li mạnh ? A. KOH, HCl, Ag2SO4, H2S B. KOH, H2SO4, C2H5OH, AgCl C. AlCl3, HCl, C6H12O6, Al(NO3)3 D. CuS, HNO3, CuSO4, FeCl3 Câu 2: Nếu chỉ dùng thêm quỳ tím làm thuốc thử thì nhận biết mấy dung dịch trong các dung dịch sau: Na2CO3, KOH, Ba(OH)2 , H2SO4 A. 3 B. 4 C. 2 D. 1 Câu 3: Dung dịch axit H2SO4 có pH = 4. Nồng độ mol/l của H2SO4 trong dung dịch đó là? A. 2.10-4M. B. 1.10-4M. C. 5.10-5M. D. 2.10-5M Câu 4: Cho các dung dịch có cùng nồng độ : CH3COOH, C2H5OH, BaCl2, KNO3. Khả năng dẫn điện xếp theo thứ tự tăng dần của các dung dịch là A. CH3COOH, BaCl2,C2H5OH, KNO3 B. C2H5OH, BaCl2, CH3COOH, KNO3 C. BaCl2, KNO3, CH3COOH, C2H5OH D. C2H5OH, CH3COOH, KNO3, BaCl2 Câu 5: H+ + OH- → H2O là phương trình ion rút gọn biểu diễn bản chất của phản ứng nào sau đây? A. KOH + NH4Cl B. HCl + CaCO3 C. Mg(OH)2 + HCl D. KOH + H2SO4 Câu 6: Cần thêm bao nhiêu ml nước vào 50 m ldd KOH có pH= 10 để có được dung dịch KOH có pH = 9 A. 500 ml . B. 450 ml. C. 10ml D. 100ml. Câu 7: Một dung dịch có [OH-]= 5.10-10 M. Môi trường của dung dịch là A. axit B. trung tính C. Bazơ D.không xác định được. Câu 8: Trong các dung dịch sau đây: K2CO3, KCl, CH3COONa, NH4Cl, NaHSO3, Na2S , NaHCO3, có bao nhiêu dung dịch có pH >7? A. 3 B. 4 C.2 D.5 Câu 9: Có mấy axit một nấc trong số: HCl, CH3COOH, H2S, NaOH, HF, H3PO4, HI? A. 3 B. 5 C. 6 D. 4 Câu 10: Dãy nào gồm các ion tồn tại đồng thời trong cùng một dung dịch? A. Fe3+, Na+, NO3-, Cl- B. K+, Mg2+, Cl-, OH-. C. Ag+, Na+, NO3-, Cl- . D. Fe2+, Na+, Cl-, OH- Câu 11: Cặp chất nào dưới đây không thể tồn tại trong một dung dịch? A. KNO3 & AgNO3 B. CuSO4 & HNO3 C. NaHCO3 & NaOH D. Na2SO4 & KCl Câu 12:Dãy chất nào sau đây có thể vừa tác dụng với HCl, vừa tác dụng với NaOH? A. NaHCO3, Zn(OH)2, Al(OH)3 B. Mg(OH)2, Al(OH)3 , Cr(OH)3 C. NaHCO3, Cr(OH)3, Fe(OH)3 D. NaHCO3, CuSO4, Al(OH)3 II. PHẦN TỰ LUẬN (7 điểm) Câu 1: (1điểm) Viết pương trình điện li của các chất sau: HF ; CaCO3; KOH ; Al2(SO4)3 Câu 2: (1,5 điểm) Viết phương trình phân tử và phương trình ion rút gọn của các phản ứng sau: a. NaCl + → NaNO3 + b. MgSO4 + .... → BaSO4 +. Câu 3: (2,5điểm) Cho 18,9 gam Zn(NO3)2 vào 200ml dung dịch KOH 1,5M. Tính khối lượng chất kết tủa thu được sau phản ứng? Tính nồng độ mol các ion trong dung dịch sau phản ứng? Câu 4: (1,0 điểm) Tính pH của dung dịch sau phản ứng khi cho 40 ml dung dịch H2SO4 0,375M vào 160 ml dung dịch NaOH 0,125M. Câu 5:(1,0 điểm) Trộn 3 dung dịch H2SO4 