Câu 1: Chọn câu đúng:
Công thức tính quãng đường đi được của chuyển động thẳng nhanh dần đều là
A. (a và trái dấu) B. (a và trái dấu)
C. (a và cùng dấu) D. (a và cùng dấu)
Câu 2:
Hình bên là đồ thị vận tốc - thời gian của một vật chuyển động. Đoạn nào ứng với chuyển động thẳng chậm đều?
3 trang |
Chia sẻ: lephuong6688 | Lượt xem: 533 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra 1 tiết khối 10 môn: Vật lý - Mã đề 101, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Trường THPT Võ Thị Sáu
(Đề kiểm tra có 3 trang)
ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT KHỐI 1O
MÔN: VẬT LÝ
Thời gian làm bài: 45 phút
(21 câu trắc nghiệm)
Mã đề 101
Họ, tên thí sinh:..........................................................................
Số báo danh:
I/TRẮC NGHIỆM(7điểm)
Câu 1: Chọn câu đúng:
Công thức tính quãng đường đi được của chuyển động thẳng nhanh dần đều là
A. (a và trái dấu) B. (a và trái dấu)
C. (a và cùng dấu) D. (a và cùng dấu)
Câu 2:
Hình bên là đồ thị vận tốc - thời gian của một vật chuyển động. Đoạn nào ứng với chuyển động thẳng chậm đều?
B
A
C
v
t
D
O
A. Đoạn CD B. Đoạn OA C. Đoạn A B D. Đoạn BC
Câu 3: Một `chất điểm `chuyển động đều trên một quỹ đạo tròn, bán kính 0,4m. Biết rằng chất điểm đi được 5 vòng trong 1 giây. `Tốc độ dài của chất điểm đó là?
A. B. C. D.
Câu 4: Chất điểm chuyển động trên trục , bắt đầu chuyển động lúc t=0 có phương trình tọa độ là: (x đo bằng met, t đo bằng giây). Quãng đường vật đi được cho tới khi dừng là
A. 33m B. 25m C. 8m D. 10m
Câu 5: Chọn câu đúng
Phương trình chuyển động của chuyển động thẳng chậm dần đều là
A. (a và trái dấu) B. (a và cùng dấu)
C. (a và cùng dấu) D. (a và trái dấu)
Câu 6: Một người bơi dọc theo chiều dài 50m của bể bơi hết 18s, rồi quay về chỗ xuất phát trong 22s. Tốc độ trung bình trong suốt quãng đường đi và về là
A. 2,78m/s B. 0 C. 2,5m/s D. 1,25m/s
Câu 7: Vật chuyển động nhanh dần đều với . Thời gian vật đi đoạn đường đầu là 2s. Thời gian vật đi đoạn đường cuối là:
A. 2,5s. B. s. C. s. D. 1,5s.
Câu 8: Một chiếc thuyền `chuyển động ngược dòng sông với `vận tốc 14km/h so với mặt nước. Nước chảy với `vận tốc 9km/h so với bờ sông. Chọn chiều dương là chiều `chuyển động của thuyền. `Vận tốc của thuyền so với bờ sông là:
A. 5km/h B. 4,5km/h C. 7km/h D. -5km/h
Câu 9: Đặc điểm nào dưới đây không phải là đặc điểm của chuyển động rơi tự do của các vật?
A. Chuyển động theo phương thẳng đứng, chiều từ trên xuống.
B. Tại một nơi và ở gần mặt đất, mọi vật roi tự do như nhau.
C. lúc thì.
D. Chuyển động thẳng, nhanh dần đều.
Câu 10: Phương trình chuyển động của một chất điểm dọc theo trục Ox có dạng: (x đo bằng kilômet và t đo bằng giờ). Quãng đường đi được của chất điểm sau 2h chuyển động là
A. -2km B. 8km C. 2km D. -8km
Câu 11: Một đĩa tròn bán kính 20 cm quay đều quanh trục của nó, biết đĩa quay 1 vòng hết 0,2s. Hỏi tốc độ dài v của một điểm nằm trên mép đĩa bằng bao nhiêu ?
