Đề kiểm tra 1 tiết kỳ I kèm đáp án môn vật lý 6

A- TRẮC NGHIỆM( 7đ )

* Khoanh tròn vào phương án trả lời đúng:

Câu 1: Một quyển sách nằm yên trên bàn vì:

A. Không có lực tác dụng lên nó.

B. Trái đất không hút nó.

C. Nó không hút trái đất.

D. Nó chịu tác dụng của các lực cân bằng nhau.

Câu 2: Một bình chia độ chứa nước ở vạch 50 cm3 , thả 10 viên bi giống nhau vào bình , mực nước dâng lên 55 cm3.Thể tích của 1 viên bi là:

A. 5 cm3. B. 55 cm3. C. 50 cm3. D. 0,5 cm3

Câu 3: Một bạn dùng thước đo độ dài có ĐCNN là 1 mm để đo chiều dài quyển sách. Cách ghi kết quả nào sau đây là đúng?

A. 21,0 cm. B. 21 cm. C. 210 mm. D. 2,1 dm .

Câu 4: Khi quan sát viên phấn từ trên cao rơi xuống đất, bốn học sinh trả lời:

A. Trái đất đã hút viên phấn. B. Viên phấn đã hút trái đất.

C. Trái đất và viên phấn đã hút lẫn nhau D. Cả 3 nhận xét trên đều sai.

 

doc2 trang | Chia sẻ: maiphuongtl | Lượt xem: 1369 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra 1 tiết kỳ I kèm đáp án môn vật lý 6, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TRƯỜNG THCS LỚP:6 HỌ VÀ TÊN:...................................... ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT KỲ I (2008-2009) MÔN VẬT LÝ 6 Thời gian làm bài: 45 phút; (16 câu trắc nghiệm + 2 câu tự luận) Mã đề thi 132 TRẮC NGHIỆM( 7đ ) * Khoanh tròn vào phương án trả lời đúng: Câu 1: Một quyển sách nằm yên trên bàn vì: A. Không có lực tác dụng lên nó. B. Trái đất không hút nó. C. Nó không hút trái đất. D. Nó chịu tác dụng của các lực cân bằng nhau. Câu 2: Một bình chia độ chứa nước ở vạch 50 cm3 , thả 10 viên bi giống nhau vào bình , mực nước dâng lên 55 cm3.Thể tích của 1 viên bi là: A. 5 cm3. B. 55 cm3. C. 50 cm3. D. 0,5 cm3 Câu 3: Một bạn dùng thước đo độ dài có ĐCNN là 1 mm để đo chiều dài quyển sách. Cách ghi kết quả nào sau đây là đúng? A. 21,0 cm. B. 21 cm. C. 210 mm. D. 2,1 dm . Câu 4: K00018kKK hi quan sát viên phấn từ trên cao rơi xuống đất, bốn học sinh trả lời: A. Trái đất đã hút viên phấn. B. Viên phấn đã hút trái đất. C. Trái đất và viên phấn đã hút lẫn nhau D. Cả 3 nhận xét trên đều sai. Câu 5: Phát biểu nào sau đây chính xác nhất: A. Một vật đứng yên khi nó chỉ chịu tác dụng của hai lực cân bằng. B. Một vật chịu tác dụng của nhiều lưc sẽ không bao giờ đứng yên. C. Một vật chịu tác dụng của lực sẽ chuyển động. D. Lực tác dụng vào vật sẽ làm vật bị bién dạng. Câu 6: Khi dùng bình chia độ có ĐCNN là 1 cm3 . Một học sinh ghi kết quả vào phiếu thực nghiệm như sau: Kết quả ghi nào phù hợp nhất. A. 122,5 cm3. B. 125,0 cm3. C. 122 cm3. D. 120,2 cm3 Câu 7: Khi cân một bao đậu bằng cân Rôbécvan, người ta đã dùng một quả cân 2kg, một quả cân500g nhưng cân vẫn mất thăng bằng.Để cân thăng bằng, người ta phải bỏ vào đĩa cân có bao đậu một quả cân 50g.Khối lượng của bao đậu là: A. 2,5 kg. B. 2405 g. C. 2550 g D. 2,45 kg. Câu 8: Một bình chia độ chứa 50 cm3 nước. Khi thả hòn sỏi vào bình, mực nước dâng lên đến vạch 75 cm3. Thể tích của hòn sỏi là: A. 75 cm3. B. 25 cm3. C. 50 cm3. D. 125 cm3. Câu 9: 2 500 gam bằng: A. 2,5 kg. B. 25 000 mg.. C. 0,25 tạ. D. 0,0 025 tấn Câu 10: 24,5 cm bằng: A. 245 mm. B. 0,245 dm. C. 2,45 m D. 0,0245 km. Câu 11: Khi cần đo độ dài, điều nào sau đây không ảnh hưởng đến việc đọc và ghi kết quả sai: A. Đặt mắt nhìn theo hướng xiên B. Đặt mắt nhìn theo hướng vuông góc với cạnh thước tại đầu của vật. C. Thước không cần đặt dọc theo chiều dài của vật mà chỉ cần một đầu của vật ngang với vạch số 0. D. Đặt thước dọc theo chiều dài của vật cần đo nhưng một trong hai đầu của vật không có đầu nào ngang vạch số 0 của thước Câu 12: Nguyên nhân nào sau đây thường làm kết quả đo thể tích bằng bình chia độ không đúng? A. Mực chất lỏng không trùng với vạch của bình chia độ. B. Mắt nhìn ngang với độ cao mực chất lỏng trong bình. C. Bình chia độ có tiết diện ngang không đều. D. Đặt bình chia độ không thẳng đứng. Câu 13: Phát biểu nào sau đây không chính xác? A. Trọng lực của một vật còn gọi là trọng lượng của vật đó có đơn vị là kg. B. Trọng lực có phương thẳng đứng và có chiều hướng về phía Trái Đất. C. Trọng lực là lực hút của Trái Đất. D. Trọng lượng của một quả cân 100g là 1 Niutơn. Câu 14: 0,15 m3 bằng: A. 15 000 000 cc. B. 150 lít. C. 15 dm3. D. 15 000 cm3. Câu 15: Đơn vị đo chiều dài hợp pháp của nước Việt Nam là: A. KIlômét (km). B. Mét (m). C. Xentimét (cm). D. Inh (inch) Câu 16: Phát biểu nào sau đây không đúng: A. Khối lượng của một vật chỉ lượng chất chứa trong vật. B. Mọi vật đều có khối lượng. C. Người ta dùng quả cân để đo khối lượng. D. Người ta dùng bình chia độ để đo thể tích chất lỏng. B- TỰ LUẬN: ( 3đ ) Câu 1: Có hai bình chứa có GHĐ là 1 lít và 2,5 lít. Hãy tìm cách đong được 0,5 lít nước? Câu 2: Có một bình chia độ, một hòn đá không bỏ lọt vào bình, một khay đựng, một cái cốc và nước. Hãy thiết lập phương án có thể đo được thể tích hòn đá? BÀI LÀM: ........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................

File đính kèm:

  • docL6_L61_132.doc
  • docDAP AN.doc
  • docL6_L61_209.doc
  • docL6_L61_357.doc
  • docL6_L61_485.doc
Giáo án liên quan