II. TỰ LUẬN: (6 ĐIỂM)
Bài 1: Viết bốn phân số cùng biểu diễn số hữu tỉ (1 điểm)
Bài 2: Tìm x biết: (2 điểm)
b) | x – 1,2| = 3,8
Bài 3: Một lớp học có 45 học sinh gồm ba loại khá, giỏi, trung bình. Biết số học sinh trung bình bằng số học sinh khá và số học sinh khá bằng số học sinh giỏi. Tính số học sinh mỗi loại của lớp? (3 điểm)
4 trang |
Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 1260 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra 1 tiết lần 1 môn: Đại số thời gian: 45 phút, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ĐỀ SỐ 1: ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT LẦN 1
MÔN: ĐẠI SỐ
THỜI GIAN: 45 PHÚT
PHẦN TRẮC NGHIỆM: (4 ĐIỂM)
Hãy chọn đáp án đúng tương ứng với yêu cầu của mỗi câu hỏi
Câu 1: Biểu thức viết dưới dạng lũy thừa của 2 là:
A. 2 5 B. 2 4 C. 2 3 D. 2 6
Câu 2: Từ tỉ lệ thức (a, b, c, d ≠0) ta suy ra được các tỉ lệ thức nào?
A. B. C. D. Các câu trên đều đúng
Câu 3: Kết quả của phép tính (-3,6). 2,5 +2,5.(-4,2) + 2,5.(-2,2) là:
25 B. -25 C. 12,5 D. -12,5
Câu 4: Nếu thì x =?
3 B. C. D. Một kết quả khác
Câu 5: Ba cạnh của tam giác tỉ lệ với 3:4:5 và chu vi tam giác là 60cm. Vậy độ dài ba cạnh tam giác lần lượt là:
16cm, 18cm, 26cm B. 9cm, 22cm, 29cm
C.14cm, 18cm, 28cm D. 15cm, 20cm, 25 cm
Câu 6: Từ tỉ lệ thức 1,2 : x = 3 :5 ta suy ra x =?
A. B. 2 C. D. 3
Câu 7: Tìm y biết | y| + . Kết quả y =
A. B. C. hoặc D. Không có giá trị y
Câu 8: Kết quả của phép tính là
A. B. C. D.
II. TỰ LUẬN: (6 ĐIỂM)
Bài 1: Viết bốn phân số cùng biểu diễn số hữu tỉ (1 điểm)
Bài 2: Tìm x biết: (2 điểm)
a)
b) | x – 1,4| = 2,6
Bài 3: Một lớp học có 45 học sinh gồm ba loại khá, giỏi, trung bình. Biết số học sinh trung bình bằng số học sinh khá và số học sinh khá bằng số học sinh giỏi. Tính số học sinh mỗi loại của lớp? (3 điểm)
CẬN THẬN ĐỌC ĐỀ CHO KỸ. CHÚC MAY MẮN.
ĐỀ SỐ 2: ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT LẦN 1
MÔN: ĐẠI SỐ
THỜI GIAN: 45 PHÚT
PHẦN TRẮC NGHIỆM: (4 ĐIỂM)
Hãy chọn đáp án đúng tương ứng với yêu cầu của mỗi câu hỏi
Câu 1: Kết quả của phép tính là
A. B. C. D.
Câu 2: Từ tỉ lệ thức 1,2 : x = 3 :5 ta suy ra x =?
A. B. 2 C. D. 3
Câu 3: Nếu thì x =?
A.3 B. C. D. Một kết quả khác
Câu 4: Từ tỉ lệ thức (a, b, c, d ≠0) ta suy ra được các tỉ lệ thức nào?
A. B. C. D. Các câu trên đều đúng
Câu 5: Biểu thức viết dưới dạng lũy thừa của 2 là:
A. 2 5 B. 2 4 C. 2 3 D. 2 6
Câu 6: Kết quả của phép tính (-3,6). 2,5 +2,5.(-4,2) + 2,5.(-2,2) là:
A. 25 B. -25 C. 12,5 D. -12,5
Câu 7: Ba cạnh của tam giác tỉ lệ với 3:4:5 và chu vi tam giác là 60cm. Vậy độ dài ba cạnh tam giác lần lượt là:
A.16cm, 18cm, 26cm B. 9cm, 22cm, 29cm
C.14cm, 18cm, 28cm D. 15cm, 20cm, 25 cm
Câu 8: Tìm y biết | y| + . Kết quả y =
A. B. C. hoặc D. Không có giá trị y
II. TỰ LUẬN: (6 ĐIỂM)
Bài 1: Viết bốn phân số cùng biểu diễn số hữu tỉ (1 điểm)
Bài 2: Tìm x biết: (2 điểm)
a)
b) | x – 1,5| = 3,5
Bài 3: Một lớp học có 45 học sinh gồm ba loại khá, giỏi, trung bình. Biết số học sinh trung bình bằng số học sinh khá và số học sinh khá bằng số học sinh giỏi. Tính số học sinh mỗi loại của lớp? (3 điểm)
CẬN THẬN ĐỌC ĐỀ CHO KỸ. CHÚC MAY MẮN.
