1 1/ Cấu hình electron của ion 29Cu+ là:
a 1s2 2s2 2p6 3s2 3p5 3d9 4s1 b 1s2 2s2 2p6 3s2 3p5 3d10
c 1s2 2s2 2p6 3s2 3p5 3d10 4s1 d 1s2 2s2 2p6 3s2 3p5 3d8 4s2
2/ Cho các nguyên tử K(Z=19); Mg(Z=12); Cr(Z=24); Cu(Z=29). Những nguyên tử có số e ngoài cùng bằng nhau là
a Mg, Cu b K, Cu c K, Cr, Cu d Không có
9 trang |
Chia sẻ: shironeko | Lượt xem: 1799 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra 1 tiết – lớp 10 – nâng cao, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT – LỚP 10 – NÂNG CAO
Họ và tên HS:………………………………
I/ Phần trắc nghiệm:
1 1/ Cấu hình electron của ion 29Cu+ là:
a 1s2 2s2 2p6 3s2 3p5 3d9 4s1 b 1s2 2s2 2p6 3s2 3p5 3d10
c 1s2 2s2 2p6 3s2 3p5 3d10 4s1 d 1s2 2s2 2p6 3s2 3p5 3d8 4s2
2/ Cho các nguyên tử K(Z=19); Mg(Z=12); Cr(Z=24); Cu(Z=29). Những nguyên tử có số e ngoài cùng bằng nhau là
a Mg, Cu b K, Cu c K, Cr, Cu d Không có
3/ Khối lượng nguyên tử trung bình của Bo là 10,812. Bo có 2 đồng vị. Biết 10B chiếm 18,8%. Số khối của đồng vị thứ 2 là
a 11 b 9 c 8 d 12
4/ Có bao nhiêu electron trong ion NO3- :
a 35 b 32 c 24 d 26
5/ Nguyên tử Q có tổng các loại hạt bằng 58 và số khối nhỏ hơn 40. Cấu hình electron của Q là:
a 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 b 1s2 2s2 2p6 3s2 3p5
c 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 4s1 d Tất cả đều đúng
6/ Phát biểu nào dưới đây là không đúng:
a vỏ nguyên tử cấu thành từ các hạt electron.
b nguyên tử có cấu trúc đặc khít, gồm vỏ nguyên tử và hạt nhân nguyên tử.
c hạt nhân nguyên tử cấu thành từ các hạt proton và nơtron.
d nguyên tử được cấu thành từ các hạt cơ bản là proton, nơtron, electron.
7/ Nguyên tử R có tổng số hạt cơ bản là 52. Số hạt không mang điện trong hạt nhân lớn gấp 1,059 lần hạt mang điện dương. Kết luận nào sau đây không đúng với R:
a R có số khối là 35 b Trạng thái cơ bản R có 3 e độc thân
c Điện tích hạt nhân của R là 17+ d R là phi kim
8/ Cho 6 nguyên tử với cấu hình phân mức năng lượng cao nhất là: 1s2, 3s2, 3p1, 3p2, 3p6, 4p4. Số nguyên tử kim loại, phi kim, khí hiếm trong số 6 nguyên tử trên lần lượt là:
a 2, 2, 2 b 4, 1, 1 c 2, 3, 1 d 3, 2, 1
9/ Cấu hình electron 1s2 2s2 2p6 không thể là của:
a F- b Na c Ne d Mg2+
10/ Số obitan trong các phân lớp s, p, d, f lần lượt là
a 1, 4, 9, 16 b 1, 1, 1, 1 c 2, 6, 10, 14 d 1, 3, 5, 7
II/ Câu hỏi tự luận:
Câu 1: Nguyên tử của hai nguyên tố X, Y lần lượt có phân lớp electron
ngoài cùng là 4px và 4sy. Biết trong hạt nhân nguyên tử Y số proton bằng số nơtron và X không phải là khí hiếm.
Cho biết X, Y là kim loại hay phi kim? Vì sao?
Viết cấu hình electron của X, Y ( biết tổng số electron của hai phân lớp ngoài cùng của nguyên tử hai nguyên tố bằng 7 ). Xác định số hiệu nguyên tử của X, Y.
