Đề kiểm tra 1 tiết môn: Số học (lần 2) lớp : 6

I.TRẮC NGHIỆM: (Khoanh tròn chữ đứng trước câu trả lời đúng).

Câu 1. Chỉ ra câu đúng:

A. Nếu mỗi số hạng của tổng không chia hết cho 6 thì tổng không chia hết cho 6.

B. Nếu mỗi số hạng của một tổng chia hết cho 6 thì tổng chia hết cho 6.

C. Nếu tổng chia hết cho 6 thì mỗi số hạng của tổng chia hết cho 6.

D.Một tổng có ba số hạng, nếu có một số hạng không chia hết cho 6, các số hạng

còn lại chia hết cho 6 thì tổng ba số hạng chia hết cho 6.

 

doc3 trang | Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 10769 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra 1 tiết môn: Số học (lần 2) lớp : 6, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Trường TH chuyên KonTum đề kiểm tRa 1 tiết Tổ Toán - Tin Môn : Số học (lần 2) ---& ----- Lớp : 6 GV ra đề: Mai Thị Hoài An I.Trắc nghiệm: (Khoanh tròn chữ đứng trước câu trả lời đúng). Câu 1. Chỉ ra câu đúng: A. Nếu mỗi số hạng của tổng không chia hết cho 6 thì tổng không chia hết cho 6. B. Nếu mỗi số hạng của một tổng chia hết cho 6 thì tổng chia hết cho 6. C. Nếu tổng chia hết cho 6 thì mỗi số hạng của tổng chia hết cho 6. D.Một tổng có ba số hạng, nếu có một số hạng không chia hết cho 6, các số hạng còn lại chia hết cho 6 thì tổng ba số hạng chia hết cho 6. Câu 2. Cách viết nào được gọi là phân tích 180 ra thừa số nguyên tố: A. 180 = 2.3.5.6 B. 180 = 2.5.18 C. 180 = 22.32.5 D.Các câu trên đều đúng Câu 3. Số lượng các ước của 180 là: A. 5 B. 18 C. 10 D . 30 Câu 4. BCNN(84, 180, 210) là A. 2.3 B. 22.32 .7 C. 22.32.5 D. 22.32.5.7 E. 2.3.5.7 Câu 5. Cho biết ab với a, b N* A. ƯCLN(a, b) = a B. BCNN(a, b) = b C. ƯCLN(a, b) = b và BCNN(a, b) = a D. Câu A và câu B đúng. Câu 6. Trong các đáp án sau, hai số nào không phải là hai số nguyên tố cùng nhau? A. 51 và 111 B. 8 và 9 C. 13 và 29 D. 14 và 15 II. Tự luận: Câu 1.Tổng sau là số nguyên tố hay hợp số? Vì sao? a) 7 . 24 . 29 + 123 . 31 b) 11 . 13. 17 + 23. 29 Câu 2. Tìm các số tự nhiên x, y biết chia hết cho cả 2; 5 và 9. Câu 3. Tìm số tự nhiên x, biết rằng : 300 x, 260 x và x > 5. Câu 4. Một số sách khi xếp thành từng bó 12 cuốn, 15 cuốn, 18 cuốn thì đều dư 1 cuốn. Tìm số sách, biết rằng số sách trong khoảng từ 200 đến 500 cuốn. đáp án và biẻu điểm I. Trắc nghiệm (3đ) 1B ; 2C ; 3B ; 4D; 5C ; 6A. (mỗi câu đúng được 0,5 điểm) II. Tự luận Đáp án Điểm Câu1. (1,5đ) a) 7 . 24 . 29 3 (vì 24 3) 123 . 31 3 (vì 1233) 7 . 24 . 29 + 123 . 31 3 Mà 7 . 24 . 29 + 123 . 31 > 3 nên 7 . 24 . 29 + 123 . 31 là hợp số. ``````````````````````````````````````````````````````````````````````````````` b) Ta có 11. 13. 17 là số lẻ và 23. 29 là số lẻ. Do đó: 11.13.17 + 23.29 là số chẵn và lớn hơn 2 . Vậy 11.13.17 + 23.29 là hợp số. `````````````````````````````````````````````````````````````````````````````` Câu 2. (1,5đ) Vì chia hết cho cả 2 và 5 nên y = 0. Để 9 thì 2 + x + 7 + 0 9 hay 9 + x 9. Mà x là số tự nhiên có một chữ số nên x = 0 hoặc x = 9. Vậy x {0; 9} và y = 0. Ta có các số: 2070; 2970. ``````````````````````````````````````````````````````````````````````````````` Câu 3. (2đ) Vì 300 x, 260 x nên x ƯC(300, 260). Ta có: 300 = 22 . 3 . 52 260 = 22 .5 . 13 Vậy ƯCLN(300, 260) = 22.5 = 20. Do đó ƯC(300, 260) = Ư(20) = {1; 2; 4; 5; 10; 20}. Mà x > 5 nên x = 10 hoặc x = 20. ````````````````````````````````````````````````````````````````````````````` Câu 4.(2đ) Gọi số sách cần tìm là a. (200 a 500) Theo đề a - 1 12; a-1 15; a-1 18. Vậy a-1 BC(12, 15, 18). Ta có 12 = 22 . 3 15 = 3 . 5 18 = 2 . 32 Vậy BCNN(12, 15, 18) = 22 . 32 . 5 = 180. Do đó BC(12, 15, 18) = B(180) = {0; 180; 360; 540; …} Vì 200 a 500 nên 199 a-1 499. Vậy a -1 = 360 hay a = 361. Vậy số sách cần tìm là 361 cuốn. 0,5đ 0,25đ `````````` 0,5đ 0,25đ `````````` 0,5đ 0,5đ 0,25đ 0,25đ ```````````` 0,5đ 0.5đ 0,5đ 0,5đ 0,25đ 0,5đ 0,5đ 0,5đ 0,25đ

File đính kèm:

  • docKiemtra dai so lan 2.doc
Giáo án liên quan