0,1M; HCl 0,3M và HNO3 0,2M với thể tích bằng nhau được dung dịch A. Lấy 300 ml dung dịch A tác dụng với dung dịch B chứa NaOH 0,5M và Ba(OH)2 0,1M. Tính thể tích dung dịch B cần dùng để sau phản ứng kết thúc thu được dung dịch có pH = 1.Coi Ba(OH)2 , H2SO4 phân li hoàn toàn ở hai nấc. ( Zn = 65 ; O = 16; H= 1; N = 14, K =39) ------------------------------------------------------------hết------------------------- Tên : ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT Lớp : 11A MÔN : Hóa 11 ( Đề số 2) I. PHẦN TRẮC NGHIỆM( 3điểm) ( Học sinh chọn đáp án đúng vào tờ bài làm, không làm bài vào đề) Câu 1: Dãy chất nào sau đây gồm những chất điện li yếu? A. CH3COOH, H2SO3, H2O B. H2SO4, HNO3, HCl C. MgSO4, K3PO4, FeCl2 D. CuSO4, Ba(OH)2, HClO4 Câu 2: Nếu chỉ dùng thêm quỳ tím làm thuốc thử thì nhận biết mấy dung dịch trong các dung dịch sau: Na2CO3, KOH, BaCl2 , HCl A. 4 B. 3 C. 2 D. 1 Câu 3: Cho 1,5 lit dd KOH có pH=9. Nồng độ mol/l của dd KOH là? A. 10-9M. B. 9M. C. 10-5M. D. 1,5.10-5M. Câu 4: Cho các dung dịch có cùng nồng độ : CH3COOH, C2H5OH, BaCl2, KNO3. Khả năng dẫn điện xếp theo thứ tự giảm dần của các dung dịch là A. CH3COOH, BaCl2, C2H5OH, KNO3 B. C2H5OH, BaCl2, CH3COOH, KNO3 C. BaCl2, KNO3, CH3COOH, C2H5OH D. C2H5OH, CH3COOH, KNO3, BaCl2 Câu 5: SO32- + 2H+ → SO2↑ + H2O là phương trình ion rút gọn biểu diễn bản chất của phản ứng nào sau đây? A. KOH + (NH4)2SO3 B. HCl + CaCO3 C. K2SO3 + HCl D. KOH + H2SO3 Câu 6: Cần pha loãng bao nhiêu lần dung dịch HCl có pH= 2 để được dung dịch HCl có pH = 5 A. 100 lần . B. 300 lần. C. 1000 lần D. 3 lần. Câu 7: Một dung dịch có [H+]= 5.10-10 M. Môi trường của dung dịch là : A. Bazơ B. trung tính C. axit D.không xác định được. Câu 8: Khi hòa tan trong nước, chất nào sau đây cho môi trường axit (pH< 7) ? A.Na2S B. NH4Cl C. KCl D. K3PO4 Câu 9: Có mấy axit đa nấc trong số: HCl, CH3COOH, H2S, NaOH, HF, H3PO4, HI? A. 4 B. 3 C. 5 D. 2 Câu 10: Dãy nào gồm các ion tồn tại đồng thời trong cùng một dung dịch? A. Fe3+, Ba2+, NO3-, SO42- B. K+, Pb2+, Cl-, OH-. C. Ag+, Cu2+, NO3-, OH- . D. Fe2+, Na+, Cl-, NO3- Câu 11: Trong các cặp chất sau đây, cặp chất nào cùng tồn tại trong một dung dịch? A. NaAlO2 và KOH B. HNO3 và NaOH            C. AlCl3 và NaOH D. NaCl và AgNO3 Câu 12: Có hiện tượng gì xảy ra khi nhỏ từ từ đến dư dd NaOH vào dd AlCl3? A. Không có hiện tượng gì.             B. Có kết tủa keo trắng xuất hiện, sau đó tan trong NaOH dư.    