Đề kiểm tra 1 tiết môn Lí 6

I. Chọn câu đúng bằng cách khoanh tròn chữ cái trước câu trả lời đúng : ( 3điểm )

Câu 1 : Hiện tượng nào sau đây xảy ra khi đun nóng một vật rắn ?

A. Trọng lượng của vật tăng . B. trọng lượng riêng của vật tăng .

C.Trọng lượng riêng của vật giảm . D. Không có hiện tượng nào xảy ra .

Câu 2: Tại sao khi đặt đường ray xe lửa người ta phải để một khe hở ở chỗ tiếp giáp giữa hai thanh ray ?

A.Vì không thể hàn hai thanh ray được . B.Vì khi nhiệt độ tăng thanh ray có thể dài ra.

C.Vì để lắp các thanh ray dễ dàng hơn. D. Vì chiều dài thanh ray không đủ .

Câu 3 :Quả bóng bàn bị bẹp nhúng vào nước nóng thì phòng lên vì :

A. Vỏ bóng bàn bị nóng mềm ra và bóng phồng lên .

B. Vỏ bóng bàn nóng lên nở ra .

C. Không khí trong bóng nóng lên , nở ra .

D. Nước nóng tràn qua khe hở vào trong bóng .

 

doc5 trang | Chia sẻ: maiphuongtl | Lượt xem: 1352 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra 1 tiết môn Lí 6, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TU ẦN 28- TI ẾT 27 Ng ày so ạn : 6 / 03 /2011 Ng ày d ạy : / 03 /2011 KI ỂM TRA 1 TI ẾT I.MỤC TIÊU Kiểm tra đánh giá II. CHU ẨN B Ị MA TRẬN LÍ 7: Nội dung kiến thức Cấp độ nhận thức Tổng Nhận biết Thông hiểu Vận dụng B ài:.s ự n ở v ì nhi ệt c ủa chất rắn ,chất lỏng, chất khí :. 3 câu 1.5 đ 3 câu 2 đ 2 câu 2,5 đ 6 đ B ài : m ột s ố ứng d ụng s ự n ở v ì nhi ệt B ài :22:. 3 câu 1.5 đ 2 câu 1 đ 2 câu 1,5 đ 4đ Cộng 6 câu 3 đ 5 câu 3 đ 4 câu 4 đ 10 đ Đề kiểm tra III.KIỂM TRA THỐNG KÊ Lớp 0 – 4,8 5 – 6,3 6,5 – 7,8 8 - 10 SL TL SL TL SL TL SL TL 6A 6B 6C 6D Cộng IV. NHẬN XÉT : DUY ỆT C ỦA T Ổ TR Ư ỞNG DUY ỆT C ỦA CHUY ÊN M ÔN KIỂM TRA 1 TIẾT MÔN LÍ 6 ĐỀ 1 Điểm Lời phê Họ tên : ……………………………………… … Lớp : ……… I. Chọn câu đúng bằng cách khoanh tròn chữ cái trước câu trả lời đúng : ( 3điểm ) Câu 1 : Hiện tượng nào sau đây xảy ra khi đun nóng một vật rắn ? Trọng lượng của vật tăng . B. trọng lượng riêng của vật tăng . C.Trọng lượng riêng của vật giảm . D. Không có hiện tượng nào xảy ra . Câu 2: Tại sao khi đặt đường ray xe lửa người ta phải để một khe hở ở chỗ tiếp giáp giữa hai thanh ray ? A.Vì không thể hàn hai thanh ray được . B.Vì khi nhiệt độ tăng thanh ray có thể dài ra. C.Vì để lắp các thanh ray dễ dàng hơn. D. Vì chiều dài thanh ray không đủ . Câu 3 :Quả bóng bàn bị bẹp nhúng vào nước nóng thì phòng lên vì : A. Vỏ bóng bàn bị nóng mềm ra và bóng phồng lên . B. Vỏ bóng bàn nóng lên nở ra . C. Không khí trong bóng nóng lên , nở ra . D. Nước nóng tràn qua khe hở vào trong bóng . Câu 4 : Trong các cách sấp xếp các chất nở vì nhiệt từ nhiều tới ít sau đây ,cách nào là đúng ? A.Đồng ,thủy ngân, không khí . B.Thủy ngân, đồng, không khí . C.Không khí, đồng, thủy ngân . D.Không khí, thủy ngân, đồng . Câu 5 :Nhiệt kế nào sau đây dùng để đo nhiệt độ cơ thể người ? A.Nhiệt kế rượu . B.Nhiệt kế thủy ngân . C.Nhiệt kế y tế . D.Cả 3 nhiệt kế trên Câu 6 : Khi chất khí giữ trong bình bị nóng lên thì đại lượng nào sau đây thay đổi ? A.Trọng lượng. B.Thể tích C.Khối lượng. D.cả khối lượng, trọng lượng và thể tích . II. Chọn từ thích hợp điền vào chổ trống : ( 2điểm ) 1/ Hầu hết các chất .........................khi nóng lên..........................khi lạnh đi . Chất rắn ............................ít hơn chất lỏng, chất lỏng nở vì nhiệt …………………………… . 2/ Khi nhiệt độ tăng thì ...........................của vật tăng , còn khối lượng của vật ........... thay đổi, do đó khối lượng riêng của vật ...................... 3/ Chất rắn co dãn vì nhiệt khi bị ngăn cảng có thể .................................. III. Hãy dùng gạch nối để ghép đôi các mệnh đề bên trái với các mệnh đề bên phải thành câu hoàn chỉnh có nội dung đúng . ( 1điểm ) 1. Thể tích của vật tăng A.nước đá đang tan ở 0OC 2. Khối lượng riêng của vật tăng B. khi nhiệt độ tăng 3. Khối lượng của vật tăng C. khi nhiệt độ giảm 4.