Câu 2: Cho 14,7994g muối clorua của kim loại M tác dụng với dung dịch AgNO3 dư thu được 30,307g kết tủa AgCl (hiệu suất của phản ứng là 96%)
Tìm M. ( cho M <90 ; Cl = 35,5 ; Ag = 108 )
M có hai đồng vị X, Y với tổng số khối là 128. Số nguyên tử của đồng vị X bằng 0,37 lần số nguyên tử của đồng vị Y. Tính số khối của X, Y.
……………………………………………………….
ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT – LỚP 10 – NÂNG CAO
Họ và tên HS:…………………………………
I/ Phần trắc nghiệm:
2 1/ Có bao nhiêu electron trong ion NO3- :
a 32 b 24 c 26 d 35
2/ Cho 6 nguyên tử với cấu hình phân mức năng lượng cao nhất là: 1s2, 3s2, 3p1, 3p2, 3p6, 4p4. Số nguyên tử kim loại, phi kim, khí hiếm trong số 6 nguyên tử trên lần lượt là:
a 2, 3, 1 b 4, 1, 1 c 2, 2, 2 d 3, 2, 1
3/ Phát biểu nào dưới đây là không đúng:
a nguyên tử được cấu thành từ các hạt cơ bản là proton, nơtron, electron.
b hạt nhân nguyên tử cấu thành từ các hạt proton và nơtron.
c nguyên tử có cấu trúc đặc khít, gồm vỏ nguyên tử và hạt nhân nguyên tử.
d vỏ nguyên tử cấu thành từ các hạt electron.
4/ Nguyên tử R có tổng số hạt cơ bản là 52. Số hạt không mang điện trong hạt nhân lớn gấp 1,059 lần hạt mang điện dương. Kết luận nào sau đây không đúng với R:
a Trạng thái cơ bản R có 3 e độc thân b R có số khối là 35
c Điện tích hạt nhân của R là 17+ d R là phi kim
5/ Nguyên tử Q có tổng các loại hạt bằng 58 và số khối nhỏ hơn 40. Cấu hình electron của Q là:
a 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 4s1 b 1s2 2s2 2p6 3s2 3p5
c 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 d Tất cả đều đúng
6/ Cấu hình electron của ion 29Cu+ là:
a 1s2 2s2 2p6 3s2 3p5 3d9 4s1 b 1s2 2s2 2p6 3s2 3p5 3d10 4s1
c 1s2 2s2 2p6 3s2 3p5 3d8 4s2 d 1s2 2s2 2p6 3s2 3p5 3d10
7/ Số obitan trong các phân lớp s, p, d, f lần lượt là
a 2, 6, 10, 14 b 1, 1, 1, 1 c 1, 3, 5, 7 d 1, 4, 9, 16
8/ Cho các nguyên tử K(Z=19); Mg(Z=12); Cr(Z=24); Cu(Z=29). Những nguyên tử có số e ở lớp ngoài cùng bằng nhau là
a K, Cu b K, Cr, Cu c Mg, Cu, d Không có
9/ Cấu hình electron 1s2 2s2 2p6 không thể là của:
a F- b Na c Mg2+ d Ne
10/ Khối lượng nguyên tử trung bình của Bo là 10,812. Bo có 2 đồng vị. Biết 10B chiếm 18,8%. Số khối của đồng vị thứ 2 là
a 12 b 9 c 11 d 8
II/ Câu hỏi tự luận:
Câu 1: Nguyên tử của hai nguyên tố X, Y lần lượt có phân lớp electrong ngoài cùng là 4px và 4sy. Biết trong hạt nhân nguyên tử Y số proton bằng số nơtron và X không phải là khí hiếm.
Cho biết X, Y là kim loại hay phi kim? Vì sao?
Viết cấu hình electron của X, Y ( biết tổng số electron của hai phân lớp ngoài cùng của nguyên tử hai nguyên tố bằng 7 ). Xác định số hiệu nguyên tử của X, Y.
Câu 2: Cho 14,7994g muối clorua của kim loại M tác dụng với dung dịch AgNO3 dư thu được 30,307g kết tủa AgCl (hiệu suất của phản ứng là 96%)
Tìm M. ( cho M <90 ; Cl = 35,5 ; Ag = 108 )
M có hai đồng vị X, Y với tổng số khối là 128. Số nguyên tử của đồng vị X bằng 0,37 lần số nguyên tử của đồng vị Y. Tính số khối của X, Y.
……………………………………………………….
ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT – LỚP 10 – NÂNG CAO
Họ và tên HS:……………………………..
I/ Phần trắc nghiệm:
3 1/ Cấu hình electron 1s2 2s2 2p6 không thể là của:
a Mg2+ b F- c Ne d Na
2/ Phát biểu nào dưới đây là không đúng:
a hạt nhân nguyên tử cấu thành từ các hạt proton và nơtron.
b vỏ nguyên tử cấu thành từ các hạt electron.
c nguyên tử có cấu trúc đặc khít, gồm vỏ nguyên tử và hạt nhân nguyên tử.
d nguyên tử được cấu thành từ các hạt cơ bản là proton, nơtron, electron.
3/ Nguyên tử Q có tổng các loại hạt bằng 58 và số khối nhỏ hơn 40. Cấu hình electron của Q là:
a 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 b 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 4s1
c 1s2 2s2 2p6 3s2 3p5 d Tất cả đều đúng
4/ Cấu hình electron của ion 29Cu+ là:
a 1s2 2s2 2p6 3s2 3p5 3d8 4s2 b 1s2 2s2 2p6 3s2 3p5 3d10 4s1
c 1s2 2s2 2p6 3s2 3p5 3d10 d 1s2 2s2 2p6 3s2 3p5 3d9 4s1
5/ Cho 6 nguyên tử với cấu hình phân mức năng lượng cao nhất là: 1s2, 3s2, 3p1, 3p2, 3p6, 4p4. Số nguyên tử kim loại, phi kim, khí hiếm trong số 6 nguyên tử trên lần lượt là:
a 4, 1, 1 b 3, 2, 1 c 2, 3, 1 d 2, 2, 2
6/ Cho các nguyên tử K(Z=19); Mg(Z=12); Cr(Z=24); Cu(Z=29). Những nguyên tử có số e ở lớp ngoài cùng bằng nhau là
a K, Cu b K, Cr, Cu c Mg, Cu, d Không có
7/ Khối lượng nguyên tử trung bình của Bo là 10,812. Bo có 2 đồng vị. Biết 10B chiếm 18,8%. Số khối của đồng vị thứ 2 là
a 12 b 8 c 9 d 11
8/ Có bao nhiêu electron trong ion NO3- :
a 24 b 26 c 32 d 35
9/ Nguyên tử R có tổng số hạt cơ bản là 52. Số hạt không mang điện trong hạt nhân lớn gấp 1,059 lần hạt mang điện dương. Kết luận nào sau đây không đúng với R:
a R có số khối là 35 b Trạng thái cơ bản R có 3 e độc thân
c R là phi kim d Điện tích hạt nhân của R là 17+
10/ Số obitan trong các phân lớp s, p, d, f lần lượt là
a 1, 3, 5, 7 b 1, 4, 9, 16 c 2, 6, 10, 14 d 1, 1, 1, 1
II/ Câu hỏi tự luận:
Câu 1: Nguyên tử của hai nguyên tố X, Y lần lượt có phân lớp electrong ngoài cùng là 4px và 4sy. Biết trong hạt nhân nguyên tử Y số proton bằng số nơtron và X không phải là khí hiếm.
Cho biết X, Y là kim loại hay phi kim? Vì sao?
Viết cấu hình electron của X, Y ( biết tổng số electron của hai phân lớp ngoài cùng của nguyên tử hai nguyên tố bằng 7 ). Xác định số hiệu nguyên tử của X, Y.
Câu 2: Cho 14,7994g muối clorua của kim loại M tác dụng với dung dịch AgNO3 dư thu được 30,307g kết tủa AgCl (hiệu suất của phản ứng là 96%)
Tìm M. ( cho M <90 ; Cl = 35,5 ; Ag = 108 )
M có hai đồng vị X, Y với tổng số khối là 128. Số nguyên tử của đồng vị X bằng 0,37 lần số nguyên tử của đồng vị Y. Tính số khối của X, Y.
……………………………………………………….
ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT – LỚP 10 – NÂNG CAO
Họ và tên HS:…………………………………..
