I. Trắc nghiệm khách quan: (3,0 điểm)
1. Khi tăng khoảng cách giữa hai điện tích điểm lên 3 lần thì lực điện tương tác giữa chúng:
a. Giảm đi 3 lần b. Tăng lên 3 lần
c. Giảm đi 9 lần d. Tăng lên 9 lần
2. Hai điện tích điểm q1 = 10-6 C, q2 = -10-6 C đặt cách nhau 3 cm trong chân không. Lực tương tác giữa chúng là:
a. 0,3 N b. 10 N
c. 30 N d. 0,1 N
3. Một quả cầu mang điện tích q = 10-9 C đặt trong không khí. Cường độ điện trường tại một điểm cách quả cầu 3 cm là:
a. 5.103 V/m b. 104 V/m
c. 3.104 V/m d. 105 V/m
4. Công của lực điện trường làm dịch chuyển một điện tích giữa hai điểm có hiệu điện thế U = 2000 V là A = 1J. Độ lớn của điện tích q là:
a. 5.10-3 C b. 5.10-4 C
c. 5.10-5 C d. 5.10-5 C
5. Biết điện thế UMN = 12 V. Hỏi đẳng thức nào dưới đây chắc chắn đúng:
a. VN = 12 V b. VM - VN = 12 V
c. VM = 12 V d. VN - VM = 12 V
2 trang |
Chia sẻ: thanhthanh29 | Lượt xem: 372 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra 1 tiết lớp 11 môn Vật lý - Trường THPT BC BT, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Trường THPT BC BT Đề kiểm tra 1 tiết lớp 11
Năm học: 2008 – 2009
Môn: Vật lý
Thời gian làm bài: 45 phút
I. Trắc nghiệm khách quan: (3,0 điểm)
1. Khi tăng khoảng cách giữa hai điện tích điểm lên 3 lần thì lực điện tương tác giữa chúng:
a. Giảm đi 3 lần b. Tăng lên 3 lần
c. Giảm đi 9 lần d. Tăng lên 9 lần
2. Hai điện tích điểm q1 = 10-6 C, q2 = -10-6 C đặt cách nhau 3 cm trong chân không. Lực tương tác giữa chúng là:
a. 0,3 N b. 10 N
c. 30 N d. 0,1 N
3. Một quả cầu mang điện tích q = 10-9 C đặt trong không khí. Cường độ điện trường tại một điểm cách quả cầu 3 cm là:
a. 5.103 V/m b. 104 V/m
c. 3.104 V/m d. 105 V/m
4. Công của lực điện trường làm dịch chuyển một điện tích giữa hai điểm có hiệu điện thế U = 2000 V là A = 1J. Độ lớn của điện tích q là:
a. 5.10-3 C b. 5.10-4 C
c. 5.10-5 C d. 5.10-5 C
5. Biết điện thế UMN = 12 V. Hỏi đẳng thức nào dưới đây chắc chắn đúng:
a. VN = 12 V b. VM - VN = 12 V
c. VM = 12 V d. VN - VM = 12 V
6. Một điện tích q = 10-6 C sinh một công A = 2.10-4 J khi đI từ điểm A đến điểm B. Hiệu điện thế giữa A và B là:
a. 100 V b. 150 V
c. 200 V d. 250 V
7. Nếu đặt vào hai đầu tụ điện một hiệu điện thế 4 V thì tụ tích được một điện lượng 2 C. Nếu đặt vào hai đầu tụ điện một hiệu điện thế 10 V thì tụ tích được một điện lượng:
a. 5C b. 1C
c. 50C d. 0,8C
8. Công của nguồn điện xác định bởi biều thức:
a. A = t b. A = q
c. A = qt d. A = I
9. Suất điện động của một pin là 1,5 mV. Công của lực lạ làm di chuyển điện tích 2 mC từ cực âm đến cực dương là:
a. 3.10-3 J b. 3.10-6 J
c. 3.10-9 J d. Một đáp án khác
10. Điện năng tiêu thụ khi có dòng điện I = 2A chạy qua dây dẫn trong 1 giờ và khi hiệu điện thế giữa hai đầu dây là 6 V có giá trị:
a. 10800J b. 43200J
c. 1200J d. 12J
11. Đại lượng nào dưới đây không liên quan đến cường độ điện trường của một điện tích điểm Q tại một điểm:
a. Điện tích Q. b. Điện tích thử q
c. Khoảng cách r từ Q đến q. d. Hằng số điện môi của môi trường.
12.Điện năng tiêu thụ được đo bằng:
a. Vôn kế b. Công tơ điện
c. Ampe kế d. Tĩnh điện kế
II. Tự luận: (7,0 điểm)
Câu 1 (3,0 điểm): Cho 2 điện tích điểm q1 = -10-6 C và q2 = 2.10-6 C đặt tại hai điểm A và B cách nhau một khoảng 3 cm trong chân không.
a. Tính cường độ điện trường tổng hợp tại điểm M cách đều A và B một khoảng 3 cm.
b. Nếu đặt tại M một điện tích điểm q = 10-6 C. Tính lực điện tác dụng lên điện tích q đặt tại M?
Câu 2 (4,0 điểm): Cho mạch điện như hình vẽ, gồm một nguồn điện có suất điện động =14 V và có điện trở trong r = 2 , các điện trở R1 = R2 = 3, R3 = 6 .
a. Tính cường độ dòng điện chạy qua mạch?
b. Tính hiệu điện thế giữa 2 đầu các điện trở? R1
R2 R3
File đính kèm:
- Kiem tra 1 tiet lop 11 CB.doc