Ở nhiệt giai Xenxiut D. khi lượng chất tăng IV. Tự luận ( 4điểm ) Câu 1 : Một bình đun nước chứa 2000 m3 ở 20oC. Khi nhiệt độ tăng từ 20oC đến 80oC thì 1m3 nước nở thêm 0,027 m3. Hãy tính thể tích của nước trong bình khi nhiệt độ lên đến 80oC là bao nhiêu m3 ? ............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................ Câu 2 :Đổi 39OC sang OF , 77OF sang OC ........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... Câu 3 : Em hy nu 8 ứng dụng cụ thể sự nở vì nhi ệt của cc chất …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….………………………………………………………………………………………………………………………………….. KIỂM TRA 1 TIẾT MÔN LÍ 6 ĐỀ 2 Điểm Lời phê Họ tên : ……………………………………… …… Lớp : ……… I. Chọn câu đúng bằng cách khoanh tròn chữ cái trước câu trả lời đúng : ( 3điểm ) Câu 1 : Đại lượng nào sau đây xảy ra khi đun nóng một lượng chất lỏng ? A. Khối lượng và trọng lượng chất lỏng tăng . B. Khối lượng và trọng lượng chất lỏng giảm . C. Khối lượng riêng và trọng lượng riêng chất lỏng tăng D. Khối lượng riêng và trọng lượng riêng chất lỏng giảm Câu 2: khi dùng tay áp chặt vào một bình thủy tinh có nút chặt ? A. Thể tích của không khí trong bình tăng . B. Trọng lượng của không khí trong bình tăng . C. Thể tích không khí trong bình giảm . D. Trọng lượng của không khí trong bình giảm. Câu 3 : Hiện tượng nào sau đây xảy ra khi nung nóng một quả cầu bằng đồng ? A. Khối lượng của quả cầu tăng . B. Khối lượng của quả cầu giảm . C. Khối lượng riêng của quả cầu tăng . D. Khối lượng riêng của quả cầu giảm Câu 4 : Trong các cách sấp xếp các chất nở vì nhiệt từ ít tới nhiều sau đây ,cách nào là đúng ? A. Chất lỏng, chất rắn, chất khí . B. Chất khí, chất rắn, chất lỏng . C. Chất rắn, chất lỏng, chất khí . D.Chất rắn, chất khí, chất lỏng . Câu 5 :Một lọ thủy tinh được đậy bằng nút thủy tinh, nút bị kẹt .Hỏi phải mở nút bằng cách nào sau đây ? A.Hơ nóng nút . B.Hơ nóng cổ lọ. C.Hơ nóng cả nút và cổ lọ. D.Hơ nóng đáy lọ Câu 6 : Hiện tượng nào sau đây xảy ra khi nhúng bầu nhiệt kế vào nước nóng : A.Mực chất lỏng trong nhiệt kế tăng lên B.Mực chất lỏng trong nhiệt kế giảm xuống. C.Mực chất lỏng trong nhiệt kế mới đầu hạ xuống rồi sau đó tăng lên. D.Mực chất lỏng trong nhiệt kế tăng lên sau đó giảm xuống . II. Chọn từ thích hợp điền vào chổ trống : ( 2điểm ) 1/ Nhiệt kế y tế dùng để đo ………………………………………………………………………………………………………. Nhiệt kế rượu dùng để đo ……………………………………………………………………………………. 2/ Khi nhiệt độ giảm thì ...........................của vật giảm, còn trọng lượng của vật ......……. thay đổi, do đó trọng lượng riêng của vật ...................... 3/ Các chất khí khác nhau nở vì nhiệt …………………………………………………………….. 4/ Nhiệt kế hoạt động dựa trên ………………………………………………………….. của các chất Ở nhiệt giai Xenxiut nước đang sôi là 100OC còn còn nước đá đang tan là ………………….. III. Hãy dùng gạch nối để ghép đôi các mệnh đề bên trái với các mệnh đề bên phải thành câu hoàn chỉnh có nội dung đúng . ( 1điểm ) 1. Băng kép dùng để A. không thay đổi khi nhiệt độ tăng 2. Khối lượng riêng của một vật B. đóng ngắt tự động mạch điện 3. Khối lượng của một vật C. khi nhiệt độ tăng 4.Thể tích của một vật tăng D. giảm khi nhiệt độ giảm IV. Tự luận ( 4điểm ) Câu 1 : Em hy nu 8 ứng dụng cụ thể sự nở vì nhi ệt của cc chất . ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… Câu 2 :Đổi 27OC sang độ OF ; 104OF sang độ OC ........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... 1 2 3 4 5 6

File đính kèm:

  • docDE_KIEM_TRA_TIET_27_VAT_LY_6DOC[1].doc
Giáo án liên quan