Cu 1: Đồng vị của cùng 1 nguyên tố hóa học là những nguyên tử có số hạt nào khác nhau?
A. Điện tích hạt nhân B. Số electron C. Số proton D. Số nơtron
Cu 2: Các hạt cấu tạo nên hạt nhân hầu hết các nguyên tử là:
A. Proton và nơtron; B. Proton và elecctron;
C. Electron và nơtron; D. Proton nơtron và electron.
1 trang |
Chia sẻ: shironeko | Lượt xem: 1114 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra 1 tiết môn: hóa học mã đề 209, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT
Mơn: Hĩa Học
Mã đề thi 209
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM
Câu 1: Đồng vị của cùng 1 nguyên tố hóa học là những nguyên tử có số hạt nào khác nhau?
A. Điện tích hạt nhân B. Số electron C. Số proton D. Số nơtron
Câu 2: Các hạt cấu tạo nên hạt nhân hầu hết các nguyên tử là:
A. Proton và nơtron; B. Proton và elecctron;
C. Electron và nơtron; D. Proton nơtron và electron.
Câu 3: Nguyên tố hóa học là những nguyên tử có cùng:
A. Số khối B. Số nơtron C. Nguyên tử khối D. Điện tích hạt nhân
Câu 4: Cấu hình electron của các nguyên tử có số hiệu Z=3, Z=11, Z=19 có đặc điểm nào chung?
A. Có 2 lớp electron B. Có 1 electron lớp ngoài cùng
C. Có 3 lớp electron D. Có 2 electron lớp ngoài cùng
Câu 5: Trong tự nhiên cacbon có 2 đồng vị chiếm 98,89% và chiếm 1,11%. Nguyên tử khối trung bình của cacbon là:
A. 12,022 B. 12,011 C. 12,055 D. 12,500
Câu 6: Nguyên tử của nguyên tố X có tổng số hạt là 82, tổng số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 22. Kí hiệu hóa học của X là:
A. B. C. D.
Câu 7: Nhận xét nào sau đây luôn đúng: Trong nguyên tử, số khối bằng
A. Tổng số hạt proton , nơtron và electron B. Tổng khối lượng các hạt proton và nơtron
C. Tổng số hạt proton và nơtron D. Nguyên tử khối
Câu 8: Nguyên tử X có tổng số electron ở các phân lớp s là 6, tổng số electron ngoài cùng là 6. Cho biết X thuộc nguyên tố nào?
A. Flo (Z=9) B. Lưu huỳnh (Z=16) C. Oxi (Z=8) D. Clo (Z=17)
Câu 9: Electron lớp nào liên kết chặt chẽ với hạt nhân nhất?
A. L B. N C. K D. M
Câu 10: Cho 2 nguyên tố M(Z=11), N (Z=13). Cấu hình electron M, N lần lượt là:
A. 1s22s22p63s1 và 1s22s22p63s3 B. 1s22s22p63s1 và 1s22s22p63s2
C. 1s22s22p7 và 1s22s22p63s2 D. 1s22s22p63s1 và 1s22s22p63s23p1
Câu 11: Trong nguyên tử, các electron qui định tính chất của các nguyên tố là:
A. Electron lớp M B. Electron lớp K
C. Electron lớp ngoài cùng D. Electron lớp L
Câu 12: Số đơn vị điện tích hạt nhân của S là 16, các electron phân bố trên 3 lớp, lớp ngoài cùng có 6 electron. Số electron lớp L là:
A. 8 B. 6 C. 12 D. 10
B. PHẦN TỰ LUẬN
Câu 1: Trong tự nhiên Iridi có 2 đồng vị (39%) và . Nguyên tử khối trung bình của Iridi là 192,22. Tìm số khối đồng vị thứ 1.
Câu 2: Cho
Tìm số e, p, Z, A, Z+, n, số đơn vị điện tích hạt nhân, nguyên tử khối.
Viết cấu hình e, lưu huỳnh là kim loại, phi kim hay khí hiếm? Vì sao?
Câu 3: Tổng 3 loại hạt trong nguyên tử nguyên tố natri là 34, trong đó số nơ tron nhiều hơn số electron là 1 hạt. Tìm số e, p, n và viết kí hiệu nguyên tử natri.
File đính kèm:
- KT1TIETBAI SO 1(3).doc