C. Dung dịch có màu xanh           D. Có  kết tủa keo trắng xuất hiện không tan trong NaOH dư. II. PHẦN TỰ LUẬN ( 7 điểm) Câu 1: (1điểm) Viết pương trình điện li của các chất sau: H2CO3 ; HClO4 ; NaOH ; AgCl. Câu 2: (1,5điểm) Viết phương trình phân tử và phương trình ion rút gọn của các phản ứng sau: a. K2S + → KCl + b. Pb(NO3) 2 +→ PbCl2 ↓ +. Câu 3: (2,5điểm) Cho 21,3 gam Al(NO3)3 vào 350ml dung dịch NaOH 1M. Tính khối lượng chất kết tủa thu được sau phản ứng? Tính nồng độ mol các ion trong dung dịch sau phản ứng? Câu 4: (1,0 điểm) Tính pH của dung dịch sau phản ứng khi cho 100 ml dung dịch HCl 0,2M vào 100 ml dung dịch Ba(OH)2 0,15M. Câu 5:(1,0 điểm) Lấy 100 ml dung dịch A chứa HCl 2M và HNO3 1,5M cho tác dụng với 400 ml dung dịch B chứa NaOH 0,5M và KOH nồng độ a mol/l thu được 500 ml dung dịch C trung tính. Tính a và nồng độ mol/l của chung của các ion trong dung dịch? ( Al = 27 ; O = 16; H= 1; N = 14, Na =23) ------------------------------------------------------------hết------------------------- Tên : ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT Lớp :11A MÔN : Hóa 11 ( Đề số 3) I. PHẦN TRẮC NGHIỆM( 3điểm) ( Học sinh chọn đáp án đúng vào tờ bài làm, không làm bài vào đề) Câu 1: Có mấy chất không điện li trong các chất sau: H2O, C12H22O11, H2CO3, BaSO4, HF, CH3COOH, C2H5OH. A. 5 B.4 C.3 D. 2 Câu 2: Cho các dung dịch có cùng nồng độ : CH3COOH, C2H5OH, BaCl2, KNO3. Khả năng dẫn điện xếp theo thứ tự tăng dần của các dung dịch là A. CH3COOH, BaCl2,C2H5OH, KNO3 B. C2H5OH, CH3COOH, KNO3, BaCl2 C. BaCl2, KNO3, CH3COOH, C2H5OH D. C2H5OH, BaCl2, CH3COOH, KNO3 Câu 3: Một dung dịch có [OH-]= 3.10-10 M. Môi trường của dung dịch là A. axit B. Bazơ C. trung tính D.không xác định được. Câu 4: Nếu chỉ dùng thêm quỳ tím làm thuốc thử thì nhận biết mấy dung dịch trong các dung dịch sau: Na2CO3, KOH, BaCl2 , H2SO4 A. 3 B.1 C. 2 D. 4 Câu 5: Chất nào sau đây khi cho vào nước không làm thay đổi pH? A. KCl. B. Na2CO3 C. HCl. D. NH4Cl. Câu 6: Dung dịch axit H2SO4 có pH = 4. Nồng độ mol/l của H2SO4 trong dung dịch đó là? A. 2.10-4M. B. 1.10-4M. C. 5.10-5M. D. 2.10-5M Câu 7: Có hiện tượng gì xảy ra khi nhỏ từ từ đến dư dd KOH vào dd ZnCl2? A. Không có hiện tượng gì.             B. Dung dịch có màu xanh           C. Có  kết tủa trắng xuất hiện sau đó kết tủa tan trong NaOH dư. D. Có kết tủa keo trắng xuất hiện không tan trong NaOH dư.    