Đề kiểm tra 1 tiết học kì II năm học: 2012-2013 môn : Vật lý 9- số 1

B/(0,5đ)Đặc điểm : ảnh ảo,cùng chiều với vật

Và lớn hơn vật

C/(1đ)Hai ảnh ảo có đặc điểm giống nhau và khác nhau sau:

- Giống nhau: Ảnh ảo cùng chiều với vật

- Khác nhau: Ảnh qua thấu kính phân kỳ thì bé hơn, còn ảnh qua thấu kính hội tụ thì lớn hơn vật

D/ AB là thấu kính phân kì (0,5đ), CD là thấu kính hội tụ (0,5đ)

C/Bài 2 (1,5đ)

 

doc7 trang | Chia sẻ: lephuong6688 | Lượt xem: 970 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra 1 tiết học kì II năm học: 2012-2013 môn : Vật lý 9- số 1, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT KII VL9 NH: 2012-2013 Tên chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng TNKQ TL TNKQ TL Cấp độ thấp Cấp độ cao TNKQ TL TNKQ TL 1. Cảm ứng điện từ a) Điều kiện xuất hiện dòng điện cảm ứng b) Máy phát điện. Sơ lược về dòng điện xoay chiều c) Máy biến áp. Truyền tải điện năng đi xa 1- Nhận biệt được ampe kế và vôn kế dùng cho dòng điện một chiều và xoay chiều qua các kí hiệu ghi trên dụng cụ. 2- Nêu được các số chỉ của ampe kế và vôn kế xoay chiều cho biết giá trị hiệu dụng của cường độ hoặc của điện áp xoay chiều. 3- Nêu được điện áp hiệu dụng giữa hai đầu các cuộn dây của máy biến áp tỉ lệ thuận với số vòng dây của mỗi cuộn và nêu được một số ứng dụng của máy biến áp. 6-Nêu được nguyên tắc cấu tạo và hoạt động của máy phát điện xoay chiều có khung dây quay hoặc có nam châm quay. 7-Nêu được các máy phát điện đều biến đổi cơ năng thành điện năng. 8-Nêu được dấu hiệu chính phân biệt dòng điện xoay chiều với dòng điện một chiều và các tác dụng của dòng điện xoay chiều. 9-Nêu được nguyên tắc cấu tạo của máy biến áp. 10-Nêu được công suất điện hao phí trên đường dây tải điện tỉ lệ nghịch với bình phương của điện áp hiệu dụng đặt vào hai đầu đường dây. 12-Phát hiện được dòng điện là dòng điện một chiều hay xoay chiều dựa trên tác dụng từ của chúng. 13-Giải thích được nguyên tắc hoạt động của máy phát điện xoay chiều có khung dây quay hoặc có nam châm quay. 14-Giải thích được vì sao có sự hao phí điện năng trên dây tải điện. 15-Mắc được máy biến áp vào mạch điện để sử dụng đúng theo yêu cầu. 16-Nghiệm lại được công thức bằng thí nghiệm. 17-Giải thích được nguyên tắc hoạt động của máy biến áp và vận dụng được công thức . Số câu hỏi 1 câu C9.8 (1,5’) C17.B3 (4,5’) 2câu (6’) Số điểm 0,4đ 1đ 1,4= 14% 1. Khóc x¹ ¸nh s¸ng a) HiÖn t­îng khóc x¹ ¸nh s¸ng b) ¶nh t¹o bëi thÊu kÝnh héi tô, thÊu kÝnh ph©n k× 4-M« t¶ ®­îc hiÖn t­îng khóc x¹ ¸nh s¸ng trong tr­êng hîp ¸nh s¸ng truyÒn tõ kh«ng khÝ sang n­íc vµ ng­îc l¹i. - ChØ ra ®­îc tia khóc x¹ vµ tia ph¶n x¹, gãc khóc x¹ vµ gãc ph¶n x¹. 5-NhËn biÕt ®­îc thÊu kÝnh héi tô, thÊu kÝnh ph©n k× . -M« t¶ ®­îc ®­êng truyÒn cña c¸c tia s¸ng ®Æc biÖt qua thÊu kÝnh héi tô, thÊu kÝnh ph©n k×. Nªu ®­îc tiªu ®iÓm (chÝnh), tiªu cù cña thÊu kÝnh lµ g×. . 