I/ Phần trắc nghiệm:
4 1/ Cấu hình electron của ion 29Cu+ là:
a 1s2 2s2 2p6 3s2 3p5 3d8 4s2 b 1s2 2s2 2p6 3s2 3p5 3d9 4s1
c 1s2 2s2 2p6 3s2 3p5 3d10 4s1 d 1s2 2s2 2p6 3s2 3p5 3d10
2/ Nguyên tử Q có tổng các loại hạt bằng 58 và số khối nhỏ hơn 40. Cấu hình electron của Q là:
a 1s2 2s2 2p6 3s2 3p5 b 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6
c 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 4s1 d Tất cả đều đúng
3/ Nguyên tử R có tổng số hạt cơ bản là 52. Số hạt không mang điện trong hạt nhân lớn gấp 1,059 lần hạt mang điện dương. Kết luận nào sau đây không đúng với R:
a Trạng thái cơ bản R có 3 e độc thân b Điện tích hạt nhân của R là 17+
c R là phi kim d R có số khối là 35
4/ Số obitan trong các phân lớp s, p, d, f lần lượt là
a 1, 4, 9, 16 b 2, 6, 10, 14 c 1, 1, 1, 1 d 1, 3, 5, 7
5/ Phát biểu nào dưới đây là không đúng:
a nguyên tử được cấu thành từ các hạt cơ bản là proton, nơtron, electron.
b hạt nhân nguyên tử cấu thành từ các hạt proton và nơtron.
c vỏ nguyên tử cấu thành từ các hạt electron.
d nguyên tử có cấu trúc đặc khít, gồm vỏ nguyên tử và hạt nhân nguyên tử.
6/ Có bao nhiêu electron trong ion NO3- :
a 35 b 24 c 26 d 32
7/ Cho 6 nguyên tử với cấu hình phân mức năng lượng cao nhất là: 1s2, 3s2, 3p1, 3p2, 3p6, 4p4. Số nguyên tử kim loại, phi kim, khí hiếm trong số 6 nguyên tử trên lần lượt là:
a 4, 1, 1 b 2, 2, 2 c 2, 3, 1 d 3, 2, 1
8/ Cho các nguyên tử K(Z=19); Mg(Z=12); Cr(Z=24); Cu(Z=29). Những nguyên tử có số e ở lớp ngoài cùng bằng nhau là
a K, Cr, Cu b Mg, Cu, c K, Cu d Không có
9/ Cấu hình electron 1s2 2s2 2p6 không thể là của:
a Mg2+ b Na c Ne d F-
10/ Khối lượng nguyên tử trung bình của Bo là 10,812. Bo có 2 đồng vị. Biết 10B chiếm 18,8%. Số khối của đồng vị thứ 2 là
a 11 b 12 c 8 d 9
II/ Câu hỏi tự luận:
Câu 1: Nguyên tử của hai nguyên tố X, Y lần lượt có phân lớp electrong ngoài cùng là 4px và 4sy. Biết trong hạt nhân nguyên tử Y số proton bằng số nơtron và X không phải là khí hiếm.
Cho biết X, Y là kim loại hay phi kim? Vì sao?
Viết cấu hình electron của X, Y ( biết tổng số electron của hai phân lớp ngoài cùng của nguyên tử hai nguyên tố bằng 7 ). Xác định số hiệu nguyên tử của X, Y.
Câu 2: Cho 14,7994g muối clorua của kim loại M tác dụng với dung dịch AgNO3 dư thu được 30,307g kết tủa AgCl (hiệu suất của phản ứng là 96%)
Tìm M. ( cho M <90 ; Cl = 35,5 ; Ag = 108 )
M có hai đồng vị X, Y với tổng số khối là 128. Số nguyên tử của đồng vị X bằng 0,37 lần số nguyên tử của đồng vị Y. Tính số khối của X, Y.
……………………………………………………….
ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT – LỚP 10 – NÂNG CAO
Họ và tên HS:………………………………………….
