Câu 1: Pha loãng 40 ml rượu etylic với 160 ml nước ta được dung dịch có độ rượu là:
a. 250 b. 320 c. 200 d. 400
Câu 2: Cặp chất nào dưới đây có thể làm mất màu dung dịch Brôm?
a. C6H6 và CH4 b. C2H2 và CH4 c. C2H2 và C2H4 d. C2H4 và C6H12
2 trang |
Chia sẻ: shironeko | Lượt xem: 2042 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra 1 tiết môn: hóa học ; lớp: 9 đề 2, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
PHÒNG GIÁO DỤC ĐỨC LINH ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT
TRƯỜNG THCS . . . . . . . . . . . . . . MÔN: HÓA HỌC ; LỚP: 9
Đề số: ......... Tiết : 57 ; Tuần 29 theo PPCT
Họ và tên:……………………………………………. Nhận xét của thầy cô: Điểm:
Lớp:………………………………………………………..
Đề :
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: ( 4 điểm)
A. Khoanh tròn chữ cái của câu trả lời đúng nhất: (2đ)
Câu 1: Pha loãng 40 ml rượu etylic với 160 ml nước ta được dung dịch có độ rượu là:
a. 250 b. 320 c. 200 d. 400
Câu 2: Cặp chất nào dưới đây có thể làm mất màu dung dịch Brôm?
a. C6H6 và CH4 b. C2H2 và CH4 c. C2H2 và C2H4 d. C2H4 và C6H12
Câu 3: Axit axêtic và rượu etylic cùng cho phản ứng với natri vì:
a. Cùng chứa ba nguyên tố : C; H; O
b. Cùng có hai nguyên tử cácbon trong phân tử
c. Cùng chứa nhóm –OH trong cấu tạo phân tử
d. Một lý do khác.
Câu 4: Axit axetic có tính axít vì:
||
O
a. Phân tử có chứa nhóm –OH b. Phân tử có chứa nhóm – C – và nhóm –OH.
||
O
c. Phân tử có chứa nhóm : - C – OH d. Phân tử có chứa C; H; O.
B. Điền vào chỗ trống: (2đ)
...........
II.PHẦN TỰ LUẬN: ( 6 điểm)
Câu 1: Trên nhãn của chai rượu có ghi số 250. Hãy giải thích ý nghĩa trên.
Câu 2: Bằng phương pháp hoá học hãy nhận biết khí C2H4; CO2 và H2.
Câu 3: Đốt cháy hoàn toàn 2,3 g một hợp chất hữu cơ A người ta thu được 2,24 lít CO2 ở đktc và 2,7 g nước.
a) Xác định công thức phân tử của chất A. Biết A có phân tử khối là 46 đvc.
b) Viết công thức cấu tạo của A. Biết A tác dụng với Na giải phóng khí H2.
(C=12; O = 16; H = 1 )
Bài làm:
………………………………………………..……………………………………………….………………………………………………..………………………………………………..………………………………………………..…………………………………………………………………..…………………………………………………………………..…………………………………………………………………..…………………………………………………………………..…………………………………………………………………..…………………………………………………………………..…………………………………………………………………..…………………………………………………………………..…………………………………………………………………..…………………………………………………………………..…………………………………………………………………..…………………………………………………………………..…………………………………………………………………..…………………………………………………………………..…………………………………………………………………..…………………………………………………………………..…………………………………………………………………..…………………………………………………………………..…………………………………………………………………..…………………………………………………………………..…………………………………………………………………..…………………………………………………………………..…………………………………………………………………..…………………………………………………………………..…………………………………………………………………..…………………………………………………………………..……
PHÒNG GIÁO DỤC ĐỨC LINH HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA 1 TIẾT
TRƯỜNG THCS . . . . . . . . . . . . . . MÔN: HOÁ HỌC ; LỚP: 9
Đề số: ......... Tiết : 57 ; Tuần 29 theo PPCT
Đề 1
I.PHẦN TRẮC NGHIỆM : ( 4 điểm
A– mỗi câu đúng 0.5 điểm
Câu
1
2
3
4
Đáp án
C
B
C
C
B- mỗi câu đúng 0.5 điểm
(1) C2H5OH (2) CH3COOH (3) CH3COOC2H5 (4) C2H4Br2
II. PHẦN TỰ LUẬN: (6 điểm)
Câu 1: Trong 100 ml rượu 250 có 25 ml rượu etylic nguyên chất. (1đ)
Câu 2: Cho 3 khí đi qua dung dịch nước Brôm, khí nào lám mất màu dung dịch nước Brom là C2H4:
C2H4 + Br2 -- > C2H4Br2 (0,75đ)
Cho hai khí còn lại qua dung dịch nước vôi tron dư, khí nào cho kết tủa trắng là CO2 còn lại là khí H2 không tác dụng.
CO2 + Ca(OH)2 --> CaCO3 ¯ + H2O (0,75đ)
Đốt cháy H2 trong không khí thấy có những giọt nước tạo thành:
2H2 + O2 2H2O (0,5đ)
Câu 3: a) n= 2,24/22,4=0,1 mol (0,5đ)
m= 4,4 g -- > mC = 1,2 g (0,5đ)
n = 2,7/18 = 0,15 mol -- > nH = 0,3 mol -- > mH = 0,3 g (0,25đ)
mO = 2,3 – (1,2 +0,3) = 0,8 g. (0,25đ)
(0,25đ)
Công thức đơn giản : (C2H6O)n (0,25đ)
(C2H6O)n = 46 -- >46n = 46 -- > n = 1. (0,25đ)
Công thức phân tử : C2H6O (0,25đ)
b) Công thức cấu tạo:
CH3 – CH2 – OH (0,5đ)
---------***---------
File đính kèm:
- DE 2.doc