11-Nªu ®­îc c¸c ®Æc ®iÓm vÒ ¶nh cña mét vËt t¹o bëi thÊu kÝnh héi tô, thÊu kÝnh ph©n k×. 18-X¸c ®Þnh ®­îc thÊu kÝnh lµ thÊu kÝnh héi tô hay thÊu kÝnh ph©n k× qua viÖc quan s¸t trùc tiÕp c¸c thÊu kÝnh nµy vµ qua quan s¸t ¶nh cña mét vËt t¹o bëi c¸c thÊu kÝnh ®ã. - VÏ ®­îc ®­êng truyÒn cña c¸c tia s¸ng ®Æc biÖt qua thÊu kÝnh héi tô, thÊu kÝnh ph©n k×. 19-Dùng ®­îc ¶nh cña mét vËt t¹o bëi thÊu kÝnh héi tô, thÊu kÝnh ph©n k× b»ng c¸ch sö dông c¸c tia ®Æc biÖt. - X¸c ®Þnh ®­îc tiªu cù cña thÊu kÝnh héi tô. Số câu hỏi 4 câu (7’) C4.1;C5.7;C11.2,3 5câu (9’) C11.4,6,10; C4.5,9 C18,19.B1 (16’) C19.B2 (7’) 11c (39’) Số điểm 1,6đ 2đ 3,5đ 1,5đ 8,6đ =86% Tổng số 4 câu 1,6đ 7 câu 5,9đ 2 câu 2,5đ 13 câu (45’) 10đ ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA 1TIẾT HKII năm học: 2012-2013 MÔN : VẬT LÝ 9- Số 1 I/ PHẦN TRẮC NGHIỆM(4đ): Mỗi câu đúng cho 0,5đ ĐỀ 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 1 C A C D A D B D D D 2 A D B B A C D C A C II/PHẦN TỰ LUẬN (6đ): Bài 1(3,5đ): B’ A/(1đ)Dựng ảnh của vật AB B I A’=F A O F’ B/(0,5đ)Đặc điểm : ảnh ảo,cùng chiều với vật Và lớn hơn vật C/(1đ)Hai ảnh ảo có đặc điểm giống nhau và khác nhau sau: Giống nhau: Ảnh ảo cùng chiều với vật Khác nhau: Ảnh qua thấu kính phân kỳ thì bé hơn, còn ảnh qua thấu kính hội tụ thì lớn hơn vật D/ AB là thấu kính phân kì (0,5đ), CD là thấu kính hội tụ (0,5đ) C/Bài 2 (1,5đ) Tg OAB đ d Tg OA’B’ nên: suy ra OA’= (0,5đ) B I Tg F’OI đ d Tg F’A’B’nên: A O F’ A’ (0,5đ) B’ suy ra: 3.OF’=4OA’-4OF’ Hay 7OF’=4OA’ Hình(0,25đ) Suy ra OF’=(0,25đ) Bài 3(1,5đ): Ta có: (0,5đ) Hiệu điện thế ở hai đầu cuộn thứ cấp: (0,5đ) Công suất hao phí do toả nhiệt trên đường dây :P = (0,5đ) Trường THCS Đức Hiệp LỚP: 9 Họ và Tên:.................................. ÑEÀ KIEÅM TRA 1TIEÁT HKII – Naêm hoïc :12-13 MOÂN VAÄT LYÙ 9 – Thôøi gian:45’ Ñeà 1 Ñieåm : Lôøi pheâ cuûa Giaùo vieân: I/PHẦN TRẮC NGHIỆM:(4đ) Khoanh tròn chữ cái đứng ở đầu câu mà em cho là đúng nhất. Câu1: Góc khúc xạ nhỏ hơn góc tới khi ánh sáng truyền từ A. Thủy tinh sang thủy tinh B. Thủy tinh sang không khí C. Không khí sang nước D.nước sang Không khí Câu 2 : Đối với thấu kính hội tụ : A/ Vật đặt ngoài khoảng tiêu cự cho ảnh thật ngược chiều với vật B/ Vật đặt trong khoảng tiêu cự