I/ Phần trắc nghiệm:
51/ Có bao nhiêu electron trong ion NO3- :
a 32 b 24 c 35 d 26
2/ Số obitan trong các phân lớp s, p, d, f lần lượt là
a 1, 1, 1, 1 b 2, 6, 10, 14 c 1, 3, 5, 7 d 1, 4, 9, 16
3/ Cấu hình electron 1s2 2s2 2p6 không thể là của:
a Ne b Na c F- d Mg2+
4/ Cấu hình electron của ion 29Cu+ là:
a 1s2 2s2 2p6 3s2 3p5 3d10 4s1 b 1s2 2s2 2p6 3s2 3p5 3d10
c 1s2 2s2 2p6 3s2 3p5 3d8 4s2 d 1s2 2s2 2p6 3s2 3p5 3d9 4s1
5/ Khối lượng nguyên tử trung bình của Bo là 10,812. Bo có 2 đồng vị. Biết 10B chiếm 18,8%. Số khối của đồng vị thứ 2 là
a 11 b 9 c 12 d 8
6/ Nguyên tử R có tổng số hạt cơ bản là 52. Số hạt không mang điện trong hạt nhân lớn gấp 1,059 lần hạt mang điện dương. Kết luận nào sau đây không đúng với R:
a R có số khối là 35 b Trạng thái cơ bản R có 3 e độc thân
c R là phi kim d Điện tích hạt nhân của R là 17+
7/ Nguyên tử Q có tổng các loại hạt bằng 58 và số khối nhỏ hơn 40. Cấu hình electron của Q là:
a 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 4s1 b 1s2 2s2 2p6 3s2 3p5
c 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 d Tất cả đều đúng
8/ Cho 6 nguyên tử với cấu hình phân mức năng lượng cao nhất là: 1s2, 3s2, 3p1, 3p2, 3p6, 4p4. Số nguyên tử kim loại, phi kim, khí hiếm trong số 6 nguyên tử trên lần lượt là:
a 4, 1, 1 b 2, 2, 2 c 2, 3, 1 d 3, 2, 1
9/ Cho các nguyên tử K(Z=19); Mg(Z=12); Cr(Z=24); Cu(Z=29). Những nguyên tử có số e ở lớp ngoài cùng bằng nhau là
a K, Cu b K, Cr, Cu c Mg, Cu d Không có
10/ Phát biểu nào dưới đây là không đúng:
a nguyên tử có cấu trúc đặc khít, gồm vỏ nguyên tử và hạt nhân nguyên tử.
b hạt nhân nguyên tử cấu thành từ các hạt proton và nơtron.
c nguyên tử được cấu thành từ các hạt cơ bản là proton, nơtron, electron.
d vỏ nguyên tử cấu thành từ các hạt electron.
II/ Câu hỏi tự luận:
Câu 1: Nguyên tử của hai nguyên tố X, Y lần lượt có phân lớp electrong ngoài cùng là 4px và 4sy. Biết trong hạt nhân nguyên tử Y số proton bằng số nơtron và X không phải là khí hiếm.
Cho biết X, Y là kim loại hay phi kim? Vì sao?
Viết cấu hình electron của X, Y ( biết tổng số electron của hai phân lớp ngoài cùng của nguyên tử hai nguyên tố bằng 7 ). Xác định số hiệu nguyên tử của X, Y.
Câu 2: Cho 14,7994g muối clorua của kim loại M tác dụng với dung dịch AgNO3 dư thu được 30,307g kết tủa AgCl (hiệu suất của phản ứng là 96%)
Tìm M. ( cho M <90 ; Cl = 35,5 ; Ag = 108 )
M có hai đồng vị X, Y với tổng số khối là 128. Số nguyên tử của đồng vị X bằng 0,37 lần số nguyên tử của đồng vị Y. Tính số khối của X, Y.
……………………………………………………….
ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT – LỚP 10 – NÂNG CAO
Họ và tên HS:…………………..
I/ Phần trắc nghiệm:
6 1/ Cho các nguyên tử K(Z=19); Mg(Z=12); Cr(Z=24); Cu(Z=29). Những nguyên tử có số e ở lớp ngoài cùng bằng nhau là
a K, Cu, Cr b Mg, Cu, c K, Cu d Không có
2/ Phát biểu nào dưới đây là không đúng:
a hạt nhân nguyên tử cấu thành từ các hạt proton và nơtron.
b nguyên tử được cấu thành từ các hạt cơ bản là proton, nơtron, electron.
c vỏ nguyên tử cấu thành từ các hạt electron.
d nguyên tử có cấu trúc đặc khít, gồm vỏ nguyên tử và hạt nhân nguyên tử.