Câu 8: CO32- + Ca2+ → CaCO3↓ Không ứng với phương trình phân tử nào sau đây? A. CaCl2 + Na2CO3 → CaCO3↓ + 2NaCl B. Ca(HCO3)2 + Ca(OH)2 → 2CaCO3↓ + 2H2O C. Ca(HCO3)2 + Na2CO3 → CaCO3↓ + 2NaHCO3 D. Ca(NO3)2 + (NH4)2CO3 → CaCO3↓ + 2NH4NO3 Câu 9: Dãy ion nào sau đây cùng tồn tại trong cùng một dung dịch ? A. HSO4-, Cl-, Ba2+, Pb2+ B. CO32-, SO42-, Ca2+, Cl- C. NH4+, Na+, OH-, PO43- D. K+, NH4+, NO3-, PO43- Câu 10: Cần thêm bao nhiêu ml nước vào 10ml dd KOH có pH= 11 để có được dung dịch KOH có pH = 13 A. 990 ml . B. 1000 ml. C. 900ml D. 100ml. Câu 11: Có mấy muối axit trong số: HCl, CH3COONa, NaHS, Na2HPO3, HF, KH2PO4, NH4Cl? A.5 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 12: Cặp chất nào sau đây không có phản ứng xảy ra trong dung dịch? A. MgCl2 + NaOH C. NH4Cl + KNO3 B. HNO3 + K2CO3 D. Na2S + H2SO4 II. PHẦN TỰ LUẬN (7 điểm) Câu 1: (1điểm) Viết pương trình điện li của các chất sau: HF ; CaCO3 ; KOH ; Al2(SO4)3. Câu 2: (1,5điểm) Viết phương trình phân tử và phương trình ion rút gọn của các phản ứng sau: a. NaCl + → NaNO3 + b.MgSO4 +→ BaSO4 +. Câu 3: (2,5điểm) Cho 18,9 gam Zn(NO3)2 vào 200ml dung dịch KOH 1,5M. Tính khối lượng chất kết tủa thu được sau phản ứng? Tính nồng độ mol các ion trong dung dịch sau phản ứng? Câu 4: (1,0 điểm) Tính pH của dung dịch sau phản ứng khi cho 40 ml dung dịch H2SO4 0,375M vào 160 ml dung dịch NaOH 0,125M. Câu 5:(1,0 điểm) Trộn 3 dung dịch H2SO4 0,1M; HCl 0,3M và HNO3 0,2M với thể tích bằng nhau được dung dịch A. Lấy 300 ml dung dịch A tác dụng với dung dịch B chứa NaOH 0,5M và Ba(OH)2 0,1M. Tính thể tích dung dịch B cần dùng để sau phản ứng kết thúc thu được dung dịch có pH = 1.Coi Ba(OH)2 , H2SO4 phân li hoàn toàn ở hai nấc. ( Zn = 65 ; O = 16; H= 1; N = 14, K =39) ------------------------------------------------------------hết------------------------- Tên : ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT Lớp :11A MÔN : Hóa 11 ( Đề số 4) I. PHẦN TRẮC NGHIỆM ( 3điểm) ( Học sinh chọn đáp án đúng vào tờ bài làm, không làm bài vào đề) Câu 1: S2- + 2H+ → H2S là phương trình ion rút gọn biểu diễn bản chất của phản ứng nào sau đây? A. KOH + (NH4)2CO3 B. HCl + CaCO3 C. K2SO3 + HCl D. Na2S + HCl Câu 2: Dãy chất nào sau đây gồm những chất điện li yếu ? A. HNO3, Cu(NO3)2, Ca3(PO4)2, H3PO4. B. CaCl2, CuSO4, CaSO4, HNO3. C. H2SO4, NaCl, KNO3, Ba(NO3)2. D. HF, H2SO3, H2O, HClO Câu 3: Có hiện tượng gì xảy ra khi nhỏ từ từ đến dư dd KOH vào dd AlCl3? A. Không có hiện tượng gì.             