A/ Phần trắc nghiệm: (Mỗi câu 0,25 đ)
Khoanh tròn câu trả lời đúng:
Câu 1: Tầng nào của khí quyển ở sát mặt đất:
A). Tầng giữa B). Tầng Ion C). Tầng bình lưu D). Tầng đối lưu
Câu 2: Bước đầu của quá trình ngoại lực là:
A). Vận chuyển B). Phong hóa C). Bồi tụ D). Bóc mòn
Câu 3 : Gió biển là loại gió thổi:
A). Vào ban ngày, từ đất liền ra biển
B). Vào ban ngày, từ biển vào đất liền
C). Vào ban đêm, từ biển vào đất liền
D). Vào ban đêm, từ đất liền ra biển
3 trang |
Chia sẻ: lephuong6688 | Lượt xem: 504 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra 1 tiết, học kỳ 1, năm học 2006 - 2007 môn: Địa, lớp 10, ban cơ bản, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TP. CẦN THƠ
ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT, HỌC KỲ 1, NĂM HỌC 2006-2007
TRƯỜNG THPT CHUYÊN LÝ TỰ TRỌNG
MƠN: ĐỊA, LỚP 10, BAN CƠ BẢN
Thời gian làm bài: 45 phút, khơng kể thời gian phát đề
A/ Phần trắc nghiệm: (Mỗi câu 0,25 đ)
Khoanh tròn câu trả lời đúng:
Câu 1: Tầng nào của khí quyển ở sát mặt đất:
A). Tầng giữa B). Tầng Ion C). Tầng bình lưu D). Tầng đối lưu
Câu 2: Bước đầu của quá trình ngoại lực là:
A). Vận chuyển B). Phong hóa C). Bồi tụ D). Bóc mòn ï
Câu 3 : Gió biển là loại gió thổi:
A). Vào ban ngày, từ đất liền ra biển
B). Vào ban ngày, từ biển vào đất liền
C). Vào ban đêm, từ biển vào đất liền
D). Vào ban đêm, từ đất liền ra biển
Câu 4 : Khí quyển là lớp không khí bao quanh Trái Đất, thường chịu ảnh hưởng của:
A). Mặt trăng B). Trái Đất C). Mặt trời D). Hỏa tinh
Câu 5: Không khí chứa nhiều hơi nước thì khí áp:
A). Không tăng B). Tăng và giảm C). Tăng D). Giảm
Câu 6: Dưới vỏ Trái Đất là lớp Manti có độ sâu:
A). 2800 km B). 2900 km C). 2850 km D). 2950 km
Câu 7: Vỏ Trái Đất được cấu tạo bởi các tầng đá khác nhau từ ngoài vào trong:
A). Trầm tích - badan - granit
B). Badan - granit - trầm tích
C). Trầm tích - granít- badan
D). Badan - trầm tích - granit
Câu 8: Mài mòn là quá trình tác động của..................................tràn trên sườn dốc:
A). Gió B). Sóng biển C). Nước chảy D). Không khí
Câu 9: Giữa hai khối khí chí tuyến và xích đạo không tạo nên frông thường xuyên và liên tục vì:
A). Đều lạnh , thường xuyên có cùng một chế độ gió
B). Đều lạnh, thường xuyên có chế độ gió khác nhau
C). Đều nóng, thường xuyên có cùng một chế độ gió
D). Đều nóng, thường xuyên có chế độ gió khác nhau
Câu 10: Không khí chứa nhiều hơi nước sẽ............................................không khí khô:
A). Nặng hơn B). Nhẹ hơn C). Rất nhẹ D). Bằng
Câu 11: Các mảng kiến tạo:
A). Đứng yên B). Di chuyển tách xa nhau
C). Di chuyển xô vào nhau D). Di chuyển xô vào nhau hoặc tách xa nhau
Câu 12: Mảng kiến tạo nào sau đây không có lục địa :
A). Mảng Thái Bình Dương B). Mảng Nam Cực C). Mảng Bắc Mĩ D). Mảng Nam Mĩ
Câu 13: So với Trái Đất thì lớp Manti chiếm khoảng:
A). 65% thể tích, 80% trọng lượng Trái Đất
B). 80% thể tích, 65,5% trọng lượng Trái Đất
C). 80% thể tích, 68,5% trọng lượng Trái Đất
D). 80% thể tích, 70% trọng lượng Trái Đất
Câu 14: Những nhân tố ảnh hưởng đến lượng mưa là:.
Câu 15: Đặc điểm các mảng kiến tạo là:
A). Nặng, nổi dưới bao Manti
B). Nhẹ, nổi dưới bao Manti
C). Nhẹ, nổi trên bao Manti
D). Nặng, nổi trên bao Manti
Câu 16: Hiện tượng uốn nếp do tác động của lực:
A). Thẳng đứng xảy ra ở vùng đá cứng
B). Nằm ngang và thẳng đứng
C). Thẳng đứng
D). Nằm ngang
Câu 17: Không khí khô, loãng và chuyển động thành luồng ngang là đặc điểm của tầng khí quyển nào?