cho ảnh thật cùng chiều với vật C/ Vật đặt ngoài khoảng tiêu cự cho ảnh ảo cùng chiều với vật D/ Vật đặt trong khoảng tiêu cự cho ảnh ảo ngược chiều với vật Câu3: Đặt vật trước thấu kính phân kì ta sẽ thu được: A. Một ảnh ảo lớn hơn vật B. Một ảnh thật nhỏ hơn vật C. Một ảnh ảo nhỏ hơn vật D. Một ảnh thật lớn hơn vật Câu4: Thấu kính hội tụ không thể cho một vật sáng đặt trước nó A. Ảnh thật, ngược chiều với vật và bé hơn vật. B. Ảnh thật, ngược chiều với vật và bằng vật. C. Ảnh thật, ngược chiều với vật và lớn hơn vật. D. Ảnh ảo, cùng chiều với vật và bé hơn vật. Câu 5: Khi một tia sáng đi từ không khí tới mặt phân cách giữa không khí và nước thì : A/ Có thể xảy ra đồng thời cả hiện tượng khúc xạ lẫn hiện tượng phản xạ B/ chỉ có thể xảy hiện tượng khúc xạ C/ Chỉ có thể xảy hiện tượng phản xạ , D/Không thể đồng thời xảy ra cả hiện tượng khúc xạ lẫn hiện tượng phản xạ Câu 6: Câu nào đúng ? A/ Ảnh ảo tạo bởi thấu kính phân kỳ cùng chiều và lớn hơn vật B/Ảnh ảo tạo bởi thấu kính hội tụ ngược chiều và nhỏ hơn vật C/ Ảnh ảo tạo bởi thấu kính hội tụ ngược chiều và lớn hơn vật D/Ảnh ảo tạo bởi thấu phân kỳ cùng chiều và nhỏ hơn vật Câu 7:Tia sáng song song với trục chính của thấu kính phân kỳ cho tia ló nào dưới đây? A/ Tia ló đi qua tiêu điểm , B/Tia ló có đường kéo dài đi qua tiêu điểm C/ Tia ló cắt trục chính tại một điểm nào đó, D/Tia ló song song trục chính Câu 8:Khi cho dòng điện một chiều không đổi chạy vào cuộn dây sơ cấp của một máy biến thế thì trong cuộn thứ cấp : A. Xuất hiện dòng điện một chiều không đổi. B. Xuất hiện dòng điện một chiều biến đổi. C. Xuất hiện dòng điện xoay chiều không đổi. D. Không xuất hiện dòng điện nào cả. Câu 9: Bạn Lan chiếu một tia sáng đi từ không khí vào nước rồi đo góc tới và góc khúc xạ. Hãy chỉ ra cặp số liệu nào có thể là kết quả mà Lan thu được. A. Góc tới bằng 40030’; góc khúc xạ bằng 600 B. Góc tới bằng 00; góc khúc xạ bằng 900. C. Góc tới bằng 900; góc khúc xạ bằng 00 . D. Góc tới bằng 600; góc khúc xạ bằng 40030’ Câu 10: Đặt một sáng có dạng chữ L vuông góc với trục chính của một thấu kính hội tụ, song song với mặt kính cách thấu kính 30cm. Thấu kính có tiêu cự 15cm. Ta sẽ thu được ảnh như thế nào? A. Ảnh thật, cách thấu kính 60cm. B. Ảnh aỏ, cách thấu kính 30cm. C. Ảnh ảo, cách thấu kính 60cm. D. Ảnh thật, cách thấu kính 30cm. II/PHẦN TỰ LUẬN:(6đ) Bài 1(3,5đ): Vật sáng AB có chiều cao 1cm được đặt vuông góc với trục chính của một thấu kính hội tụ có tiêu cự 8cm , điểm A nằm trên trục chính và cách thấu kính 6 cm A/ Dựng ảnh của vật AB B/ Nhận xét đặt điểm