A. Trắc nghiệm
I. Chọn câu đúng và khoanh tròn (3.5đ)
Câu 1: Vị trí các hình chiếu trên bản vẽ như thế nào là đúng:
A. Hình chiếu bằng ở dưới hình chiếu đứng, hình chiếu cạnh ở bên phải hình chiếu đứng
B. Hình chiếu bằng ở trên hình chiếu đứng, hình chiếu cạnh ở bên trái hình chiếu đứng
C. Hình chiếu cạnh ở bên phải hình chiếu đứng, hình chiếu bằng ở bên trái hình chiếu đứng
D. Hình chiếu đứng ở dưới hình chiếu bằng, hình chiếu cạng ở bên phải hình chiếu bằng
Câu 2. Hình biểu diễn thu được trên mặt phẳng hình chiếu bằng là?
A. Hình chiếu bằng B. Hình chiếu đứng
C. Hình chiếu cạnh D. Cả ba hình chiếu
Câu 3: Hình chiếu đứng thuộc mặt phẳng chiếu nào? Và có hướng chiếu như thế nào?
a. Mặt phẳng chiếu đứng, từ trước tới b. Mặt phẳng chiếu đứng, từ sau tới
c. Mặt phẳng chiếu đứng, từ trên xuống d. Mặt phẳng chiếu đứng, từ trái qua
7 trang |
Chia sẻ: maiphuongtl | Lượt xem: 5585 | Lượt tải: 1
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra 1 tiết Môn công nghệ 8, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
A. MA TRẬN ĐỀ:
Nội Dung
Tổng
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
Chủ đề 1: Hình chiếu
Nhận biết được hình chiếu, mặt phẳng chiếu, vị trí các hình chiếu trên bản vẽ
Hiểu được phương pháp dùng phép chiếu vuông góc để vẽ hình chiếu
Hiểu và giải thích được khái niệm và công dụng của phép chiếu vuông góc
Học sinh hiểu và vẽ được hình chiếu của vật thể
Số câu:
Số điểm:
Tỷ lệ: %
Câu 1,2,3,
1.5đ
15
Câu 4
0.5 đ
5
Câu 10
2 đ
20
Câu 9
2 đ
20
6 câu
6 đ
60
Chủ đề 2: Hình cắt
Biết được công dụng của hình cắt
Số câu:
Số điểm:
Tỷ lệ:
Câu 5
0.5đ
5
1 câu
0.5 đ
5
Chủ đề 3: Bản vẻ khối đa diện
Nhận biết được khối đa diện thông thường
Số câu:
Số điểm:
Tỷ lệ:
Câu 8
0.5 đ
5
1 câu
0.5 đ
5
Chủ đề 4: Biểu diễn ren
Hiểu được quy ước vẽ ren
Hiểu được khái niệm về ren trong,phân biệt được quy ước ren
Số câu:
Số điểm:
Tỷ lệ:
Câu 7
0.5 đ
5
Câu 11
2 đ
20
2 câu
2.5 đ
25
Chủ đề 5: Bản vẽ lắp
Biết được trình tự đọc bản vẽ lắp đơn giản
Số câu:
Số điểm:
Tỷ lệ:
Câu 6
0.5 đ
5
1 câu
0.5 đ
5
Tổng
6 câu =3đ
1 câu =0.5 đ
1 câu =0.5 đ
2 câu = 4 đ
1 câu = 2 đ
11 câu 10 đ
Tỷ lệ
35 %
45 %
20 %
100%
TRƯỜNG THCS KIM ĐỒNG
Kiểm tra 1 tiết
Điểm
Họ và tên :
Môn công nghệ 8/
Đề A
Nhận xét
Trắc nghiệm
I. Chọn câu đúng và khoanh tròn (3.5đ)
Câu 1: Vị trí các hình chiếu trên bản vẽ như thế nào là đúng:
Hình chiếu bằng ở dưới hình chiếu đứng, hình chiếu cạnh ở bên phải hình chiếu đứng
Hình chiếu bằng ở trên hình chiếu đứng, hình chiếu cạnh ở bên trái hình chiếu đứng
Hình chiếu cạnh ở bên phải hình chiếu đứng, hình chiếu bằng ở bên trái hình chiếu đứng
Hình chiếu đứng ở dưới hình chiếu bằng, hình chiếu cạng ở bên phải hình chiếu bằng
Câu 2. Hình biểu diễn thu được trên mặt phẳng hình chiếu bằng là?