ĐỀ SỐ 3: ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT LẦN 1
MÔN: ĐẠI SỐ
THỜI GIAN: 45 PHÚT
PHẦN TRẮC NGHIỆM: (4 ĐIỂM)
Hãy chọn đáp án đúng tương ứng với yêu cầu của mỗi câu hỏi
Câu 1: Tìm y biết | y| + . Kết quả y =
A. B. C. hoặc D. Không có giá trị y
Câu 2: Ba cạnh của tam giác tỉ lệ với 3:4:5 và chu vi tam giác là 60cm. Vậy độ dài ba cạnh tam giác lần lượt là:
A.16cm, 18cm, 26cm B. 9cm, 22cm, 29cm
C.14cm, 18cm, 28cm D. 15cm, 20cm, 25 cm
Câu 3: Kết quả của phép tính (-3,6). 2,5 +2,5.(-4,2) + 2,5.(-2,2) là:
A. 25 B. -25 C. 12,5 D. -12,5
Câu 4: Biểu thức viết dưới dạng lũy thừa của 2 là:
A. 2 5 B. 2 4 C. 2 3 D. 2 6
Câu 5: Từ tỉ lệ thức (a, b, c, d ≠0) ta suy ra được các tỉ lệ thức nào?
A. B. C. D. Các câu trên đều đúng
Câu 6: Kết quả của phép tính là
A. B. C. D.
Câu 7: Nếu thì x =?
A.3 B. C. D. Một kết quả khác
Câu 8: Từ tỉ lệ thức 1,2 : x = 3 :5 ta suy ra x =?
A. B. 2 C. D. 3
II. TỰ LUẬN: (6 ĐIỂM)
Bài 1: Viết bốn phân số cùng biểu diễn số hữu tỉ (1 điểm)
Bài 2: Tìm x biết: (2 điểm)
a)
b) | x – 2,3| = 4,7
Bài 3: Một lớp học có 45 học sinh gồm ba loại khá, giỏi, trung bình. Biết số học sinh trung bình bằng số học sinh khá và số học sinh khá bằng số học sinh giỏi. Tính số học sinh mỗi loại của lớp? (3 điểm)
CẬN THẬN ĐỌC ĐỀ CHO KỸ. CHÚC MAY MẮN.
ĐỀ SỐ 4: ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT LẦN 1
MÔN: ĐẠI SỐ
THỜI GIAN: 45 PHÚT
PHẦN TRẮC NGHIỆM: (4 ĐIỂM)
Hãy chọn đáp án đúng tương ứng với yêu cầu của mỗi câu hỏi
Câu 1: Từ tỉ lệ thức (a, b, c, d ≠0) ta suy ra được các tỉ lệ thức nào?
A. B. C. D. Các câu trên đều đúng
Câu 2: Nếu thì x =?
A. 3 B. C. D. Một kết quả khác
Câu 3: Từ tỉ lệ thức 1,2 : x = 3 :5 ta suy ra x =?
A. B. 2 C. D. 3
Câu 4: Tìm y biết | y| + . Kết quả y =
A. B. C. hoặc D. Không có giá trị y
Câu 5: Kết quả của phép tính là
A. B. C. D.
Câu 6: Biểu thức viết dưới dạng lũy thừa của 2 là:
A. 2 5 B. 2 4 C. 2 3 D. 2 6
Câu 7: Kết quả của phép tính (-3,6). 2,5 +2,5.(-4,2) + 2,5.(-2,2) là:
A. 25 B. -25 C. 12,5 D. -12,5
Câu 8: Ba cạnh của tam giác tỉ lệ với 3:4:5 và chu vi tam giác là 60cm. Vậy độ dài ba cạnh tam giác lần lượt là:
A. 16cm, 18cm, 26cm B. 9cm, 22cm, 29cm
C.14cm, 18cm, 28cm D. 15cm, 20cm, 25 cm
II. TỰ LUẬN: (6 ĐIỂM)
Bài 1: Viết bốn phân số cùng biểu diễn số hữu tỉ (1 điểm)
Bài 2: Tìm x biết: (2 điểm)
a)
b) | x – 1,2| = 3,8
Bài 3: Một lớp học có 45 học sinh gồm ba loại khá, giỏi, trung bình. Biết số học sinh trung bình bằng số học sinh khá và số học sinh khá bằng số học sinh giỏi. Tính số học sinh mỗi loại của lớp? (3 điểm)
CẬN THẬN ĐỌC ĐỀ CHO KỸ. CHÚC MAY MẮN.
File đính kèm:
- de kiem tra dai so 7 rat hay co dap an.doc