3/ Khối lượng nguyên tử trung bình của Bo là 10,812. Bo có 2 đồng vị. Biết 10B chiếm 18,8%. Số khối của đồng vị thứ 2 là
a 8 b 11 c 12 d 9
4/ Cấu hình electron 1s2 2s2 2p6 không thể là của:
a F- b Ne c Mg2+ d Na
5/ Số obitan trong các phân lớp s, p, d, f lần lượt là
a 1, 1, 1, 1 b 2, 6, 10, 14 c 1, 3, 5, 7 d 1, 4, 9, 16
6/ Cho 6 nguyên tử với cấu hình phân mức năng lượng cao nhất là: 1s2, 3s2, 3p1, 3p2, 3p6, 4p4. Số nguyên tử kim loại, phi kim, khí hiếm trong số 6 nguyên tử trên lần lượt là:
a 4, 1, 1 b 2, 2, 2 c 2, 3, 1 d 3, 2, 1
7/ Có bao nhiêu electron trong ion NO3- :
a 32 b 26 c 24 d 35
8/ Nguyên tử R có tổng số hạt cơ bản là 52. Số hạt không mang điện trong hạt nhân lớn gấp 1,059 lần hạt mang điện dương. Kết luận nào sau đây không đúng với R:
a R là phi kim b Trạng thái cơ bản R có 3 e độc thân
c Điện tích hạt nhân của R là 17+ d R có số khối là 35
9/ Nguyên tử Q có tổng các loại hạt bằng 58 và số khối nhỏ hơn 40. Cấu hình electron của Q là:
a 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 b 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 4s1
c 1s2 2s2 2p6 3s2 3p5 d Tất cả đều đúng
10/ Cấu hình electron của ion 29Cu+ là:
a 1s2 2s2 2p6 3s2 3p5 3d8 4s2 b 1s2 2s2 2p6 3s2 3p5 3d10
c 1s2 2s2 2p6 3s2 3p5 3d10 4s1 d 1s2 2s2 2p6 3s2 3p5 3d9 4s1
II/ Câu hỏi tự luận:
Câu 1: Nguyên tử của hai nguyên tố X, Y lần lượt có phân lớp electrong ngoài cùng là 4px và 4sy. Biết trong hạt nhân nguyên tử Y số proton bằng số nơtron và X không phải là khí hiếm.
Cho biết X, Y là kim loại hay phi kim? Vì sao?
Viết cấu hình electron của X, Y ( biết tổng số electron của hai phân lớp ngoài cùng của nguyên tử hai nguyên tố bằng 7 ). Xác định số hiệu nguyên tử của X, Y.
Câu 2: Cho 14,7994g muối clorua của kim loại M tác dụng với dung dịch AgNO3 dư thu được 30,307g kết tủa AgCl (hiệu suất của phản ứng là 96%)
Tìm M. ( cho M <90 ; Cl = 35,5 ; Ag = 108 )
M có hai đồng vị X, Y với tổng số khối là 128. Số nguyên tử của đồng vị X bằng 0,37 lần số nguyên tử của đồng vị Y. Tính số khối của X, Y.
……………………………………………………….
ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT – LỚP 10 – NÂNG CAO
Họ và tên HS:………………………………….
I/ Phần trắc nghiệm:
7 1/ cấu hình electron 1s2 2s2 2p6 không thể là của:
a Mg2+ b Na c F- d Ne
2/ Nguyên tử R có tổng số hạt cơ bản là 52. Số hạt không mang điện trong hạt nhân lớn gấp 1,059 lần hạt mang điện dương. Kết luận nào sau đâykhông đúng với R:
a Điện tích hạt nhân của R là 17+ b Trạng thái cơ bản R có 3 e độc thân
c R có số khối là 35 d R là phi kim
3/ Khối lượng nguyên tử trung bình của Bo là 10,812. Bo có 2 đồng vị. Biết 10B chiếm 18,8%. Số khối của đồng vị thứ 2 là
a 11 b 9 c 8 d 12
4/ Cho các nguyên tử K(Z=19); Mg(Z=12); Cr(Z=24); Cu(Z=29). Những nguyên tử có số e ở lớp ngoài cùng bằng nhau là
a Mg, Cu b K, Cu, Cr c K, Cu d Không có
5/ Cấu hình electron của ion 29Cu+ là:
a 1s2 2s2 2p6 3s2 3p5 3d10 b 1s2 2s2 2p6 3s2 3p5 3d9 4s1
c 1s2 2s2 2p6 3s2 3p5 3d10 4s1 d 1s2 2s2 2p6 3s2 3p5 3d8 4s2
6/ Số obitan trong các phân lớp s, p, d, f lần lượt là
a 1, 1, 1, 1 b 2, 6, 10, 14 c 1, 3, 5, 7 d 1, 4, 9, 16
7/ Phát biểu nào dưới đây là không đúng:
a vỏ nguyên tử cấu thành từ các hạt electron.
b nguyên tử có cấu trúc đặc khít, gồm vỏ nguyên tử và hạt nhân nguyên tử.
c hạt nhân nguyên tử cấu thành từ các hạt proton và nơtron.
d nguyên tử được cấu thành từ các hạt cơ bản là proton, nơtron, electron.