A. Hình chiếu bằng B. Hình chiếu đứng
C. Hình chiếu cạnh D. Cả ba hình chiếu
Câu 3: Hình chiếu đứng thuộc mặt phẳng chiếu nào? Và có hướng chiếu như thế nào?
a. Mặt phẳng chiếu đứng, từ trước tới b. Mặt phẳng chiếu đứng, từ sau tới
c. Mặt phẳng chiếu đứng, từ trên xuống d. Mặt phẳng chiếu đứng, từ trái qua
Câu 4: Hình chiếu trên mặt phẳng song song với trục quay của hình trụ là hình:
a. Hình chữ nhật b. Hình vuông c. Hình tròn d. Tam giác
Câu 5: Trên bản vẽ kĩ thuật thường dùng hình cắt để:
A. Sử dụng thuận tiện bản vẽ B. Cho đẹp
C. Biểu diễn hình dạng bên trong D. Cả a, b, c đều đúng
Câu 6: Trình tự đọc bản vẽ lắp là:
A. Khung tên, hình biểu diễn, kích thước, bảng kê, phân tích chi tiết, tổng hợp
B. Khung tên, hình biểu diễn, bảng kê, kích thước, phân tích chi tiết, tổng hợp
C. Khung tên, bảng kê, hình biểu diễn, kích thước, phân tích chi tiết, tổng hợp
D. Hình biểu diễn, kích thước, bảng kê, khung tên, phân tích chi tiết, tổng hợp
Câu 7: Hình hộp chữ nhật được bao bởi những hình gì?
a. Hình tam giác b. Hình chữ nhật
c. Hình đa giác phẳng d. Hình bình hành
II. . Nối câu ở cột A với câu ở cột B sao cho hợp lí (Bằng cách điền vào cột C) (2.5đ)
Cột A
Cột B
Cột C
8/ vẽ bằng nét liền đậm
9/ vẽ bằng nét đứt
10/ vẽ bằng nét liền mảnh
11/ đường đỉnh ren nằm ngoài
12/ đường đỉnh ren nằm trong
a/ Đường chân ren và vòng tròn chân ren
b/ Đường bao khuất
c/ Đường đỉnh ren, giới hạn ren , vòng tròn đỉnh ren
d/ Đối với ren trục
e/ Đối với ren lỗ
8.............
9.............
10.............
11.............
12.............
B. TỰ LUẬN ( 4 điểm )
Câu 13
Cho vật thể A, B và các hình chiếu đứng 1, 2 các hình chiếu bằng 3, 4 . Hãy đánh dấu vào bảng để chỉ rõ sự tương quan của vật thể với các hình chiếu và vẽ nốt nét còn thiếu.
Vật thể
Hình chiếu
Vật A
Vật B
Đứng
Bằng
Vật thể A HC 1 HC 2
Vật thể B HC 3 HC 4
Câu 14: Thế nào là phép chiếu vuông góc? Phép chiếu vuông góc được dùng làm gì?
Câu 15: Nêu quy ước vẽ ren trong và vẽ hình minh họa ?
........................................................................................................................................................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................................................................................................................................................
ĐÁP ÁN
ĐỀ A
Từ câu 1 đến câu 12 mỗi câu đúng được 0.5 điểm
I. Chọn câu đúng
Câu 1. C Câu 2. A Câu 3. A Câu 4. Hình chữ nhật Câu 5. C
Câu 6. C Câu 7. B
II. Nối câu
8-c; 9-b; 10-a; 11-d; 12-e
Tự luận
Câu 13. (1 điểm )Xác định đúng mỗi hình chiếu chấm 0.25 điểm
Hình chiếu đứng: Vật thể A - HC2; Vật thể B - HC1
Hình chiếu bằng: Vật thể A – HC4; Vật thể B – HC3
Câu 14. (1 điểm )
Học sinh phải trả lời được các ý sau: ( mỗi ý chấm 0.5 điểm )
- Phép chiếu vuông góc là phép chiếu có các tia chiếu vuông góc với mặt phẳng chiếu
- Phép chiếu vuông góc được dùng để vẽ hình chiếu vuông góc của vật thể
Câu 15.(2 điểm )
- Quy ước vẽ ren trong: Nêu đầy đủ các ý chấm 1 điểm nếu thiếu 1 ý thì trừ 0.25 điểm
+/ Đường đỉnh ren được vẽ bằng nét liền đậm
+/ Đường giới hạn ren được vẽ bằng nét liền mảnh
+/ Đường giới hạn ren được vẽ bằng nét liền đậm