A). Tầng Ion B). Tầng đối lưu C). Tầng giữa D). Tầng bình lưu
Câu 18: Càng lên vĩ độï cao thì nhiệt độ trunh bình năm:
A). Không thay đổi B). Càng tăng C). Tăng chậm D). Càng giảm
Câu 19: Khí quyển gồm có mấy tầng:
A). 3 B). 4 C). 5 D). 6
Câu 20: Nhiệt độ tăng làm cho không khí:
A). Co lại, tỉ trọng tăng, khí áp giảm
B). Nở ra, tỉ trọng giảm, khí áp giảm
C). Nở ra, tỉ trọng giảm, khí áp tăng
D). Co lại, tỉ trọng giảm, khí áp tăng
Câu 21: Ý nào dưới đây không đúng về phong hóa lí học?
A). Xảy ra ở miền khí hậu nóng ẩm
B). Xảy ra chủ yếu do sự thay đổi đột ngột của nhiệt độ, sự đóng băng
C). Là sự phá hủy thành từng khối vụn nhưng không làm thay đổi thành phần hóa học
D). Có thể thấy nhiều nưoi trên bề mặt Trái Đất
Câu 22 :Tầng khí quyển nào chứa nhiều ion có tác dụng phản hồi sóng vô tuyến điện từ mặt đất truyền lên?
A). Tầng bình lưu
B). Tầng đối lưu
C). Tầng nhiệt
D). Tầng giữa
Câu 23: Gió Tây ôn đới là gió thổi từ:
A). Khu áp thấp chí tuyến đến vùng áp thấp ôn đới
B). Vùng áp thấp ôn đới đến vùng chí tuyến
C). Vùng áp cao ôn đới đến vùng chí tuyến
D). Khu áp cao cận nhiệt đới về phía áp thấp ôn đới
Câu 24: Cùng một vĩ độ, nhiệt độ không khí ở bờ Đông và bờ Tây lục địa khác nhau chủ yếu do nhân tố:
A). Địa hình B). Lục địa, đại dương C). Vĩ độ địa lí D). Dòng biển nóng, lạnh
Câu 25: Biên độ nhiệt độ của lục địa lớn hơn biên độ nhiệt độ của đại dương do:
A). Đất hấp thụ nhiệt chậm nhưng tỏa nhiệt nhanh hơn nước
B). Đất hấp thụ nhiệt nhanh và tỏa nhiệt nhanh hơn nước
C). Đất hấp thụ nhiệt chậm và tỏa nhiệt chậm hơn nước
D). Đất hấp thụ nhiệt nhanh nhưng tỏa nhiệt chậm hơn nước
Câu 26: Ở tầng đối lưu, trung bình cứ xuống thấp 100m thì nhiệt độ:
A). Tăng 10C B). Tăng 0,60C C). Giảm 10C D). Giảm 0,60C
Câu 27 :Sương mù hình thành trong điều kiện:
A). Độ ẩm tương đối thấp, khí quyển ổn định theo chiều ngang, gió nhẹ
B). Độ ẩm tương đối cao, khí quyển ổn định theo chiều thẳng đứng, gió nhẹ
C). Độ ẩm tương đối thấp, khí quyển ổn định theo chiều thẳng đứng, gió nhẹ
D). Độ ẩm tương đối cao, khí quyển ổn định theo chiều ngang, gió nhẹ
Câu 28: Ven bờ đại dương mưa nhiều vì:
A). Có dòng biển lạnh đi qua không khí chứa ít hơi nước
B). Có dòng biển lạnh đi qua không khí có nhiều hơi nước
C). Có dòng biển nóng đi qua không khí chứa ít hơi nước
D). Có dòng biển nóng đi qua không khí có nhiều hơi nước
B/ Phần thực hành: (3 điểm)
Cho bảng số liệu về nhiệt độ và lượng mưa, tại điểm A:
Tháng
I
II
III
IV
V
VI
VII
VIII
IX
X
XI
XII
Nhiệt độ (oc)
9
11
13
15
19
21
23
20
17
15
12
11
Lượng mưa (mm)
120
100
80
60
40
30
10
15
30
90
110
100
a/ Hãy cho biết tên kiểu khí hậu tại điểm A.
b/ Nhận xét về chế độ nhiệt và lượng mưa qua các tháng ở bảng số liệu trên.
.. Hết
Ngày.....tháng.11...năm2006
Giáo viên ra đề
Nguyễn Viết Hằng
File đính kèm:
- DiaLyLop10CoBan0607HocKy1Lan1.doc