8/ Nguyên tử Q có tổng các loại hạt bằng 58 và số khối nhỏ hơn 40. Cấu hình electron của Q là:
a 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 b 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 4s1
c 1s2 2s2 2p6 3s2 3p5 d Tất cả đều đúng
9/ Có bao nhiêu electron trong ion NO3- :
a 26 b 32 c 35 d 24
10/ Cho 6 nguyên tử với cấu hình phân mức năng lượng cao nhất là: 1s2, 3s2, 3p1, 3p2, 3p6, 4p4. Số nguyên tử kim loại, phi kim, khí hiếm trong số 6 nguyên tử trên lần lượt là:
a 4, 1, 1 b 2, 3, 1 c 3, 2, 1 d 2, 2, 2
II/ Câu hỏi tự luận:
Câu 1: Nguyên tử của hai nguyên tố X, Y lần lượt có phân lớp electrong ngoài cùng là 4px và 4sy. Biết trong hạt nhân nguyên tử Y số proton bằng số nơtron và X không phải là khí hiếm.
Cho biết X, Y là kim loại hay phi kim? Vì sao?
Viết cấu hình electron của X, Y ( biết tổng số electron của hai phân lớp ngoài cùng của nguyên tử hai nguyên tố bằng 7 ). Xác định số hiệu nguyên tử của X, Y.
Câu 2: Cho 14,7994g muối clorua của kim loại M tác dụng với dung dịch AgNO3 dư thu được 30,307g kết tủa AgCl (hiệu suất của phản ứng là 96%)
Tìm M. ( cho M <90 ; Cl = 35,5 ; Ag = 108 )
M có hai đồng vị X, Y với tổng số khối là 128. Số nguyên tử của đồng vị X bằng 0,37 lần số nguyên tử của đồng vị Y. Tính số khối của X, Y.
……………………………………………………….
ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT – LỚP 10 – NÂNG CAO
Họ và tên HS:……………………..
I/ Phần trắc nghiệm:
81/ Có bao nhiêu electron trong ion NO3- :
a 32 b 24 c 26 d 35
2/ Cấu hình electron của ion 29Cu+ là:
a 1s2 2s2 2p6 3s2 3p5 3d8 4s2 b 1s2 2s2 2p6 3s2 3p5 3d9 4s1 c 1s2 2s2 2p6 3s2 3p5 3d10
d 1s2 2s2 2p6 3s2 3p5 3d10 4s1
3/ Cho các nguyên tử K(Z=19); Mg(Z=12); Cr(Z=24); Cu(Z=29). Những nguyên tử có số e ở lớp ngoài cùng bằng nhau là
a K, Cu, Cr b K, Cu c Mg, Cu, d Không có
4/ Nguyên tử Q có tổng các loại hạt bằng 58 và số khối nhỏ hơn 40. Cấu hình electron của Q là:
a 1s2 2s2 2p6 3s2 3p5 b 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 c 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 4s1
d Tất cả đều đúng
5/ Cấu hình electron 1s2 2s2 2p6 không thể là của:
a Ne b Mg2+ c F- d Na
6/ Phát biểu nào dưới đây là không đúng:
a nguyên tử có cấu trúc đặc khít, gồm vỏ nguyên tử và hạt nhân nguyên tử.
b vỏ nguyên tử cấu thành từ các hạt electron.
c hạt nhân nguyên tử cấu thành từ các hạt proton và nơtron.
d nguyên tử được cấu thành từ các hạt cơ bản là proton, nơtron, electron.