của ảnh C/Nếu thay thấu kính trên bằng một thấu kính phân kỳ có cùng tiêu cự thì ảnh sẽ có đặt điểm nào giống , đặt điểm nào khác ảnh trên D/Các thấu kính AB, CD là thấu kính gì? F' F 0 D C F' F 0 B A Bài 2:(1,5đ) Một vật AB cao 4cm được đặt vuông góc với trục chính của một thấu kính hội tụ và cách thấu kính này một khoảng 40cm thì thu được ảnh rỏ nét cao 3cm hiện trên màn Tính tiêu cự của thấu kính Bài 3(1đ): Một máy tăng thế gồm cuộn dây sơ cấp có 500 vòng, cuộn dây thứ cấp có 50000 vòng đặt ở hai đầu một đường dây tải điện để truyền đi một công suất điện là 1000000w, hiệu điện thế đặt vào hai đầu cuộn sơ cấp là 2000V. Tính hiệu điện thế ở hai đầu cuộn thứ cấp. Điện trở của đường dây là 200. Tính công suất hao phí do toả nhiệt trên đường dây. BÀI LÀM: I/PHẦN TRẮC NGHIỆM:(4đ) 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 II/PHẦN TỰ LUẬN:(6đ) .................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... Tröôøng THCS Ñöùc Hieäp LÔÙP :9 Hoï vaø Teân:.............................. ÑEÀ KIEÅM TRA 1TIEÁT HKII – Naêm hoïc :12-13 MOÂN VAÄT LYÙ 9 – Thôøi gian:45’ Ñeà 2 Ñieåm : Lôøi pheâ cuûa Giaùo vieân: I/PHẦN TRẮC NGHIỆM:(4đ) Khoanh tròn chữ cái đứng ở đầu câu mà em cho là đúng nhất. Câu1: Đặt một sáng có dạng chữ L vuông góc với trục chính của một thấu kính hội tụ, song song với mặt kính cách thấu kính 30cm. Thấu kính có tiêu cự 15cm. Ta sẽ thu được ảnh như thế nào? A. Ảnh thật, cách thấu kính 30cm. B. Ảnh aỏ, cách thấu kính 30cm. C. Ảnh ảo, cách thấu kính 60cm. D. Ảnh thật, cách thấu kính 60cm. Câu 2 : Góc khúc xạ nhỏ hơn góc tới khi ánh sáng truyền từ A. Thủy tinh sang thủy tinh B. Thủy tinh sang không khí C. Nước sang Không khí D.Không khí sang nước Câu3: Đối với thấu kính hội tụ : A/ Vật đặt trong khoảng tiêu cự cho ảnh thật cùng chiều với vật B/ Vật đặt ngoài khoảng tiêu cự cho ảnh thật ngược chiều với vật C/ Vật đặt ngoài khoảng tiêu cự cho ảnh ảo cùng chiều với vật D/ Vật đặt trong khoảng tiêu cự cho ảnh ảo ngược chiều với vật Câu4: Đặt vật trước thấu kính phân kì ta sẽ thu được: A. Một ảnh ảo lớn hơn vật B. Một ảnh ảo nhỏ hơn vật C. Một ảnh thật nhỏ hơn vật D. Một ảnh thật lớn hơn vật Câu 5: Thấu kính hội tụ không thể cho một vật sáng đặt trước nó A. Ảnh ảo, cùng chiều với vật và bé hơn vật. B. Ảnh thật, ngược chiều với vật và bằng vật. C. Ảnh thật, ngược chiều với vật và lớn hơn vật. D. Ảnh thật, ngược chiều với vật và bé hơn vật. Câu 6: Khi một tia sáng đi từ không khí tới mặt phân cách giữa không khí và nước thì : A/ Chỉ có thể xảy hiện tượng phản xạ B/ Chỉ có thể xảy hiện