B. Có kết tủa keo trắng xuất hiện tan trong NaOH dư.    C. Dung dịch có màu xanh           D. Có  kết tủa keo trắng xuất hiện không tan trong NaOH dư. Câu 4:Nếu chỉ dùng thêm quỳ tím làm thuốc thử thì nhận biết mấy dung dịch trong các dung dịch sau: Na2CO3, KOH, BaCl2 , HCl A. 2 B. 3 C. 4 D. 1 Câu 5: Có mấy muối trung hòa trong số: HCl, CH3COONa, NaHS, Na2HPO3, HF, KH2PO4, NH4Cl? A. 3 B. 6 C. 5 D. 4 Câu 6: Cho 1,5 lit dd KOH có pH=9. Nồng độ mol/l của dd KOH là? A. 1,5.10-5M. B. 9M. C. 10-5M. D. 10-9M. Câu 7: Cho các dung dịch có cùng nồng độ : CH3COOH, C2H5OH, BaCl2, KNO3. Khả năng dẫn điện xếp theo thứ tự giảm dần của các dung dịch là A. CH3COOH, BaCl2,C2H5OH, KNO3 B. BaCl2, KNO3, CH3COOH, C2H5OH C. C2H5OH, BaCl2, CH3COOH, KNO3 D. C2H5OH, CH3COOH, KNO3, BaCl2 Câu 8: Một dung dịch có [H+]= 3.10-10 M. Môi trường của dung dịch là : A. trung tính B. Bazơ C. axit D. không xác định được. Câu 9: Cần pha loãng bao nhiêu lần dung dịch HCl có pH= 3 để có được dung dịch HCl có pH = 5 A. 300 lần . B. 30 lần. C. 1000 lần D. 100lần. Câu 10: Dãy ion nào sau đây không cùng tồn tại trong cùng một dung dịch ? A. K+, PO43-, Na+, SO42- B. Mg2+, Ba2+, Cl-, NO3- C. SO42-, Fe3+, NH4+, OH-. D. NO3-, Cl-, Fe2+, Al3+ Câu 11: Khi hòa tan trong nước, chất nào sau đây cho môi trường axit (pH< 7)? A. AlCl3 B. Na2S C. KCl D. K3PO4 Câu 12: Hiđroxit lưỡng tính là A. Cr(OH)2 B. Sn(OH)2 C. Mg(OH)2 D. Fe(OH)3 II. PHẦN TỰ LUẬN ( 7 điểm) Câu 1: (1điểm) Viết pương trình điện li của các chất sau: H2CO3 ; HClO4 ; NaOH ; AgCl. Câu 2: (1,5 điểm) Viết phương trình phân tử và phương trình ion rút gọn của các phản ứng sau: a. K2S + → KCl + b. Pb(NO3) 2 +→ PbCl2 ↓ +. Câu 3: (2,5điểm) Cho 21,3 gam Al(NO3)3 vào 350ml dung dịch NaOH 1M. Tính khối lượng chất kết tủa thu được sau phản ứng? Tính nồng độ mol các ion trong dung dịch sau phản ứng? Câu 4: (1,0 điểm) Tính pH của dung dịch sau phản ứng khi cho 100 ml dung dịch HCl 0,2M vào 100 ml dung dịch Ba(OH)2 0,15M. Câu 5:(1,0 điểm) Lấy 100 ml dung dịch A chứa HCl 2M và HNO3 1,5M cho tác dụng với 400 ml dung dịch B chứa NaOH 0,5M và KOH nồng độ a mol/l thu được 500 ml dung dịch C trung tính. Tính a và nồng độ mol/l của chung của các ion trong dung dịch? ( Al = 27 ; O = 16; H= 1; N = 14, Na =23) -------------------------------------------------------------hết------------------------

File đính kèm:

  • docde_kiem_tra_1_tiet_hoa_hoc_lop_11_de_so_1.doc