7/ Khối lượng nguyên tử trung bình của Bo là 10,812. Bo có 2 đồng vị. Biết 10B chiếm 18,8%. Số khối của đồng vị thứ 2 là
a 12 b 11 c 9 d 8
8/ Nguyên tử R có tổng số hạt cỏ bản là 52. Số hạt không mang điện trong hạt nhân lớn gấp 1,059 lần hạt mang điện dương. Kết luận nào sau đây không đúng với R:
a Điện tích hạt nhân của R là 17+ b R là phi kim
c R có số khối là 35 d Trạng thái cơ bản R có 3 e độc thân
9/ Số obitan trong các phân lớp s, p, d, f lần lượt là
a 2, 6, 10, 14 b 1, 3, 5, 7 c 1, 1, 1, 1 d 1, 4, 9, 16
10/ Cho 6 nguyên tử với cấu hình phân mức năng lượng cao nhất là: 1s2, 3s2, 3p1, 3p2, 3p6, 4p4. Số nguyên tử kim loại, phi kim, khí hiếm trong số 6 nguyên tử trên lần lượt là:
a 2, 2, 2 b 2, 3, 1 c 4, 1, 1 d 3, 2, 1
II/ Câu hỏi tự luận:
Câu 1: Nguyên tử của hai nguyên tố X, Y lần lượt có phân lớp electrong ngoài cùng là 4px và 4sy. Biết trong hạt nhân nguyên tử Y số proton bằng số nơtron và X không phải là khí hiếm.
Cho biết X, Y là kim loại hay phi kim? Vì sao?
Viết cấu hình electron của X, Y ( biết tổng số electron của hai phân lớp ngoài cùng của nguyên tử hai nguyên tố bằng 7 ). Xác định số hiệu nguyên tử của X, Y.
Câu 2: Cho 14,7994g muối clorua của kim loại M tác dụng với dung dịch AgNO3 dư thu được 30,307g kết tủa AgCl (hiệu suất của phản ứng là 96%)
Tìm M. ( cho M <90 ; Cl = 35,5 ; Ag = 108 )
M có hai đồng vị X, Y với tổng số khối là 128. Số nguyên tử của đồng vị X bằng 0,37 lần số nguyên tử của đồng vị Y. Tính số khối của X, Y.
……………………………………………………….
¤ Đáp án của đề thi: 8
1[ 1]a... 2[ 1]c... 3[ 1]a... 4[ 1]c... 5[ 1]d... 6[ 1]a... 7[ 1]b... 8[ 1]d...
9[ 1]b... 10[ 1]d...
¤ Đáp án của đề thi: 1
1[ 1]b... 2[ 1]c... 3[ 1]a... 4[ 1]b... 5[ 1]c... 6[ 1]b... 7[ 1]b... 8[ 1]d...
9[ 1]b... 10[ 1]d...
¤ Đáp án của đề thi: 2
1[ 1]a... 2[ 1]d... 3[ 1]c... 4[ 1]a... 5[ 1]a... 6[ 1]d... 7[ 1]c... 8[ 1]b...
9[ 1]b... 10[ 1]c...
¤ Đáp án của đề thi: 3
1[ 1]d... 2[ 1]c... 3[ 1]b... 4[ 1]c... 5[ 1]b... 6[ 1]b... 7[ 1]d... 8[ 1]c...
9[ 1]b... 10[ 1]a...
¤ Đáp án của đề thi: 4
1[ 1]d... 2[ 1]c... 3[ 1]a... 4[ 1]d... 5[ 1]d... 6[ 1]d... 7[ 1]d... 8[ 1]a...
9[ 1]b... 10[ 1]a...
¤ Đáp án của đề thi: 5
1[ 1]a... 2[ 1]c... 3[ 1]b... 4[ 1]b... 5[ 1]a... 6[ 1]b... 7[ 1]a... 8[ 1]d...
9[ 1]b... 10[ 1]a...
¤ Đáp án của đề thi: 6
1[ 1]a... 2[ 1]d... 3[ 1]b... 4[ 1]d... 5[ 1]c... 6[ 1]d... 7[ 1]a... 8[ 1]b...
9[ 1]b... 10[ 1]b...
¤ Đáp án của đề thi: 7
1[ 1]b... 2[ 1]b... 3[ 1]a... 4[ 1]b... 5[ 1]a... 6[ 1]c... 7[ 1]b... 8[ 1]b...
9[ 1]b... 10[ 1]c...
File đính kèm:
- kiemtra 1tiet 10nangcao.doc