tượng khúc xạ C/ Có thể xảy ra đồng thời cả hiện tượng khúc xạ lẫn hiện tượng phản xạ D/Không thể đồng thời xảy ra cả hiện tượng khúc xạ lẫn hiện tượng phản xạ Câu 7:Câu nào đúng ? A/ Ảnh ảo tạo bởi thấu kính phân kỳ cùng chiều và lớn hơn vật B/Ảnh ảo tạo bởi thấu kính hội tụ ngược chiều và nhỏ hơn vật C/ Ảnh ảo tạo bởi thấu kính hội tụ ngược chiều và lớn hơn vật D/Ảnh ảo tạo bởi thấu phân kỳ cùng chiều và nhỏ hơn vật Câu 8:Tia sáng song song với trục chính của thấu kính phân kỳ cho tia ló nào dưới đây? A/ Tia ló đi qua tiêu điểm , B/Tia ló song song trục chính C/ Tia ló có đường kéo dài đi qua tiêu điểm , D/Tia ló cắt trục chính tại một điểm nào đó Câu 9: Khi cho dòng điện một chiều không đổi chạy vào cuộn dây sơ cấp của một máy biến thế thì trong cuộn thứ cấp : A. Không xuất hiện dòng điện nào cả. B. Xuất hiện dòng điện một chiều biến đổi. C. Xuất hiện dòng điện xoay chiều không đổi. D. Xuất hiện dòng điện một chiều không đổi. Câu 10: Bạn Lan chiếu một tia sáng đi từ không khí vào nước rồi đo góc tới và góc khúc xạ. Hãy chỉ ra cặp số liệu nào có thể là kết quả mà Lan thu được. A. Góc tới bằng 40030’; góc khúc xạ bằng 600 B. Góc tới bằng 00; góc khúc xạ bằng 900. C. Góc tới bằng 600; góc khúc xạ bằng 40030’ D. Góc tới bằng 900; góc khúc xạ bằng 00 . II/PHẦN TỰ LUẬN:(6đ) Bài 1(3,5đ): Vật sáng AB có chiều cao 1cm được đặt vuông góc với trục chính của một thấu kính hội tụ có tiêu cự 8cm , điểm A nằm trên trục chính và cách thấu kính 4 cm A/ Dựng ảnh của vật AB B/ Nhận xét đặt điểm của ảnh C/Các thấu kính AB, CD là thấu kính gì? F' F 0 B A F' F 0 D C D/Nếu thay thấu kính trên bằng một thấu kính phân kỳ có cùng tiêu cự thì ảnh sẽ có đặt điểm nào giống , đặt điểm nào khác ảnh trên Bài 2: (1đ)Một máy tăng thế gồm cuộn dây sơ cấp có 500 vòng, cuộn dây thứ cấp có 5000 vòng đặt ở hai đầu một đường dây tải điện để truyền đi một công suất điện là 1000000w, hiệu điện thế đặt vào hai đầu cuộn sơ cấp là 2000V. Tính hiệu điện thế ở hai đầu cuộn thứ cấp. Điện trở của đường dây là 100. Tính công suất hao phí do toả nhiệt trên đường dây. Bài 3: (1,5đ) Một vật AB cao 4cm được đặt vuông góc với trục chính của một thấu kính hội tụ và cách thấu kính này một khoảng 40cm thì thu được ảnh rỏ nét cao 2cm hiện trên màn Tính tiêu cự của thấu kính BÀI LÀM: I/PHẦN TRẮC NGHIỆM:(4đ) 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 II/PHẦN TỰ LUẬN:(6đ) ....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................

File đính kèm:

  • docMA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT KII VL9 NH12-13.doc