A. v = 628 m/s B. v = 3,14 m/s C. v = 6,28 m/s D. v = 62,8 m/s
Câu 12: Một vật chuyển động có phương trình tọa độ: (x đo bằng mét, t đo bằng giây )
A. Vật chuyển động nhanh dần đều với =0m/s và a = - 4m/s2
B. Vật chuyển động nhanh dần đều với =10m/s và a = 2m/s2 .
C. Vật chuyển động thẳng đều.
D. Vật chuyển động chậm dần đều vì a<0.
Câu 13: Phương trình chuyển động của một chất điểm dọc theo trục Ox có dạng (x đo bằng kilômet và t đo bằng giờ). Chất điểm đó xuất phát từ điểm nào và chuyển động với vận tốc bao nhiêu?
A. Từ điểm O, với vận tốc 10km/h
B. Từ điểm M cách O là 10km, với vận tốc 60km/h
C. Từ điểm O, với vận tốc 50km/h
D. Từ điểm M cách O là 10 km, với vận tốc 6km/h
Câu 14: Câu nào sai ?
Vectơ gia tốc hướng tâm trong chuyển động tròn đều.
A. luôn hướng vào tâm của quỹ đạo tròn. B. đặt vào vật chuyển động tròn.
C. có độ lớn không đổi. D. có phương và chiều không đổi.
Câu 15: Công thức liên hệ giữa `tốc độ dài v, `tốc độ góc với `chu kì T và `tần số f trong chuyển động tròn đều là:
A. B. .
C. D.
Câu 16: Trường hợp nào sau đây không thể coi vật chuyển động như là một chất điểm?
A. giọt nước mưa lúc đang rơi.
B. con kiến đang bò trên đường.
C. vận động viên đang chạy đà để chuẩn bị nhảy cao
D. ô tô đang chạy trên đường.
Câu 17: Một ô tô đang chuyển động với vận tốc 36km/h thì hãm phanh và chuyển động chậm dần đều với gia tốc 2m/s2. Quãng đường đi của ô tô sau khi hãm phanh 2s và cho đến khi dừng hẳn là
A. 36m và 72m B. 26m và 36m C. 6 m và 18m D. 16m và 25m
Câu 18: Chọn câu sai ?
Chuyển động tròn đều là chuyển động có:
A. quỹ đạo là đường tròn. B. tốc độ dài không đổi.
C. tốc độ góc không đổi. D. Vectơ gia tốc không đổi.
Câu 19: Chọn câu đúng:
Chuyển động cơ
A. là sự thay đổi năng lượng của vật theo thời gian
B. là sự thay đổi vị trí của vật so với các vật khác theo thời gian
C. là sự thay đổi trạng thái của vật theo thời gian
D. là sự thay đổi tốc độ của vật theo thời gian
Câu 20: Một chiếc thuyền chuyển động thẳng cùng chiều dòng nước với vận tốc 6,5km/h đối với dòng nước. Vận tốc chảy của dòng nước đối với bờ sông là 1,5km/h.Vận tốc của thuyền đối với bờ sông là?
A. 8 km/h B. 6,7 km/h C. 5 km/h D. 6,3 km/h
Câu 21: Một ôtô chạy với `vận tốc 36km/h thì qua một khúc quanh là một cung tròn bán kính 100m. Gia tốc hướng tâm của xe là:
A. B. C. D.
-----------------------------------------------
II/TỰ LUẬN:(3 ĐIỂM)
Câu1:(1,5 điểm)
Một vật được thả rơi tự do không vận tốc đầu từ độ cao h xuống tới mặt đất . Biết rằng trong 2s cuối cùng vật đi được đoạn đường 40m. Cho gia tốc rơi tự do là 10m/s2. Hãy tính độ cao h và khoảng thời gian rơi t của vật khi chạm đất?
Câu2:(1,5 điểm)
Một ôtô đang chạy trên một đường thẳng với vận tốc 10 m/s thì người lái xe tăng ga và ôtô chuyển động nhanh dần đều, sau 20 s ôtô đạt vận tốc 14 m/s. Tính gia tốc và vận tốc của ôtô sau 40 s kể từ lúc bắt đầu tăng ga?
----------- HẾT ----------
File đính kèm:
- kiemtra1tiet10.doc