+/ Vòng tròn đỉnh ren được vẽ đóng kín bằng nét liền đậm
+/ Vòng tròn chân ren được vẽ hở bằng nét liền mảnh
Vẽ đúng mỗi hình minh họa chấm 0.5 điểm
TRƯỜNG THCS KIM ĐỒNG
Kiểm tra 1 tiết
Điểm
Họ và tên :
Môn công nghệ 8/
Đề B
Nhận xét
Trắc nghiệm
I.Chọn câu đúng và khoanh tròn (3.5đ)
Câu 1: Trình tự đọc bản vẽ lắp là:
A. Khung tên, hình biểu diễn, kích thước, bảng kê, phân tích chi tiết, tổng hợp
B. Khung tên, hình biểu diễn, bảng kê, kích thước, phân tích chi tiết, tổng hợp
C. Hình biểu diễn, kích thước, bảng kê, khung tên, phân tích chi tiết, tổng hợp
D. Khung tên, bảng kê, hình biểu diễn, kích thước, phân tích chi tiết, tổng hợp
Câu 2: Hình chiếu trên mặt phẳng song song với trục quay của hình trụ là hình:
a. Tam giác b. Hình vuông c. Hình tròn d. Hình chữ nhật
Câu 3: Hình chiếu đứng thuộc mặt phẳng chiếu nào? Và có hướng chiếu như thế nào?
a. Mặt phẳng chiếu đứng, từ trái qua b. Mặt phẳng chiếu đứng, từ sau tới
c. Mặt phẳng chiếu đứng, từ trên xuống d. Mặt phẳng chiếu đứng, từ trước tới Câu 4. Hình biểu diễn thu được trên mặt phẳng hình chiếu bằng là?
A. Hình chiếu cạnh B. Hình chiếu đứng
C. Hình chiếu bằng D. Cả ba hình chiếu
Câu 5: Trên bản vẽ kĩ thuật thường dùng hình cắt để:
A. Sử dụng thuận tiện bản vẽ B. Biểu diễn hình dạng bên trong
C. Cho đẹp D. Cả a, b, c đều đúng
Câu 6: Vị trí các hình chiếu trên bản vẽ như thế nào là đúng:
A. Hình chiếu đứng ở dưới hình chiếu bằng, hình chiếu cạng ở bên phải hình chiếu bằng
B.Hình chiếu bằng ở trên hình chiếu đứng, hình chiếu cạnh ở bên trái hình chiếu đứng
CHình chiếu cạnh ở bên phải hình chiếu đứng, hình chiếu bằng ở bên trái hình chiếu đứng
D. Hình chiếu bằng ở dưới hình chiếu đứng, hình chiếu cạnh ở bên phải hình chiếu đứng
Câu 7: Hình hộp chữ nhật được bao bởi những hình gì?
a. Hình tam giác b. Hình đa giác phẳng
c. Hình chữ nhật d. Hình bình hành
II. . Nối câu ở cột A với câu ở cột B sao cho hợp lí (Bằng cách điền vào cột C) (2.5đ)
Cột A
Cột B
Cột C
8/ vẽ bằng nét đứt
9/ vẽ bằng nét liền mảnh
10/ vẽ bằng nét liền đậm
11/ đường đỉnh ren nằm trong
12/ đường đỉnh ren nằm ngoài
a/ Đường chân ren và vòng tròn chân ren
b/ Đường bao khuất
c/ Đường đỉnh ren, giới hạn ren , vòng tròn đỉnh ren
d/ Đối với ren trục
e/ Đối với ren lỗ
8.............
9.............
10.............
11.............
12.............
B. TỰ LUẬN ( 4 điểm )
Câu 13
Cho vật thể A, B và các hình chiếu đứng 1, 2 các hình chiếu bằng 3, 4 . Hãy đánh dấu vào bảng để chỉ rõ sự tương quan của vật thể với các hình chiếu và vẽ nốt nét còn thiếu.
Vật thể
Hình chiếu
Vật A
Vật B
Đứng
Bằng
Vật thể A HC 1 HC 2
Vật thể B HC 3 HC 4
Câu 14: Thế nào là phép chiếu vuông góc? Phép chiếu vuông góc được dùng làm gì?
Câu 15: Nêu quy ước vẽ ren trong và vẽ hình minh họa ?
........................................................................................................................................................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................................................................................................................................................
File đính kèm:
- DE DA KT 1T CN 8NAM 20122013.doc